Vở bài tập toán lớp 5 trang 12

Bài 10. Hỗn số [tiếp theo] – SBT Toán lớp 5: Giải bài 1, 2, 3 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]; Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính [theo mẫu]…

1: Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]

Mẫu: \[5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\]

a] \[3{1 \over 5} = ………..\]

b] \[8{4 \over 7} = …………\]

c] \[12{5 \over {12}} = ………..\]

2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính [theo mẫu]

Mẫu: \[2{1 \over 4} + 1{1 \over 7} = {9 \over 4} + {8 \over 7} = {{63} \over {28}} + {{32} \over {28}} = {{95} \over {28}}\]

a] \[3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = ………\]

b] \[8{1 \over 3} – 5{1 \over 2} = ………\]

c] \[6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} =…….\]

d] \[9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = ………\]

3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính

a] \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = …….\]

b] \[7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ………\]

c] \[4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}} = ………..\]

Đáp án:

1: Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]

a] \[3{1 \over 5} = 3 + {1 \over 5} = {{3 \times 5 + 1} \over 5} = {{16} \over 5}\]

b] \[8{4 \over 7} = 8 + {4 \over 7} = {{8 \times 7 + 4} \over 7} = {{56 + 4} \over 7} = {{60} \over 7}\]

c] \[12{5 \over {12}} = 12 + {5 \over {12}} = {{12 \times 12 + 5} \over {12}} = {{144 + 5} \over {12}} = {{149} \over {12}}\]

2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện  phép tính [theo mẫu]

a] \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = {7 \over 2} + {{11} \over 5} = {{35} \over {10}} + {{22} \over {10}} = {{57} \over {10}} = 5{7 \over {10}}\]

b] \[8{1 \over 3} – 5{1 \over 2} = {{25} \over 3} – {{11} \over 2} = {{50} \over 6} – {{33} \over 6} = {{17} \over 6} = 2{5 \over 6}\]

c] \[6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} = {{43} \over 7} \times {{49} \over {43}} = {{43 \times 49} \over {7 \times 43}} = {{49} \over 7} = 7\]

d] \[9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = {{46} \over 5}:{{23} \over 5} = {{46} \over 5} \times {5 \over {23}} = 2\]

3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính

a] Cách 1

 \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = [2 + {1 \over 5}] \times [3 + {4 \over 9}]\]

                  \[= [{{10 + 1} \over 5}] \times [{{27 + 4} \over 9}]\]

                  \[= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\]

Cách 2

\[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = [{{5 \times 2 + 1} \over 5}] \times [{{9 \times 3 + 4} \over 9}] \]

                 \[= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\]

b] Cách 1

\[\eqalign{ & 7{2 \over 3}:2{1 \over 4}\cr& = [7 + {2 \over 3}]:[2 + {1 \over 4}] \cr &= [{{21 + 2} \over 3}]:[{{8 + 1} \over 4}] \cr

& = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3} \times {4 \over 9} = {{92} \over {27}} \cr} \]

Cách 2:

\[7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = [{{3 \times 7 + 2} \over 3}]:[{{4 \times 2 + 1} \over 4}]\]

               \[= {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{92} \over {27}}\]

c] Cách 1:

\[\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr & = [4 + {2 \over 3}] + [2 + {3 \over 4}] + [7 + {3 \over {11}}] \cr

& = [{{12 + 2} \over 3}] + [{{8 + 3} \over 4}] \times [{{77 + 3} \over {11}}]\cr& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \]

Cách 2

\[\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr& = [{{3 \times 4 + 2} \over 3}] + [{{4 \times 2 + 3} \over 4}] \times [{{11 \times 7 + 3} \over {11}}] \cr

& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \]



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Toán lớp 5 Hỗn số [tiếp theo]

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 10: Hỗn số [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]:

Mẫu:

Lời giải:

Bài 2 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính [theo mẫu]:

Mẫu:

Quảng cáo

Lời giải:

Bài 3 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

Lời giải:

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Câu 1, 2, 3 trang 12 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 5 tập 1. Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]

1. Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]

Mẫu: \[5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\]

a] \[3{1 \over 5} = ………………\]

b] \[8{4 \over 7} = ……………….\]

c] \[12{5 \over {12}} = ………………\]

2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính [theo mẫu]

Mẫu: \[2{1 \over 4} + 1{1 \over 7} = {9 \over 4} + {8 \over 7} = {{63} \over {28}} + {{32} \over {28}} = {{95} \over {28}}\]

a] \[3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = …………..\]

b] \[8{1 \over 3} – 5{1 \over 2} = …………..\]

c] \[6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} =…………\]

d] \[9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = …………….\]

3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính

a] \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = …………\]

b] \[7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = …………….\]

c] \[4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}} = ………………\]

Đáp án

1. Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]

a] \[3{1 \over 5} = 3 + {1 \over 5} = {{3 \times 5 + 1} \over 5} = {{16} \over 5}\]

b] \[8{4 \over 7} = 8 + {4 \over 7} = {{8 \times 7 + 4} \over 7} = {{56 + 4} \over 7} = {{60} \over 7}\]

c] \[12{5 \over {12}} = 12 + {5 \over {12}} = {{12 \times 12 + 5} \over {12}} = {{144 + 5} \over {12}} = {{149} \over {12}}\]

2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện  phép tính [theo mẫu]

Quảng cáo

a] \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = {7 \over 2} + {{11} \over 5} = {{35} \over {10}} + {{22} \over {10}} = {{57} \over {10}} = 5{7 \over {10}}\]

b] \[8{1 \over 3} – 5{1 \over 2} = {{25} \over 3} – {{11} \over 2} = {{50} \over 6} – {{33} \over 6} = {{17} \over 6} = 2{5 \over 6}\]

c] \[6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} = {{43} \over 7} \times {{49} \over {43}} = {{43 \times 49} \over {7 \times 43}} = {{49} \over 7} = 7\]

d] \[9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = {{46} \over 5}:{{23} \over 5} = {{46} \over 5} \times {5 \over {23}} = 2\]

3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính

a] Cách 1

 \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = [2 + {1 \over 5}] \times [3 + {4 \over 9}]\]

                  \[= [{{10 + 1} \over 5}] \times [{{27 + 4} \over 9}]\]

                  \[= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\]

Cách 2

\[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = [{{5 \times 2 + 1} \over 5}] \times [{{9 \times 3 + 4} \over 9}] \]

                 \[= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\]

b] Cách 1

\[\eqalign{ & 7{2 \over 3}:2{1 \over 4}\cr& = [7 + {2 \over 3}]:[2 + {1 \over 4}] \cr &= [{{21 + 2} \over 3}]:[{{8 + 1} \over 4}] \cr

& = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3} \times {4 \over 9} = {{92} \over {27}} \cr} \]

Cách 2:

\[7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = [{{3 \times 7 + 2} \over 3}]:[{{4 \times 2 + 1} \over 4}]\]

               \[= {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{92} \over {27}}\] 

c] Cách 1:

\[\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr & = [4 + {2 \over 3}] + [2 + {3 \over 4}] + [7 + {3 \over {11}}] \cr

& = [{{12 + 2} \over 3}] + [{{8 + 3} \over 4}] \times [{{77 + 3} \over {11}}]\cr& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \]

Cách 2

\[\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr& = [{{3 \times 4 + 2} \over 3}] + [{{4 \times 2 + 3} \over 4}] \times [{{11 \times 7 + 3} \over {11}}] \cr

& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \]

Video liên quan

Chủ Đề