Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau kmno4

KMnO4 ⟶ K2MnO4 + MnO2 + O2 được THPT Sóc Trăng biên soạn là phương trình điều chế oxi từ KMnO4, hy vọng giúp các bạn viết và cân bằng chính xác phương trình, cũng như biết cách vận dụng làm các dạng bài tập. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình nhiệt phân KMnO4 

2KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2

2. Điều kiện để phản ứng nhiệt phân KMnO4 xảy ra

Nhiệt độ

Bạn đang xem: KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Vì là chất oxi hóa mạnh nên KMnO4 có thể phản ứng với kim loại hoạt động mạnh, axit hay các hợp chất hữu cơ dễ dàng.

a.  Phản ứng phân hủy bởi nhiệt độ cao

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Khi pha loãng tinh thể pemanganat dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, oxi được giải phóng

4KMnO4 + 2H2O → 4KOH + 4MnO2 + 3O2

b. Phản ứng với axit

KMnO4 có thể phản ứng với nhiều axit mạnh như H2SO4, HCl hay HNO3, các phương trình phản ứng minh họa gồm:

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

3K2MnO4 + 4HNO3 → 2KMnO4 + MnO2 + 4KNO3 + 2H2O

c. Phản ứng với bazơ

Thuốc tím có thể tác dụng với nhiều dung dịch kiềm hoạt động mạnh như KOH, NaOH, phương trình phản ứng minh họa:

4KMnO4 + 4KOH → 4K2MnO4 + 2H2O + O2

d. Tính chất oxy hóa của KMnO4

Vì thuốc tím là chất oxy hóa mạnh nên có thể phản ứng với nhiều loại dung dịch và cho ra nhiều sản phẩm khác nhau.

  • Trong môi trường axit, mangan bị khử thành Mn2+

2KMnO4 + 5Na2SO3 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 + 3H2O

  • Trong môi trường trung tính, tạo thành MnO2 có cặn màu nâu.

2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O  → 3K2SO4 + 2MnO2 + 2KOH

  • Trong môi trường kiềm, bị khử thành MnO42-

2KMnO4 + Na2SO3 + 2KOH  → 2K2MnO4 + Na2SO4 + H2O

4. Câu hỏi bài tập liên quan 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khí oxi không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

B. Khí ozon màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng.

C. Ozon là một dạng thù hình của oxi, có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.

D. Ozon và oxi đều được dùng để khử trùng nước sinh hoạt.

Câu 2. Phản ứng tạo O3 từ O2 cần điều kiện :

A. tia lửa điện hoặc tia cực tím

B. Xúc tác Fe

C. Áp suất cao

D. Nhiệt độ cao

Câu 3. Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2

B. 5nH2O + 6nCO2 → [C6H10O5]n + 6nO2

C. 2H2O

  2H2 + O2

D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 4. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với oxi là

A. Mg, Al, C, C2H5OH

B. Al, P, Cl2, CO

C. Au, C, S, CO

D. Fe, Pt, C, C2H5OH

Đáp án A

Mg + O2 → MgO

4Al + 3O2 → 2Al2O3

2C + O2 → 2CO

C2H5OH + 2O2 → 2CO2 + 3H2O

Câu 5. Trong không khí, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích?

A. 20%

B. 25%

C. 30%

D. 18%

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây đúng: ở nhiệt độ thường

A. O2 không oxi hóa được Ag, O3 oxi hóa được Ag.

B. O2 oxi hóa được Ag, O3 không oxi hóa được Ag.

C. Cả O2 và O3 đều không oxi hóa được Ag.

D. Cả O2 và O3 đều oxi hóa được Ag.

Đáp án A: O3 + 6Ag → 3Ag2O

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi [dư] thu được 15,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi [đktc] đã tham gia phản ứng là

A. 17,92 lít.

B. 8,96 lít.

C. 11,20 lít.

D. 4,48 lít.

Đáp án D

Bảo toàn khối lượng: nO2 = [15,2 – 8,7]/32 = 0,2 [mol]

⇒ V = 0,2. 22,4 = 4,48 [lít]

Câu 8. Thêm 1,5 gam MnO2 vào 98,5 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 76 gam. Khối lượng KCl trong 98,5 gam X là

A. 74,50 gam.

B. 13,75 gam.

C. 122,50 gam.

D. 37,25 gam.

Đáp án D

Bảo toàn khối lượng: mO2 = 1,5 + 98,5 – 76  = 24 [gam]

⇒ nO2= 24/32 = 0,75 [mol]

2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑

⇒ mKCl = 98,5 – 0,5.122,5 = 37,25 [gam]

Câu 8. Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào?

A. Oxi tan trong nước

B. Oxi nặng hơn không khí

C. Oxi không mùi, không màu, không vị

D. Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí

…………………………………..

Trên đây THPT Sóc Trăng đã giới thiệu tới các bạn KMnO4 ⟶ K2MnO4 + MnO2 + O2 là phương trình điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, THPT Sóc Trăng xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 8, Gải SBT Vật Lí 8, Lý thuyết Sinh học 8, Chuyên đề Hóa học 8. Tài liệu học tập lớp 8 mà THPT Sóc Trăng tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, THPT Sóc Trăng đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.

Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng [thptsoctrang.edu.vn]


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4

2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, KMnO4 [kali pemanganat] để tạo ra MnO2 [Mangan oxit], O2 [oxi], K2MnO4 [kali manganat] dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ

Điều kiện phản ứng phương trình
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4


Nhiệt độ: Nhiệt độ

Phương Trình Hoá Học Lớp 8 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng phân huỷ Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng nhiệt phân

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là KMnO4 [kali pemanganat] và tạo ra chất MnO2 [Mangan oxit], O2 [oxi], K2MnO4 [kali manganat] dưới điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 là gì ?

Dung dịch Kali pemanganat [KMnO4] màu tím nhạt dần và xuất hiện kết tủa đen Mangat IV oxit [MnO2].

Thông tin thêm

Khí oxi được điều chế bằng cách phân huỷ những hợp chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt như KMnO4

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 [kali pemanganat] ra MnO2 [Mangan oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 [kali pemanganat] ra O2 [oxi]

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 [kali pemanganat] ra K2MnO4 [kali manganat]


Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng ...

MnO2 [Mangan oxit ]


Mangan[IV] oxit, thường gọi là mangan đioxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn t ...

O2 [oxi ]


Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...

K2MnO4 [kali manganat ]


Kali manganate [VII] được sử dụng rộng rãi như một tác nhân oxy hóa và như một chất khử trùng trong một loạt các ứng dụng, và như một thuốc thử phân tích. ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Phản ứng không dùng để điều chế khí phù hợp trong phòng thí nghiệm là:

A. KMnO4 [t0]→ B. NaCl + H2SO4 đặc [t0]→ C. NH4Cl + Ca[OH]2 [t0]→

D. FeS2 + O2 →

Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca[HCO3]2, KMnO4, Fe[NO3]2, AgNO3, Cu[NO3]2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?

A. 4 B. 6 C. 5

D. 3

Nhiệt phân lần lượt các chất sau: [NH4]2Cr2O7; CaCO3; Cu[NO3]2; KMnO4; Mg[OH]2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4 B. 5 C. 6

D. 7

Cho các nhận định sau: [1]. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. [2]. Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. [3]. Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt. [4]. Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng. [5]. Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN. [6]. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. [7]. Tổng hệ số các chất trong phương trình 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O. khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26. [8]. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Số nhận định đúng là:

A. 6 B. 7 C. 8

D. 9

Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 [xúc tác MnO2], KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:

A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4

D. KClO3

Phân Loại Liên Quan


Cập Nhật 2022-08-03 12:34:38am


Video liên quan

Chủ Đề