Bài tập toán lớp 7 đại số phan số mũ
Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 7. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Mời các bạn đón xem: Bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
A1. Bài tập tự luận Bài 1. Tính:
Hướng dẫn giải
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
Hướng dẫn giải
Bài 3. Tìm x, biết:
Hướng dẫn giải
x=−12⋅−123 x=−123+1 x=−124=116. Vậy x=116.
x=347:345 x=347−5 x=342=916. Vậy x=916.
753=75x x=3. Vậy x = 3.
−13x=−135 x=5. Vậy x = 5. A2. Bài tập trắc nghiệm Bài 4. Tính 252⋅253510
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C 252⋅253510=255510=525510=510510=1 Bài 5. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5 . 108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78 . 108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời số lần là: (7,78 . 108) : (1,5 . 108) = 7,78 : 1,5 ≈ 5 (lần). Bài 6. Tìm x, biết x:−125=−123
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A x:−125=−123 x=−123⋅−125 x=−125+3 x=−128=1256. Vậy x=1256
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên • Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1). xn=x⋅x⋅x⋅ ...⋅x⏟n thừa số (x ∈ℚ, n ∈ℕ, n >1) xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x. x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x0 = 1 (x ≠ 0); x1 = x. Ví dụ: + 53 đọc là 5 mũ 3 hoặc 5 lũy thừa 3 hoặc lũy thừa bậc 3 của 5.
−134=−13⋅−13⋅−13⋅−13=−1⋅−1⋅−1⋅−13⋅3⋅3⋅3=181 + Tính và so sánh: 12262 và −1262 12262=14436=4 và −1262=−22=4 nên 12262=−1262 Chú ý: • Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa; lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. x⋅yn=xn⋅yn; xyn=xnyn (y ≠ 0). Ví dụ: 3415.415=34.415=315; 253 : 53 = 2553=53=125. 2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số • Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. xm⋅xn=xm+n • Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ số mũ của lũy thừa chia. |