Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 1 ( trang 31 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Giải:

a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15                                    b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35

3 x 5 = 15                                                               5 x 7 = 35

15 : 3 = 5                                                                35 : 5 = 7

15 : 5 = 3                                                                35 : 7 = 5

Câu 2 ( trang 31 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 3 ( trang 32 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Giải:

a) Có 2 hàng, mỗi hàng 6 hình: 6 x 2 = 12                b) Có 4 hàng, mỗi hàng 5 ô: 5 x 4 = 20

Có 6 cột, mỗi cột 2 hình: 2 x 6 = 12                               Có 5 cột, mỗi cột 4 ô: 4 x 5 = 20

Câu 4 ( trang 32 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 5 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Giải:

5 + 5 + 5 = 5 x 3                              2 x 7 < 5 x 7

5 x 9 > 2 x 9                                    2 x 5 = 5 x 2

Câu 6 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 7 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 8 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Giải:

Có tất cả số huy hiệu là:

2 x 10 = 20 ( huy hiệu)

Đáp số: 20 huy hiệu

Câu 9 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Giải:

Mỗi bạn được chia số huy hiệu là:

20 : 5 = 4 ( huy hiệu)

Đáp số: 4 huy hiệu

Câu 10 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Giải:

a) HS nói theo tranh

b) Lúc 8 giờ rưỡi, các bạn đang ở vườn chim

Lúc 10 giờ, các bạn đang ở chuồng hổ

Nối (theo mẫu). Đồng hồ chỉ mấy giờ? (viết theo mẫu). Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ: Đánh dấu vào đồng hồ chỉ 3 giờ. Nối các đồng hồ chỉ cùng một thời điểm: Đúng ghi đ, sai ghi s. Viết số vào chỗ chấm: 1 giờ = .... phút, 60 phút .... 1 giờ.Viết vào chỗ chấm: lâu hơn hay mau hơn (nhanh hơn). Giờ hay phút?

Câu 1 trang 30, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Nối (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 2 trang 30, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Đồng hồ chỉ mấy giờ? (viết theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 3 trang 31, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 4 trang 31, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Đánh dấu vào đồng hồ chỉ 3 giờ.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

3 giờ tương ứng với 15 giờ. Em đánh dấu vào hình số 3.

Câu 5 trang 31, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Nối các đồng hồ chỉ cùng một thời điểm:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 6 trang 32, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 7 trang 32, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Đúng ghi đ, sai ghi s.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 8 trang 33, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Quan sát tranh, viết vào chỗ chấm (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Câu 9 trang 33, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

a) Viết số vào chỗ chấm.

1 giờ = .... phút                                   60 phút .... 1 giờ

b) >, < ,=

1 giờ .... 60 phút                                  45 phút .... 1 giờ

1 giờ .... 35 phút                                  90 phút ..... 1 giờ

Lời giải:

a) 1 giờ = 60 phút                               60 phút = 1 giờ

b) 1 giờ = 60 phút                               45 phút < 1 giờ

    1 giờ > 35 phút                                90 phút > 1 giờ

Câu 10 trang 34, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết vào chỗ chấm: lâu hơn hay mau hơn (nhanh hơn).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

a) Hải đánh răng ................... Lan.

b) Lan đánh răng .................. Hải.

Lời giải:

a) Hải đánh răng nhanh hơn Lan.

b) Lan đánh răng lâu hơn Hải.

Câu 11 trang 34, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Giờ hay phút?

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Nam mặc quần áo trong 5 phút.

Hà được xem ti vi trong 60 phút.

Dũng chơi ở công viên trong 2 giờ.

Gia đình em vệ sinh nhà trong 1 giờ.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Xem thêm tại đây: Giờ, phút, xem đồng hồ