100 000 đọc như thế nào trong tiếng việt

Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm ở trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 100.000 tiếng anh là gì và cách đọc số 100.000 trong tiếng anh như thế nào.

  • Số 10.000 tiếng anh là gì
  • Số 1000 tiếng anh là gì
  • Số 100 tiếng anh là gì
  • Số 99 tiếng anh là gì
  • Tủ lạnh tiếng anh là gì

100 000 đọc như thế nào trong tiếng việt
Số 100.000 tiếng anh là gì

Số 100.000 tiếng anh là gì

Số 100.000 tiếng anh là one hundred thousand, phiên âm đọc là /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/

One hundred thousand /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/One-hundred-thousand.mp3

Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ one hundred thousand ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ one hundred thousand chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 100.000 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Hướng dẫn đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 100.000, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 100.000 sẽ có cách viết và cách đọc khác. Các bạn tham khảo thêm bài viết Hướng dẫn đọc số thứ tự tiếng anh để hiểu rõ hơn.

100 000 đọc như thế nào trong tiếng việt
Số 100.000 tiếng anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng anh

Sau khi đã biết số 100.000 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.

  • Twenty-four /ˈtwen.ti fɔːr/: số 24
  • Twenty-seven /ˈtwen.ti ˈsev.ən/: số 27
  • Eleven /ɪˈlev.ən/: số 11
  • Twenty-one /ˈtwen.ti wʌn/: số 21
  • Eighty-five /ˈeɪ.ti faɪv/: số 85
  • Eighty-one /ˈeɪ.ti wʌn/: số 81
  • One billion /wʌn ˈbɪl.jən/: một tỉ
  • Ninety-two /ˈnaɪn.ti tuː/: số 92
  • Zero /ˈzɪə.rəʊ/: số 0
  • Forty-six /ˈfɔː.ti sɪks/: số 46
  • Ninety /ˈnaɪn.ti/: số 90
  • Seventy-seven /ˈsev.ən.ti ˈsev.ən/: số 77
  • Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
  • Ten thousand /ten ˈθaʊ.zənd/: Số 10000
  • Eighty-seven /ˈeɪ.ti ˈsev.ən/: số 87
  • Eighty-four /ˈeɪ.ti fɔːr/: số 84
  • Twenty-eight /ˈtwen.ti eɪt/: số 28
  • Sixty-three /ˈsɪk.sti θriː/: số 63
  • Forty-two /ˈfɔː.ti tuː/: số 42
  • Fifty-three /ˈfɪf.ti θriː/: số 53
  • Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
  • Thirty-four /ˈθɜː.ti fɔːr/: số 34
  • Forty-nine /ˈfɔː.ti naɪn/: số 49
  • Forty-eight /ˈfɔː.ti eɪt/: số 48
  • One hundred /wʌn ˈhʌn.drəd/: số 100
  • Seventy-one /ˈsev.ən.ti wʌn/: số 71
  • Six /sɪks/: số 6
  • Seven /ˈsev.ən/: số 7
  • Forty /ˈfɔː.ti/: số 40
  • Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/: số 29
  • Ninety-six /ˈnaɪn.ti sɪks/: số 96
  • Ninety-nine /ˈnaɪn.ti naɪn/: số 99
  • Thirty-three /ˈθɜː.ti θriː/: số 33
  • Seventy-eight /ˈsev.ən.ti eɪt/: số 78
  • Sixty-eight /ˈsɪk.sti eɪt/: số 68
  • Seventy-nine /ˈsev.ən.ti naɪn/: số 79
  • Twenty-three /ˈtwen.ti θriː/: số 23
  • Fifty-nine /ˈfɪf.ti naɪn/: số 59
  • Sixty-one /ˈsɪk.sti wʌn/: số 61
  • Twenty /ˈtwen.ti/: số 20
  • Fifty-five /ˈfɪf.ti faɪv/: số 55
  • Thirty-five /ˈθɜː.ti faɪv/: số 35
  • Sixty-seven /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/: số 67

Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 100.000 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 100.000 trong tiếng anh viết là one hundred thousand, phiên âm đọc là /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là one hundred thousand hay number one hundred thousand.

Số đếm, số thứ tự hay số tiền là những con số quen thuộc hàng ngày, mỗi số có cách đọc riêng. Bạn đã biết cách đọc số hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu trong Tiếng Anh hay chưa? loigiaihay sẽ giúp các bạn cách đọc số đơn giản và chính xác nhất.

Cách đọc số hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu

I. Chức năng 

– Các số hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu dùng để đọc số tiền.

– Đọc số đếm, số thứ tự lên đến các số hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu.

Xem thêm >>>Cách đọc những số hàng nghìn, triệu, tỷ trong tiếng Anh

 

II. Cách đọc số hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu trong Tiếng Anh.

1.Các số hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu phổ biến trong Tiếng Anh.

100: one hundred (một trăm)

1,000: one thousand (một nghìn)

100,000: one hundred thousand (một trăm nghìn)

1,000,000: one million (một triệu)

10,000,000: ten million (mười triệu)

100,000,000: a/one hundred million (một trăm triệu)

1,000,000,000: one billion (một tỷ)

1,000,000,000,000: a/one trillion (một triệu tỷ)

2. Cách đọc chuẩn xác

– Khi một số cần có sự kết hợp giữa các hàng trăm, hàng nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng trăm triệu… cùng với hàng đơn vị, hàng chục thì thêm mạo từ And vào phía trước của hàng đơn vị hoặc hàng chục.

– Với các số từ hàng trăm trở lên, dùng dấu phẩy để ngăn cách 3 đơn vị số từ phải sang trái.

Ex: 143,000 đọc là one hundred and fourty – three thousand.

– Đối với các từ như hundred, thousand, million, dozen thì đây là các số có một lượng xác định rõ ràng và các số này không cần để ở dạng số nhiều.

– Trong Tiếng Anh, dấu chấm được đọc là Pount đối với những số có lẻ ở đằng sau.

Ex: 1.89 đọc là one pount eighty – nine.

– Đối với số 0 đằng sau dấu chấm, thường được đọc là nought.

Ex: 9.04 đọc là nine pount nought four.

150.03 đọc là one hundred and fifty pount nought three.

270.05 đọc là two hundred and seventy pount nought five.

– Trong một số trường hợp, khi nói đến hàm ý về các số hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu thì phải viết là hundreds of, thousands of, millions of,…

Ex: A: How many students are there in the school?

(Có bao nhiêu học sinh ở trường?)

B: About hundreds of students. (Khoảng 100 học sinh)

*Một số ví dụ minh họa về cách đọc số hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu.

780.07 đọc là seven hundred and eighty pount nought seven.

9,765.09 đọc là nine thousand, seven hundred and sixty – five pount nought nine.

567 đọc là five hundred sixty – seven.

900 đọc là nine hundred.

3,890 đọc là three thousand, eight hundred ninety.

7,456 đọc là seven thousand, four hundred fivety – six.

12,786 đọc là twelve thousand, seven hundred eighty – six.

4,938,490 đọc là four million, nine hundred thirty – eight thousand, four hundred ninety.

8,345,780 đọc là eight million, three hundred fourty – five thousand, seven hundred eighty.

7,867,980,000 đọc là seven billion, eight hundred sixty – seven million, nine hundred eighty thousand.

8,888,880,000 đọc là eight billion, eight hundred eighty – eight million, eight hundred eighty thousand.

9,234,567,890,000 đọc là nine trillion, two hundred thirty – four billioon, five hundred sixty – seven million, eight hundred ninety thousand.