Bài tập quản trị tài chính doanh nghiệp chương 5

Trung Tâm Việc Làm Vui Academy, Tìm Việc làm Nhanh 24h,
Đăng Tuyển dụng miễn phí - Chi nhánh công ty MBN

ViecLamVui là dự án giữa MBN và Cổng Tri Thức Thánh Gióng Trung Ương Hội Liên Hiệp Thanh Niên

Địa chỉ: L3 Tòa nhà MBN Tower 365 Lê Quang Định, phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Email:

Không cần làm hồ sơ CV trên máy tính. Click chọn điền thông tin bằng điện thoại. Chat Nhanh có việc ngay

Tóm tắt nội dung tài liệu

QUY T

Chương 5 NH CƠ C U V N C A DOANH NGHI P

Bài t p 1: R&B hi n là công ty toàn s d ng v n ch s h u v i tr giá v n ch s h u lên n 2.000.000 USD. Chi phí s d ng v n ch s h u là 18%. Công ty không ph i n p thu . Công ty có k ho ch vay n 400.000 USD v i lãi su t 10% và s d ng ti n vay ư c mua l i c phi u. H i: a. Sau khi mua l i c phi u, chi phí s d ng v n chung c a công ty là bao nhiêu? b. Sau khi mua l i c phi u, chi phí s d ng v n ch s h u c a công ty là bao nhiêu? Bài t p 2: Công ty S ho ch nh phát hành trái phi u vay n mua l i m t ph n c phi u c a công ty. K t qu là t s n c a công ty tăng t 40% lên 50%. Lãi hàng năm công ty ph i tr cho n - v n hi n t i là 0,75 tri u USD tính theo lãi su t 10%/năm. L i nhu n kỳ v ng trư c lãi là 3,75 tri u USD. Công ty không ph i óng thu . H i: a. T ng giá tr c a công ty là bao nhiêu? b. L i nhu n trên v n c ph n kỳ v ng trư c và sau khi công ty thông báo mua l i c phi u là bao nhiêu? c. Theo b n giá c phi u công ty thay Bài t p 3: M t công ty v i n 500.000 USD có giá tr th trư ng là 1.700.000 USD. EBIT kỳ v ng là m t dòng ti n u vô h n. Lãi su t s d ng n trư c thu là 10% và thu su t thu thu nh p công ty là 25%. Công ty ho t ng 100% v n ch s h u và chi phí s d ng v n ch s h u là 20%. H i: a. Giá tr công ty là bao nhiêu n u ho t b. L i nhu n ròng dành cho c òn b y tài chính như trên? Bài t p 4: M t công ty 100% v n ch s h u có chi phí s d ng v n là 20% và thu thu nh p công ty là 25%. Giá th trư ng c a công ty lúc u là 3,5 tri u USD và công ty có 175.000 c phi u ang lưu hành. Công ty phát hành trái phi u huy ng 1 tri u USD n v i lãi su t là 10% và s d ng ti n vay ư c mua l i c phi u. Gi s không có s thay i chi phí kh n khó tài chính. Theo lý thuy t MM, giá tr công ty sau vay n là bao nhiêu? Bài t p 5: Công ty O&T không có tăng trư ng và có thu su t thu nh p 28%. EBIT hàng năm c a công ty là 1,2 tri u USD ư c duy trì mãi mãi. Chi phí s d ng n trư c thu c a công ty là 8% và chi phí lãi vay hàng năm là 200.000 USD. Các nhà phân tích c a công ty ư c lư ng r ng chi phí s d ng v n ch s h u n u công ty không vay n là 12%. H i giá tr c a công ty là bao nhiêu? Bài t p 6: EBIT c a công ty NK là dòng ti n u vô h n có giá tr hàng năm là 4 tri u USD. Chi phí s d ng 100% v n ch s h u sau thu c a công ty là 15% và thu su t thu nh p là 25%. Chi phí s d ng n là 10% và NK có 10 tri u USD n trong cơ c u v n c a công ty. H i:
1

i th nào

th i i m mua l i c phi u?

ng b ng toàn b v n ch s h u? ng v i m c s d ng

ông là bao nhiêu n u công ty ho t

a. Giá tr công ty bao nhiêu? b. Chi phí s d ng v n trung bình bao nhiêu? Bài t p 7: Công ty A&B có t s n - v n là 2,5. Chi phí s d ng v n trung bình c a công ty là 15% và chi phí s d ng n là 11%. Thu su t thu thu nh p là 25%. H i: a. Chi phí s d ng v n ch s h u là bao nhiêu? b. Chi phí s d ng v n ch s h u n u công ty không vay n là bao nhiêu? c. Chi phí s d ng v n trung bình là bao nhiêu n u t s n - v n c a công ty là 0,75 và 1,5? Bài t p 8: EBIT kỳ v ng hàng năm c a GT là 100.000 USD mãi mãi. GT có th vay n v i lãi su t 10% nhưng hi n t i không có vay n . Chi phí s d ng v n ch s h u là 15% và thu su t là 25%. H i: a. Giá tr công ty là bao nhiêu? b. Giá tr công ty th nào n u công ty vay 500.000 USD Bài t p 9: Công ty GCO kỳ v ng r ng EBIT c a công ty s ư c duy trì m c 10 t ng mãi mãi. Lãi su t vay n c a công ty là 12%. Hi n t i công ty không có n vay, chi phí s d ng v n ch s h u là 15%. Thu su t thu nh p doanh nghi p là 22%. H i: a. Giá tr công ty hi n t i là bao nhiêu? b. N u công ty vay 15 t Bài t p 10: Công ty DK ho t ng 100% v n ch s h u, kỳ v ng EBIT hàng năm mãi mãi là 25 t ng. Gi s chi phí s d ng v n ch s h u sau thu là 20% và thu su t thu thu nh p công ty là 22%. H i: a. Giá tr công ty bao nhiêu? b. N u công ty phát hành trái phi u huy ty bao nhiêu. ng 6 t ng mua l i c phi u thì giá tr công ng mua l i c phi u công ty thì giá tr công ty bao nhiêu? mua l i c phi u?

2

Page 2

YOMEDIA

Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quyết định cơ cấu vốn dưới đây gồm 10 câu tự luận trình bày nội dung về vốn chủ sỡ hữu, quy định phát hành trái phiếu, chi phí sử dụng vốn trinh bình, EBIT kỳ vọng hàng năm. Mời các bạn tham khảo và thử sức mình với các bài tập này nhé.

04-10-2014 347 52

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

24
722 KB
1
11

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 24 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Quản trị Tài chính DN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Chương 5 Cơ cấu vốn doanh nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thu Thủy Khoa Quản trị Kinh doanh Cơ cấu vốn doanh nghiệp - Khái niệm - Vai trò của cơ cấu vốn - Tồn tại cơ cấu vốn tối ưu? [cơ sở lý luận] - Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn cơ cấu vốn [n/cứu thực tiễn] - Đòn bẩy tài chính, đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tổng hợp MBA – FTU 1 Quản trị Tài chính DN Khái niệm cơ cấu vốn ____________________________________ Cơ cấu vốn [Capital structure, Leverage, Financial structure]: – Mối tương quan/sự kết hợp giữa các nguồn tài trợ – Tỉ lệ nợ so với tổng tài sản, hoặc so với vốn CSH [D/E, D/total assets] – Book leverage measure – Market leverage measure – Debt: total, long-term, short-term [?] Vai trò của cơ cấu vốn [1] ____________________________________ Cơ cấu vốn ảnh hưởng đến: – Chi phí sử dụng vốn [mỗi nguồn tài trợ có chi phí sử dụng riêng] à WACC. – Giá trị doanh nghiệp: Vai trò là đòn bẩy tài chính: đòn bẩy cao à tỉ suất sinh lời của vốn CSH càng cao à rủi ro càng lớn – Tiến tới cơ cấu vốn tối ưu? [tối thiểu hóa CP vốn, tối đa hóa giá trị DN] MBA – FTU 2 Quản trị Tài chính DN Vai trò của cơ cấu vốn [2] Như một đòn bẩy tài chính, ví dụ 1: Doanh thu Chi phí EBIT Lãi vay Lợi tức trước thuế Thuế [T=40%] Lợi tức thuần Vốn CSH Nợ [lãi suất r = 10%] Lợi nhuận/Vốn CSH [ROE] 100 60 40 0 40 16 24 100 0 24% 100 60 40 5 35 14 21 50 50 42% 100 60 40 9.9 30.1 12.04 18.06 1 99 1806% Ví dụ 2: Consider an all-equity firm that is considering going into debt. [Maybe some of the original shareholders want to cash out.] Current Assets $20,000 Debt $0 Equity $20,000 Debt/Equity ratio 0.00 Interest rate n/a Shares outstanding 400 Share price $50 MBA – FTU Proposed $20,000 $8,000 $12,000 2/3 8% 240 $50 3 Quản trị Tài chính DN Ví dụ 2: Current Capital Structure EBIT Interest Net income EPS ROA ROE Recession $1,000 0 $1,000 $2.50 5% 5% Expected $2,000 0 $2,000 $5.00 10% 10% Expansion $3,000 0 $3,000 $7.50 15% 15% Current Shares Outstanding = 400 shares Ví dụ 2: Proposed Capital Structure EBIT Interest Net income EPS ROA ROE Recession $1,000 640 $360 $1.50 5% 3% Expected $2,000 640 $1,360 $5.67 10% 11% Expansion $3,000 640 $2,360 $9.83 15% 20% Proposed Shares Outstanding = 240 shares MBA – FTU 4 Quản trị Tài chính DN Ví dụ 2: Both Capital Structures All-equity Recession EBIT $1,000 Interest 0 Net income $1,000 EPS $2.50 ROA 5% ROE 5% Current Shares Outstanding = 400 shares Expected $2,000 0 $2,000 $5.00 10% 10% Expansion $3,000 0 $3,000 $7.50 15% 15% Levered Recession Expected EBIT $1,000 $2,000 Interest 640 640 Net income $360 $1,360 EPS $1.50 $5.67 ROA 5% 10% ROE 3% 11% Proposed Shares Outstanding = 240 shares Expansion $3,000 640 $2,360 $9.83 15% 20% 12.00 Debt 10.00 EPS 8.00 No Debt 6.00 4.00 Advantage to debt Break-even point Disadvantage to debt 2.00 0.00 1,000 [2.00] MBA – FTU 2,000 3,000 EBIT in dollars, no taxes 5 Quản trị Tài chính DN Đòn bẩy tài chính Lưu ý: – Lợi ích/bất lợi của nợ: phụ thuộc vào mức EBI [earnings before interest] / EBIT [earnings before interest and taxes] – Độ dốc của đường EPS khi có vay nợ: dốc hơn vì levered firm has fewer outstanding shares à EBI/EBIT tăng lên sẽ khuếch đại EPS tăng cao hơn [earnings distributed over fewer shares of stock]. Các mệnh đề của M&M M&M I: giá trị doanh nghiệp M&M II: chi phí sử dụng vốn Modigliani & Miller [1958, 1963] – M&M propositions I, II [no taxes] – M&M propositions I, II [with corporate taxes] – Static trade-off framework [Mô hình tĩnh về các lợi ích bù trừ] MBA – FTU 6 Quản trị Tài chính DN Lựa chọn cơ cấu vốn ____________________________________ • Giá trị của DN: tổng giá trị của nợ và vốn chủ sở hữu: V = D + E • Tại sao cổ đông quan tâm đến “maximizing firm value”? • Lợi ích dành cho chủ nợ là cố định [trong TH không phá sản], sự thay đổi cơ cấu vốn có lợi cho cổ đông khi và chỉ khi giá trị DN tăng lên E S D M&M: Assumptions • Thị trường vốn hoàn hảo: – Cạnh tranh hoàn hảo – DN và nhà đầu tư vay/cho vay với cùng mức lãi suất như nhau – Không có “ma sát” - no frictions [transaction costs / taxes / bankruptcy costs] – Thông tin hoàn hảo, hiệu quả – Nhà quản lý cùng lợi ích như cổ đông [Managers are perfectly aligned with shareholders] • DN xếp loại vào các hạng DN có độ rủi ro như nhau – No CAPM at that time • Không tăng trưởng, dòng tiền vĩnh cửu • DN có thể phát hành nợ không rủi ro MBA – FTU 7 Quản trị Tài chính DN M&M: Cơ cấu nợ/đòn bẩy tự tạo [no taxes] • Homemade leverage [đòn bẩy tự tạo] is a substitution of risks that investors may undergo in order to move from overpriced shares in highly levered firms to those in unlevered firms by borrowing in personal accounts. • Main idea: As long as individuals borrow [or lend] on the same terms as the firm, they can duplicate the effects of corporate leverage on their own. Thus, if levered firms are priced too high, rational investors will simply borrow on personal accounts to buy shares in unlevered firms. M&M Proposition I [no taxes] The derivation is straightforward: Shareholders in a levered firm receive EBIT -rd D Bondholders receive rd D Thus, the total cash flow to all stakeholders is [ EBIT -rd D] + rd D The present value of this stream of cash flows is VL Clearly [ EBIT -rd D] + rd D = EBIT The present value of this stream of cash flows is VU \ VL =VU MBA – FTU 8 Quản trị Tài chính DN M&M Proposition II [no taxes] rwacc = D E rd + re = r0 D+E D+E E æ D öæ D + E ö æD + E ö rd + re ÷ç ç ÷ = r0 ç ÷ D + E øè E ø èD + E è E ø D D rd + re = r0 + r0 E E re = r0 + D [r0 - rd ] E M&M Propositions I & II [no taxes] • Mệnh đề I – Giá trị DN không bị ảnh hưởng bởi cơ cấu vốn: VL = VU • Mệnh đề II – Vay nợ làm tăng rủi ro, do đó tăng lợi nhuận kỳ vọng của vốn cổ phần re = r0 + [D / E] [r0 - rd] re: expected return on [levered] equity rd : interest rate [cost of debt] r0 : return on unlevered equity [cost of capital] D : value of debt E : value of levered equity MBA – FTU 9 Quản trị Tài chính DN Cost of capital: r [%] The Cost of Equity, the Cost of Debt, and the WACC: M&M Proposition II with No Corporate Taxes re = r0 + rW ACC = r0 D ´ [ r0 - rd ] E D E ´ rd + ´ re D+E D+E rd rd D Debt-to-equity Ratio E M&M Propositions I & II [with Corporate Taxes] • Mệnh đề I [with Corporate Taxes] – Vay nợ làm tăng giá trị DN: VL = VU + TC D • Mệnh đề II [with Corporate Taxes] – Sự gia tăng rủi ro và LN kỳ vọng của vốn cổ phần được bù trừ một phần nhờ lợi ích về thuế do vay nợ đem lại re = r0 + [D/E]×[1-TC]×[r0 - rd] rd : interest rate [cost of debt] re : return on equity [cost of equity] r0 : return on unlevered equity [cost of capital] D : [book] value of debt E : [market] value of levered equity MBA – FTU 10

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề