Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2trang45 46

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45, 46 Bài 124: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 124: Luyện tập

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45, 46 Bài 124: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45 Bài 1: Tính rồi so sánh kết quả của

 38×57 và 57×38. 

38×57=..................57×38=.................

Vậy 38×57…57×38.

Lời giải:

38×57=3×58×7=155657×38=5×37×8=1556

Vậy 38×57=57×38.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45 Bài 2: Tính bằng hai cách:

a] 34×12×2                               

b] 34+12×57                        

c] 57×1321+27×1321 

Lời giải:

a] 34×12×2 

Cách 1: 34×12×2=3×1×24×2=34  

Cách 2: 34×12×2=34×1=34 

b] 34+12×57 

Cach 1:  

34+12×57=6+48×57=108×57=10×58×7=5056=2528

Cách 2:

34+12×57=34×57+12×57=1528+514=1528+1028=2528 

c] 57×1321+27×1321 

Cách 1:

57×1321+27×1321=5×137×21+2×137×21=65147+26147=91147=1321 

Cách 2:

57×1321+27×1321=57+27×1321=1×1321=1321  

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45 Bài 3: Tính 75+43+75+43 bằng hai cách:

Cách 1:  

75+43+75+43=75×2+43×2=...........

Cách 2:

75+43+75+43=75+43×2=......... 

Lời giải:

Cách 1:

75+43+75+43=75×2+43×2=145+83=42+4015=8215 

Cách 2:  

75+43+75+43=75+43×2=21+2015×2=4115×2=8215

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 4Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 35m chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó.

Lời giải:

Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:

35×2=65  m

Diện tích tấm kính hình chữ nhật là:

35×65=1825   m2

Đáp số: 1825 m2

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:  

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 46 Bài 125: Tìm phân số của một số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 126: Phép chia phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 48 Bài 127: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 49, 50 Bài 128: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 50, 51 Bài 129: Luyện tập chung

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Bài tập 1: Trang 45 vbt toán 4 tập 2

Tính rồi so sánh kết quả của 3/8 x 5/7 và 5/7 x 3/8

Hướng dẫn giải:

\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {{3 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{15} \over {56}};{5 \over 7} \times {3 \over 8} = {{5 \times 3} \over {7 \times 8}} = {{15} \over {56}}\]             Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

Bài tập 2: Trang 45 vbt toán 4 tập 2

Tính bằng hai cách:

a] \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2\]

b] \[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7}\]

c] \[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}}\]

Hướng dẫn giải:

a]

Cách 1: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {3 \over 4} \times 1 = {3 \over 4}\]

Cách 2: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {{3 \times 1 \times 2} \over {4 \times 2}} = {3 \over 4}\]

b]

Cách 1:

\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = {3 \over 4} \times {5 \over 7} + {1 \over 2} \times {5 \over 7}\]

 \[= {{15} \over {28}} + {5 \over {14}}\]

  \[= {{15} \over {28}} + {{10} \over {28}} = {{25} \over {28}}\]

Cách 2:

\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = \left[ {{{6 + 4} \over 8}} \right] \times {5 \over 7} \]

 \[= {{10} \over 8} \times {5 \over 7} \]

 \[= {{10 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{50} \over {56}} = {{25} \over {28}}\]

c]

Cách 1:

\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = {{5 \times 13} \over {7 \times 21}} + {{2 \times 13} \over {7 \times 21}}\]

  \[= {{65} \over {147}} + {{26} \over {147}} = {{91} \over {147}} = {{13} \over {21}}\]

Cách 2:

\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = \left[ {{5 \over 7} + {2 \over 7}} \right] \times {{13} \over {21}} = 1 \times {{13} \over {21}} = {{13} \over {21}}\]

Bài tập 3: Trang 45 vbt toán 4 tập 2

Tính \[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3}\] bằng 2 cách

Hướng dẫn giải :

Cách 1:

\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = {7 \over 5} \times 2 + {4 \over 3} \times 2 \]

 \[= {{14} \over 5} + {8 \over 3} = {{42 + 40} \over {15}} = {{82} \over {15}}\]

Cách 2:

\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = \left[ {{7 \over 5} + {4 \over 3}} \right] \times 2\]

 \[= \left[ {{{21 + 20} \over {15}}} \right] \times 2 = {{41} \over {15}} \times 2 = {{82} \over {15}}\]

Bài tập 4: Trang 45 vbt toán 4 tập 2

Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng \[{3 \over 5}m\] chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó. 

Hướng dẫn giải

Theo bài ra ta có chiều dài tấm kính là:

\[{3 \over 5} \times 2 = {6 \over 5}\,\,\left[ m \right]\]

Vậy diện tích tấm kính  là:

\[{3 \over 5} \times {6 \over 5} = {{18} \over {25}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Đáp số: \[{{18} \over {25}}\,{m^2}\]

Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 45 bài 124 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1.Tính rồi so sánh kết quả

1.Tính rồi so sánh kết quả của \[{3 \over 8} \times {5 \over 7}\] và \[{5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = \….\]             \[{5 \over 7} \times {3 \over 8} = ….\]                                       

Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7}\….\,{5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

2. Tính bằng hai cách:

a] \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2\]

b] \[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7}\]

c] \[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}}\]

3. Tính \[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3}\] bằng 2 cách

4. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng \[{3 \over 5}m\] chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó. 

1.

\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {{3 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{15} \over {56}};{5 \over 7} \times {3 \over 8} = {{5 \times 3} \over {7 \times 8}} = {{15} \over {56}}\]                                                   

Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

2. 

a]

Cách 1: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {{3 \times 1 \times 2} \over {4 \times 2}} = {3 \over 4}\]

Cách 2: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {3 \over 4} \times 1 = {3 \over 4}\]

b]

Cách 1:

\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = \left[ {{{6 + 4} \over 8}} \right] \times {5 \over 7} \]

                          \[= {{10} \over 8} \times {5 \over 7} \]

                          \[= {{10 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{50} \over {56}} = {{25} \over {28}}\]

Cách 2:

\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = {3 \over 4} \times {5 \over 7} + {1 \over 2} \times {5 \over 7}\]

Quảng cáo

                          \[= {{15} \over {28}} + {5 \over {14}}\]

                          \[= {{15} \over {28}} + {{10} \over {28}} = {{25} \over {28}}\]

c]

Cách 1:

\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = {{5 \times 13} \over {7 \times 21}} + {{2 \times 13} \over {7 \times 21}}\]

                                \[= {{65} \over {147}} + {{26} \over {147}} = {{91} \over {147}} = {{13} \over {21}}\]

Cách 2:

\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = \left[ {{5 \over 7} + {2 \over 7}} \right] \times {{13} \over {21}} = 1 \times {{13} \over {21}} = {{13} \over {21}}\]

3. 

Cách 1:

\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = {7 \over 5} \times 2 + {4 \over 3} \times 2 \]

                             \[= {{14} \over 5} + {8 \over 3} = {{42 + 40} \over {15}} = {{82} \over {15}}\]

Cách 2:

\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = \left[ {{7 \over 5} + {4 \over 3}} \right] \times 2\]

                             \[= \left[ {{{21 + 20} \over {15}}} \right] \times 2 = {{41} \over {15}} \times 2 = {{82} \over {15}}\]

4. Tóm tắt 

Bài giải

Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:

\[{3 \over 5} \times 2 = {6 \over 5}\,\,\left[ m \right]\]

Diện tích tấm kính hình chữ nhật là:

\[{3 \over 5} \times {6 \over 5} = {{18} \over {25}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Đáp số: \[{{18} \over {25}}\,{m^2}\]

Video liên quan

Chủ Đề