Giải tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 3

Unit 8 : What subjects do you have today?

Lesson 3

∗ Objectives:

– By the end of the lesson, Pupils will be able to:

– pronounce the sounds of the letters ct and cts  in the words  subject and subjects

– Listening and writing for specific information.

∗ Language focus:

– Phonics: the letters “ ct ” and “ cts” .

Bài 1. Listen and repeat.[Nghe và đọc lại].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/67-track-67_2.mp3

ct            subject              English is my favourite subject.

                                          Dịch : Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.

cts           subjects            What subjects do you have today?

                                          Dịch : Hôm nay bạn có môn học gì?

Bài 2. Listen and tick. Then write and say aloud.[Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn].

1.What subjects do you have today?

2.What subject do you like?

3.What subjects does she have on Fridays?

4.What subiect does she like?

Bài 3. Let’s chant.[ Chúng ta cùng hát ca].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/68-track-68_1.mp3

What subjects do you have today?

Dịch : Hôm nay bạn có môn học gì?

What subjects do you have today?

I have Maths, Music and Art.

How often do you have Maths?

I have it every day of the week.

What is your favourite subject?

English is my favourite subject.

Dịch :

Hôm nay bạn có môn học gì?

Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.

Bạn thường có môn Toán mấy lần ?

Tôi có nó mỗii ngày trong tuần.

Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?

Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.

Bài 4. Read and complete.[Đọc và hoàn thiện].

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗệi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ SáuỀ* Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ TưỀ Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thugt vào các ngày thứ Sáuề

TIMETABLE [THỜI KHÓA BIÊU]

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday

[1] Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese

Maths [2] Maths Maths Maths Maths

English English [3] Science English English

PE Music PE Science [4] Art

Bài 5. Write about you and your school subjects.[Viết về em và các môn học trong trường].

I am a pupil at Ngoe Hoi Primary School.

I go to school from Monday to Friday.

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE [Physical Education].

I have English on Tuesdays and Frldays.

My favourite subject is Maths.

Dịch :

Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục [Giáo dục thể chất].

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.

Bài 6. Project.[Dự án].

Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.

What subjects do you have today?

Lưu ý : 

Khi hỏi về môn học ưa thích của ai đó:

What subjects do/ does +S+ like?

-> S+like/ likes+ môn học.

Related

Listen and repeat [Nghe và đọc lại]

2. Task 2 Lesson 3 Unit 8 lớp 4

Listen and tick. Then write and say aloud [Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn]

Guide to answer

1. What subjects do you have today? [Hôm nay bạn học môn gì?]

2. What subject do you like? [Bạn thích môn gì?]

3. What subjects does she have on Fridays? [Bạn học môn gì vào các ngày thứ Sáu?]

4. What subject does she like? [Cô ấy thích môn gì?]

3. Task 3 Lesson 3 Unit 8 lớp 4

Let’s chant [Chúng ta cùng hát ca]

What subjects do you have today?

[Hôm nay bạn có môn học gì?]

What subjects do you have today? [Hôm nay bạn có môn học gì?]

I have Maths, Music and Art. [Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.]

How often do you have Maths? [Mỗi tuần bạn có mấy tiết Toán?]

I have it every day of the week. [Mình học Toán mỗi ngày trong tuần.]

What is your favourite subject? [Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?]

English is my favourite subject. [Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của mình.]

4. Task 4 Lesson 3 Unit 8 lớp 4

Read and complete [Đọc và hoàn thành]

Tạm dịch

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ngày nào mình cũng có môn Tiếng Việt và Toán. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.

Guide to answer

5. Task 5 Lesson 3 Unit 8 lớp 4

Write about you and your school subjects [Viết về em và các môn học trong trường]

I am a pupil at ……………….. Primary School.

I go to school from Monday to ………………

At school, I have Vietnamese, Maths, …………………………….

I have English on ……………………..

My favourite subject is …………………….

Guide to answer

I am a pupil at Nguyen Trai Primary School.

I go to school from Monday to Friday.

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE.

I have English on Mondays and Wednesdays.

My favourite subject is English.

Tạm dịch

Mình là học sinh Trường Tiểu học Nguyễn Trãi.

Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục.

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai và thứ Tư.

Môn học yêu thích của mình là môn Tiếng Anh.

6. Task 6 Lesson 3 Unit 8 lớp 4

Project [Dự án]

Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it [Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó]

7. Practice Task 1

Fill in the blank with a suitable word [Điền vào chỗ trống một từ thích hợp]

1. My …………………………. subjects are Maths and English.

2. We have IT and PE …………………………. Thursday and Friday.

3. They are …………………………. badminton.

4. What do you like …………………………. ? – I like …………………………. stamps.

5. What is your …………………………. ? – I like swimming and sailing a boat.

6. Taking …………………………. is my hobby.

7. What do you have today? – I …………………………. Music, Vietnamese and History.

8. She likes …………………………. models.

9. He goes …………………………. school from Monday to Friday.

10. What …………………………. do you have on Tuesday? – I have Maths, Science, and Music.

8. Practice Task 2

Find and correct the mistake [Tìm và sửa lỗi sai]

1. She have Maths, Art and English.

2. I like play chess and table tennis.

3. My mother cans cook very well.

4. My friends like take photographs very much.

5. She doesn’t has Science on Tuesday.

6. We’re late to school. Let’s run.

7. Music and Art is my favourite subjects.

8. IT is physical education.

9. When do he have Science? He has it on Monday and Wednesday.

10. I am a pupil on Quang Trung Primary School.

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các mẫu câu hỏi liên quan đến chủ đề các môn học mà các em thường gặp như sau

– What subjects do you have today? [Hôm nay bạn học môn gì?]

– What subject do you like? [Bạn thích môn gì?]

– What subjects does she have on ……….? [Bạn học môn gì vào các ngày thứ …….?]

Video liên quan

Chủ Đề