Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 33 Chân trời sáng tạo

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 3: Trái chín trang 33, 34 chi tiết VBT Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 3: Trái chín

Câu 1 trang 33 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2

Tô màu cho mỗi loại hoa, quả sau:

Hướng dẫn

Học sinh tô màu cho mỗi loại hoa, quả trên.

Câu 2 trang 34 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Quan sát tranh trong SGK, tr.52, điền từ ngữ chỉ màu sắc phù hợp vào chỗ trống.

            M:  hoa huệ trắng tinh

hoa sen ..........................               hoa cúc .......................................

con sóc ..........................               con bò .........................................

con quạ .......................... 

Trả lời

hoa sen hồng nhạt                             hoa cúc vàng tươi

con sóc nâu đậm                               con bò nâu vàng

con quạ đen 

Câu 3 trang 34 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Viết 1 – 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 2. 

Đầm sen hồng nhạt mới đẹp làm sao!

Mẹ mua bó cúc vàng tươi.

Câu 4 trang 34 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Trả lời

Ôi chaoChú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân hình chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang phân vân.

Câu 5 trang 34 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Viết một câu có sử dụng dấu chấm than thể hiện sự ngạc nhiên của em khi thấy một cảnh đẹp.

Trả lời

Ôi chao, cảnh sông núi hùng vĩ biết bao!

Trang chủ » Lớp 2 » Giải VBT toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo

4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tổng các số hạng bằng nhau

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép nhân

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thừa số - Tích

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng nhân 2

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng nhân 5

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép chia

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số bị chia - Số chia - Thương

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng chia 2

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng chia 5

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Giờ, phút, xem đồng hồ

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 35

5. CÁC SỐ ĐẾN 1000

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 39

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đơn vị, chục, trăm, nghìn

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số từ 101 đến 110

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số từ 111 đến 200

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số có ba chữ số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài So sánh các số có ba chữ số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 62

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Mét

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ki-lô-mét

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Khối trụ - Khối cầu

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Hình tứ giác

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Xếp hình, gấp hình

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 77

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 81

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra

6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Nặng hơn, nhẹ hơn

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ki-lô-gam

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tiền Việt Nam

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 102

ÔN TẬP CUỐI NĂM

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số trong phạm vi 1000

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép cộng và phép trừ

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép nhân và phép chia

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập hình học và đo lường

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra


=> Xem bài soạn tất cả các môn Lớp 2

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

  • Tổng các số hạng bằng nhau trang 6, 7
  • Phép nhân trang 8, 9, 10, 11, 12
  • Thừa số - Tích trang 13
  • Bảng nhân 2 trang 14, 15, 16
  • Bảng nhân 5 trang 17, 18, 19
  • Phép chia trang 20, 21, 22, 23
  • Số bị chia - Số chia - Thương trang 24
  • Bảng chia 2 trang 25, 26
  • Bảng chia 5 trang 27, 28, 29
  • Giờ, phút, xem đồng hồ trang 30, 31, 32, 33, 34
  • Em làm được những gì? trang 35, 36, 37, 38
  • Thực hành và trải nghiệm trang 39, 40
  • Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 42, 43, 44, 45, 46, 47
  • Các số từ 101 đến 110 trang 48, 49, 50
  • Các số từ 111 đến 200 trang 51, 52, 53
  • Các số có ba chữ số trang 54, 55, 56, 57, 58
  • Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 59
  • So sánh các số có ba chữ số trang 60, 61
  • Em làm được những gì? trang 62, 63, 64, 65
  • Mét trang 66, 67
  • Ki- lô- mét trang 68, 69
  • Khối trụ - Khối cầu trang 70, 71, 72
  • Hình tứ giác trang 73, 74
  • Xếp hình, gấp hình trang 75, 76
  • Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
  • Thực hành và trải nghiệm: Ước lượng và đo độ dài trang 81
  • Kiểm tra trang 82, 83
  • Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 trang 85, 86, 87
  • Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 trang 88, 89, 90
  • Nặng hơn, nhẹ hơn trang 91
  • Ki- lô- gam trang 91, 92, 93, 94
  • Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 95, 96, 97
  • Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 trang 98, 99, 100
  • Tiền Việt Nam trang 101
  • Em làm được những gì? trang 102, 103, 104, 105, 106
  • Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107, 108, 109
  • Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 110, 111, 112, 113, 114
  • Ôn tập phép nhân và phép chia trang 115, 116, 117
  • Ôn tập hình học và đo lường trang 118, 119
  • Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể trang 120, 121
  • Thực hành và trải nghiệm: Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật trang 122
  • Kiểm tra trang 123

Viết. Viết vào chỗ chấm. Đúng ghi đ, sai ghi s. Tính. Bộ bàn ghế học sinh có kích thước đo được như hình bên. Hỏi mặt bàn cao hơn mặt ghế mấy đề-xi-mét? Dài hơn, ngắn hơn hay bằng? Đánh dấu [✔] vào cách đặt thước đúng để đo các đồ vật.

Câu 1 trang 33

Viết.

Học sinh quan sát cách viết mẫu rồi tự thực hành viết lại vào vở.

Câu 2 trang 33, 34

Câu hỏi:

Viết vào chỗ chấm.

a] Dài hơn, ngắn hơn hay bằng?

- Ngón trỏ ........................ 1 dm.

- Bàn tay .......................... 1 dm.

- Gang tay ....................... 1 dm.

- Sải tay ........................... 10 dm.

- Bước chân ...................... 5 dm.

b] cm hay dm?

- Ngón trỏ dài khoảng: 5 ........

- Gang tay dài khoảng: 15 ........

- Bàn tay dài khoảng: 1 ..........

Sải tay dài khoảng: 12 ........

- Bước chân dài khoảng: 4 ........

c] Đo rồi viết vào chỗ chấm.

- Ngón trỏ dài khoảng ..... cm.

- Bàn tay dài khoảng ....... cm

- Bước chân dài khoảng ........ cm.

- Gang tay dài khoảng ........ cm.

- Sải tay dài khoảng ......... dm.

Lời giải:

a]

- Ngón trỏ ngắn hơn 1 dm.

- Bàn tay bằng 1 dm.

- Gang tay dài hơn 1 dm.

- Sải tay dài hơn 10 dm.

- Bước chân ngắn hơn 5 dm.

b] cm hay dm?

- Ngón trỏ dài khoảng: 5 cm.

- Gang tay dài khoảng: 15 cm.

- Bàn tay dài khoảng: 1 dm.

Sải tay dài khoảng: 12 dm.

Bước chân dài khoảng: 4 dm

c] Các em tự đo rồi viết vào chỗ chấm.

Câu 3 trang 34

Câu hỏi:

Đúng ghi đ, sai ghi s.

Lời giải:

Ta có: 1 dm = 10 cm                            8 dm = 80 cm 

          3 dm = 30 cm                            7 dm = 70 cm

Vậy ta điền được như sau:

Câu 4 trang 34

Câu hỏi:

Tính:

8 cm + 2 cm = ........                            10 dm + 7 dm = ...........

29 cm – 17 cm = ..........                       33 dm – 21 dm = ...........

33 cm – 10 cm + 25 cm = ........            44 dm + 55 dm + 68 dm = .........

Lời giải:

8 cm + 2 cm = 10 cm                          10 dm + 7 dm = 17 dm

29 cm – 17 cm = 12 cm                       33 dm – 21 dm = 12 dm

33 cm – 10 cm + 25 cm = 48 cm          44 dm + 55 dm - 68 dm = 31 dm.

Câu 5 trang 34

Câu hỏi:

Lời giải:

Câu 6 trang 35

Câu hỏi:

Dài hơn, ngắn hơn hay bằng?

Lời giải:

Câu 7 trang 35

Câu hỏi:

Đánh dấu [✔] vào cách đặt thước đúng để đo các đồ vật.

Lời giải:

Ta đặt thước sao cho đồ vậy áp vào cạnh thước và một đầu của đồ vật đặt tại vạch số 0 của thước.

Câu 8 trang 36

Câu hỏi:

Ước lượng rồi đo các đồ vật trong lớp.

Lời giải:

Kích thước mỗi đồ dùng có thể khác nhau giữa các trường. Em tham khảo kích thước sau đây:

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Đề-xi-mét

Video liên quan

Chủ Đề