Xuất bản ngày 05/07/2021 - Tác giả: Hoài Anh
Giải bài tập Unit 4 A Closer look 1 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp trả lời các câu hỏi tiếng Anh 6 bài 4.
Giải bài tập Unit 4 A Closer look 1 tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức giúp các em học tốt Tiếng Anh 6.
Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 A Closer look 1
Thực hiện các yêu cầu của sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống Tiếng Anh 6 trang 40 về từ vựng và phát âm.
Cocabulary
I. Match the palces below with the pictures. Then listen, check and repeat the words
Answer
1.c
2.e
3.d
4.a
5. b
II. Work in pairs. Ask and answer questions abour where you live.
Example:
A: Is there a square in your neighbourhood?
B: Yes, there is/ No, there isn't
Answer
1.
A: Is there a square in your neighbourhood?
B: No, there isn't.
2.
A: Is there cathedral in your neighbourhood?
B: Yes, there is.
2.
A: Is there middle school in your neighbourhood?
B: Yes, It's my school.
3.
A: Is there park school in your neighbourhood?
B: No, there isn't.
Học sinh thực hành theo cặp trên lớp
III. Work in groups. Ask and answer about your neighbourhood. You can use the adjectives below.
noisy crowded peaceful
quiet modern beautiful
busy boring
Example:
A: Is your neighbourhood quiet?
B: Yes, it is / No, it’s noisy.
Answer
Học sinh tự thực hành theo nhóm trên lớp.
Tham khảo
A: Is your neighbourhood quiet?
B: No, it’s noisy.
A: Is your neighbourhood crowded?
B: Yes, it's crowded.
A: Is your neighbourhood busy?
B: No, it’s boring.
A: Is your neighbourhood peaceful?
B: Yes, it's peaceful
Pronunciation
IV. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /I/ and /i:/
noisy exciting expensive
clean peaceful convenient
cheap friendly
Now, in pairs put the words in the correct column.
Answer
/I/ | /i:/ |
noisy exciting expensive friendly | convenient clean cheap peaceful |
Audio Script
noisy clean cheap exciting peaceful friendly expensive convenient
V. Listen and practice the chant. Notice the sounds /I/ and /i:/
MY NEIGHBOURHOOD
My city is very noisy. There are lots of trees growing. The people here are busy.
It's a lively place to live in.
My village is very pretty. There are lots of places too see. The people here are friendly.
It's a fantastic place to be.
Answer
Học sinh thực hành trên lớp
-/-
Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4: My Neighbourhood - A closer look 1 sách Kết nối tri thức do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 6 thật thú vị và dễ dàng.
Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 6 có đáp án.
VOCABULARY AND GRAMMAR
1 Put the following words about Tet in the appropriate columns.
[ Đặt các từ sau đây về Tết vào cột thích hợp]
cleaning [quét dọn], balloons [ bong bóng], cousins[ anh/em họ], fireworks[ pháo hoa], decorating[ trang trí], tidying up[ dọn dẹp], flowers [ bông hoa], cooking[ nấu ăn], lucky money[ tiền lì xì], pagoda[ chùa], shopping[ mua sắm], visiting [ viếng thăm], relative [ họ hàng], giving [ cho], wishing [ ước muốn], resolution[ giải pháp], first footer [ người xông nhà], flower market[ chợ hoa], plant[ cây cối], home village [ làng quê],blossoms [ hoa].
Đáp án:
2 Use the words in 1 to complete the following sentences.
[ Sử dụng các từ ở bài 1 để hoàn thành những câu sau]
Đáp án:
1. cooking
Mẹ của tôi rất giỏi nầu ăn. Bà thường nấu những món ăn ngon.
2. blossoms
Nhật Bản thật đẹp vào tháng 4 khi mà tất cả cây đều nở hoa.
3. resolution
Mỗi năm tôi đề ra một giải pháp, và mỗi năm tôi lại phá vỡ nó.
4. first footer
Tôi không tin rằng người xông đất có thể mang lại vận may hoặc vận rủi.
5. flowers
Vào mùa xuân, chúng tôi trồng nhiều loài hoa khác nhau trong vườn.
6. home village
Bố mẹ dẫn tôi về làng quê mỗi mùa hè.
3 A friend invites you to have lunch with his family at Tet. Complete the sentences with should or shouldn't
[ Một người bạn mời em đên ăn trưa với gia đình của bạn ấy vào dịp Tết. Hoàn thành các câu sau với nên hoặc không nên]
Ví dụ: Tôi nên chào mọi người trong gia đình của bạn ấy.
Đáp án:
1. should
Tôi nên mong ước cho bạn ấy năm mới vui vẻ.
2. shouldn't
Tôi không nên yêu cầu mẹ anh ấy tiền mừng tuổi.
3. should
Tôi nên chờ người lớn bắt đầu bữa ăn.
4.should
Tôi nên giúp bạn mình dọn bàn sau bữa ăn.
5.shouldn't
Tôi không nên ăn bằng tay.
6.shouldn't
Tôi không nên làm ồn khi đang ăn.
7. should
Tôi nên nói cảm ơn khi tôi rời khỏi.
4 Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences.
[ Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu]
1. Viet Nam Tet, but Korea doesn't.
A. decorates[ trang trí] B. celebrates[ tổ chức] C. makes[ tạo nên] D. does [ làm]
2. Would your sister like to the party?
A. to go B. going C. go D. goes
3. homework do you usually get after each class every day?
A. How many B. Is there C. Are there D. How much
4. I always for a long and happy life for my parents.
A. make[ tạo nên] B. wish[ ao ước] C. celebrate[ tổ chức] D. have[ có]
5. My father is coming home for Tet. We a very happy time.
A. will to have B. don't having C. don't have D. will have
6. It's raining heavily outside, so we go out.
A. will B. should C. shouldn't D. aren't
Đáp án:
1. B
Việt Nam tổ chức Tết nhưng Hàn Quốc không.
2. A
Chị có bạn có muốn đến bữa tiệc không?
3. D
Bạn thường làm bao nhiêu việc nhà sau mỗi buổi học mỗi ngày?
4. B
Tôi luôn mong ước một cuộc sống vui vẻ và trường thọ cho bố mẹ.
5. D
Bố tôi sắp về nhà đón Tết. Chúng tôi sẽ có khoảng thời gian vui vẻ.
6. C
Bên ngoài trời đang mưa rất to, vì vậy chúng ta không nên ra ngoài.
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 mới - Xem ngay
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách [Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều]. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Unit 6. Out Tet Holiday - Tết Nguyên Đán của chúng ta