Số bị chia | 8463 | 9128 | ||
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 45 | 80 | ||
Số dư | 67 | 13 |
Lời giải
Số bị chia | 8463 | 9128 | 5602 | 19693 |
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 57 | 30 | 45 | 80 |
Số dư | 27 | 8 | 67 | 13 |
Lời giải
Tổng số phút vòi nước chảy vào bể nước là:
65 + 70 = 135 [phút]
Tổng số lít nước vòi chảy vào bể là:
900 + 1125 = 2025 [lit]
Trung bình mỗi phút vòi nước chảy được:
2025 : 135 = 15 [lít]
Đáp số: 15 lít
Bài 4 trang 90 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tìm x là số tròn chục có hai chữ số sao cho:
240 : x < 6
Lời giải
Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Thay lần lượt vào 240 : x < 6 ta có: x = 60; x = 80 thỏa mãn.
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 79: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 4.
Mục lục Giải VBT Toán 4 Bài 79: Luyện tập
Bài 1 trang 90 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Đặt tính rồi tính:
3144 : 524
8322 : 219
7560 : 251
Lời giải:
Bài 2 trang 90 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia | 8463 | 9128 | ||
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 45 | 80 | ||
Số dư | 67 | 13 |
Lời giải:
Số bị chia | 8463 | 9128 | 5602 | 19693 |
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 57 | 30 | 45 | 80 |
Số dư | 27 | 8 | 67 | 13 |
Bài 3 trang 90 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Người ta mở vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít nước và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Hỏi trung bình một phút vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Lời giải:
Tổng số phút vòi nước chảy vào bể nước là:
65 + 70 = 135 [phút]
Tổng số lít nước vòi chảy vào bể là:
900 + 1125 = 2025 [lit]
Trung bình mỗi phút vòi nước chảy được:
2025 : 135 = 15 [lít]
Đáp số: 15 lít
Bài 4 trang 90 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tìm x là số tròn chục có hai chữ số sao cho:
240 : x < 6
Lời giải:
Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Thay lần lượt vào 240 : x < 6 ta có: x = 60; x = 80 thỏa mãn.
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Bài 80: Chia cho số có ba chữ số [Tiếp theo]
Bài 81: Luyện tập
Bài 82: Luyện tập chung
Bài 83: Tự kiểm tra
Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 79: Luyện tập trang 90. Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1
Đặt tính rồi tính
3144 : 524 8322 : 219 7460 : 251
.............................................................
.............................................................
Trả lời:
Câu 2: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia | 8463 | 9128 | ||
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 45 | 80 | ||
Số dư | 67 | 13 |
Trả lời:
Số bị chia | 8463 | 9128 | 5602 | 19693 |
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 57 | 30 | 45 | 80 |
Số dư | 27 | 8 | 67 | 13 |
Câu 3: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1
Người ta mở vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít nước vào 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Hỏi trung bình một phút vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Trả lời:
Tóm tắt:
Bài giải:
Tổng số phút vòi nước chảy vào bể nước là:
65 + 70 = 135 [phút]
Tổng số lít nước vòi chảy vào bể là:
900 + 1125 = 2025 [lít]
Trung bình mỗi phút vòi nước chảy được số lít nước là:
2025 : 135 = 15 [lít]
Đáp số: 15 lít.
Câu 4: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1
Tìm $x$ là số tròn chục có hai chữ số sao cho:
240 < $x$ < 6
Trả lời:
Vậy $x$ phải là số 60 vì 240 : 60 < 6 và $x$ = 80 vì 240 : 80 < 6
vbt toán 4 tập 1, giải bài 79 vbt toán 4, luyện tập trang 90