Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nam Cần Thơ 2022 - Điểm chuẩn NCTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nam Cần Thơ năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
Trường đại học Nam Cần Thơ [mã trường DNC] sẽ sớm chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn tham khảo thông tin điểm sàn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn trường ĐH Nam Cần Thơ 2022
Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố Điểm sàn đăng ký xét tuyển [mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển] đại học hệ chính quy năm 2022.
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2022 và Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [Học bạ]
2. Đối với phương thức Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia tổ chức với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
Điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2021
Trường đại học Nam Cần Thơ [mã trường DNC] sẽ sớm chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn tham khảo thông tin điểm sàn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Nam Cần Thơ 2021 xét theo điểm thi
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Nam Cần Thơ 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Nam Cần Thơ 2021 xét học bạ
Đợt 3: Trường Đại học Nam Cần Thơ [DNC] nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 3 với nhiều ngành học đa dạng thuộc nhiều lĩnh vực.
Đợt này, Hội đồng Tuyển sinh DNC tiếp tục xét tuyển học bạ đến ngày 24/9/2021 gồm các hình thức:
- Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12*2 >= 18 điểm;
- Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 >= 18 điểm;
- Xét tuyển theo tổng điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểm;
- Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6.0 điểm.
Riêng đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, xét tuyển theo Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT. Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại website www.nctu.edu.vn.
Bên cạnh đó, DNC tổ chức kỳ thi Đánh giá Năng lực năm 2021 đối với các ngành khoa học sức khỏe. Thí sinh có nguyện vọng đăng ký dự thi ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 5.5 điểm trở lên. Trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi đến ngày 22/9/2021 và dự kiến tổ chức thi vào ngày 24/9/2021 tại DNC.
Điểm sàn trường đại học Nam Cần Thơ 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo về Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm sàn đại học Nam Cần Thơ 2021
Điểm chuẩn trường ĐH Nam Cần Thơ 2020
Trường đại học Nam Cần Thơ [mã trường DNC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Nam Cần Thơ 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường đại học Nam Cần Thơ 2020 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mời các bạn tham khảo:
Mã ngành 7720101 - Y khoa - A02; B00; D07; D08: 22 điểm
Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; B00; D07; D08: 21 điểm
Mã ngành 7720602 - Kỹ thuật hình ảnh Y học - A00; B00; D07; D08: 19 điểm
Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm Y học - A00; B00; D07; D08: 19 điểm
Mã ngành 7720802 - Quản lý bệnh viện - B00; B03; C01; C02: 17 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; C04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00; A01; C04; D01: 19 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; C04; D01: 21 điểm
Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00; A01; C04; D01: 17 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A01; C04; D01: 22 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị DV Du lịch và Lữ hành - A00; A01; C00; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00; A01; C00; D01: 23 điểm
Mã ngành 7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - A00; A01; C00; D01: 22 điểm
Mã ngành 7340116 - Bất động sản - A00; B00; C05; C08: 17 điểm
Mã ngành 7320108 - Quan hệ công chúng - C00; D01; D14; D15: 20 điểm
Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - C00; D01; D14; D15: 17 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật - C00; D01; D14; D15: 17 điểm
Mã ngành 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00; A01; A02; D07: 17 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; A02; D07: 17 điểm
Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; A02; D07: 21 điểm
Mã ngành 7520116 - Kỹ thuật cơ khí động lực - A00; A01; A02; D07: 17 điểm
Mã ngành 7580101 - Kiến trúc - A00; D01; V00; V01: 17 điểm
Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; A02; B00; D07: 17 điểm
Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00; B00; D07; C08: 20 điểm
Mã ngành 7850103 - Quản lý đất đai - A00; A02; B00; C08: 17 điểm
Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A02; B00; C08: 17 điểm
Mã ngành 7520320 - Kỹ thuật môi trường - A00; A02; B00; C08: 20 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D14; D15; D66: 18 điểm
Điểm chuẩn trường đại học Nam Cần Thơ 2019
Trường đại học Nam Cần Thơ [mã trường DNC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Nam Cần Thơ năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây:
Đánh giá bài viết
Tổng chỉ tiêu: 7.560
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ THPT
- Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức
Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học [CTTT] | A01; B08; D07 | 25.25 |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01; B08; D07 | 20.5 |
Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01; D14; D15 | 26 |
Quản trị kinh doanh [CTCLC] | A01; D01; D07 | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01; D01; D07 | 27.75 |
Tài chính – Ngân hàng [CTCLC] | A01; D01; D07 | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CTCLC] | A01; D01; D07 | 24.75 |
Kỹ thuật phần mềm [CTCLC] | A01; D01; D07 | 26.5 |
Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01; D01; D07 | 27.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01; B08; D07 | 23 |
Kỹ thuật điện [CTCLC] | A01; D01; D07 | 21.75 |
Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01; B08; D07 | 25.5 |
Kỹ thuật xây dựng [CTCLC] | A01; D01; D07 | 23.5 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28.25 |
Ngôn ngữ Anh [Khu Hòa An] | D01; D14; D15 | 25.5 |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 24.5 |
Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25 |
Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.75 |
Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 28.25 |
Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25 |
Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.5 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] | C00; D01; D14; D15 | 27.75 |
Việt Nam học [Khu Hòa An] Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 25 |
Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22 |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.5 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 29 |
Quản trị kinh doanh [Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 26 |
Marketing | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28.75 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28.75 |
Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 28 |
Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, | A00; C00; D01; D03 | 27.75 |
Luật [Khu Hòa An] Chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 28 |
Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 22 |
Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.5 |
Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 22.5 |
Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 25.5 |
Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 19.5 |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27.5 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.75 |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 27.25 |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.25 |
Công nghệ thông tin [Khu Hòa An] | A00; A01 | 26.75 |
An toàn thông tin | A00; A01 | 28 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 28 |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 27.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 29 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00; A01 | 27.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 26.25 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.75 |
Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22 |
Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 28.25 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.75 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 26.25 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 19.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 24.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 19.5 |
Khoa học đất [Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón] | A00; B00; B08; D07 | 19.5 |
Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 23.75 |
Nông học | B00; B08; D07 | 24 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02; B00; B08; D07 | 22.25 |
Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 25.5 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 19.5 |
Kinh doanh nông nghiệp [Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 19.5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 26 |
Kinh tế nông nghiệp [Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 19.5 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 25 |
Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.75 |
Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 24 |
Thú y | B00; A02; D07; B08 | 28 |
Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 28.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 25.75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 26.25 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 - Đại Học Cần Thơ:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | ||
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 27,75 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 25,25 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 29,25 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 24 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 27,75 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 29 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 27,75 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 26 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 26 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 28 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 24,25 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 27,75 |
- Ngôn ngữ Anh. | ||
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh [học tại khu Hòa An] | D01, D14, D15 | 26 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 24 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
Văn học | C00, D14, D15 | 25,75 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 26 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 26,25 |
Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 27,25 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | ||
Việt Nam học [học tại khu Hòa An] | C00, D01, D14, D15 | 24,75 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | ||
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 21,50 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28,75 |
Quản trị kinh doanh [học tại khu Hòa An] | A00, A01, C02, D01 | 26,25 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 29 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 29 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 28,75 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 28,50 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 27,50 |
Luật, 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 27,25 |
- Luật hành chính. | ||
- Luật thương mại. | ||
- Luật tư pháp. | ||
Luật [học tại khu Hòa An] | A00, C00, D01, D03 | 25,75 |
Chuyên ngành luật hành chính | ||
Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 25,75 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 21,5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 22 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 27 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 25,25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 27,5 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 25,75 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 24,5 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 28,5 |
Công nghệ thông tin | ||
Tin học ứng dụng | ||
Công nghệ thông tin [học tại khu Hòa An] | A00, A01 | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 26 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 26,75 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 25,5 |
Cơ khí chế tạo máy. | ||
Cơ khí ô tô. | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 25,5 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 25,25 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 23,5 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 26 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 20,75 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 28 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 24,25 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 25,25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 21,25 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Chuyên ngành quản lý đất và CN phân bón | ||
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 20 |
Nông học | B00, D08, D07 | 21,75 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
Khoa học cây trồng. | ||
Nông nghiệp Công nghệ cao | ||
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Kinh doanh nông nghiệp [học tại khu Hòa An] | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 26 |
Kinh tế nông nghiệp [học tại khu Hòa An] | A00, A01, C02, D01 | 22 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 22,5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Thú y | A02, B00, D07, D08 | 27,75 |
Hóa dược | A00, B00, D07 | 28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 28 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 24,5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 25,25 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao | ||
Công nghệ sinh học [CTTT] | A01, D07, D08 | 21 |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01, D14, D15 | 26,25 |
Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01, D01, D07 | 27 |
Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 26,25 |
Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01, D01, D07 | 25,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] | A01, D01, D07 | 22 |
Kỹ thuật Điện [CTCLC] | A01, D01, D07 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01, D07, D08 | 24,25 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.5 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 25 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 25.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 24.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 24.75 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh [học tại Khu Hòa An] | D01; D14; D15 | 25.25 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.5 |
7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 24.25 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.75 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 |
7310630H | Việt Nam học [học tại Khu Hòa An] | C00; D01; D14; D15 | 24.25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340101H | Quản trị kinh doanh [học tại Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 26.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 26.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
7380101H | Luật [học tại Khu Hòa An] | A00; C00; D01; D03 | 24.5 |
7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24.5 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 19 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.25 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 19.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00 | 22.75 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00; A01 | 24 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.25 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 23.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.75 |
7480201H | Công nghệ thông tin [học tại Khu Hòa An] | A00; A01 | 23.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.75 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.25 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.75 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.75 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 23.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.5 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 22.25 |
7620103 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 21 |
7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 19.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 19.25 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.75 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp [học tại Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 18.25 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp [học tại Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 22.25 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.25 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.25 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 24.5 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 25.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 24 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7420201T | Công nghệ sinh học [CTTT] | A01; B08; D07 | 19.5 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01; B08; D07 | 15 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01; D14; D15 | 25 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01; D01; D07 | 25 |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng [CTCLC] | A01; D01; D07 | 24.5 |
7480201C | Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01; D01; D07 | 24 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01; B08; D07 | 16.75 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng [CTCLC] | A01; D01; D07 | 20.75 |
7520201C | Kỹ thuật điện [CTCLC] | A01; D01; D07 | 19.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01; B08; D07 | 20.75 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | --- | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22,75 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19,5 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26,5 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22,75 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23,75 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24,25 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 26,75 |
- Ngôn ngữ Anh. | ||
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19,5 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19,5 |
Văn học | C00, D14, D15 | 23,75 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26,75 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 26,25 |
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19,5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27,75 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 |
Luật, 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 26,25 |
- Luật hành chính. | ||
- Luật thương mại. | ||
- Luật tư pháp. | ||
Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 24 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 19,5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19,5 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,5 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 27,5 |
- Công nghệ thông tin. | ||
- Tin học ứng dụng | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: | A00, A01 | 25,5 |
- Cơ khí chế tạo máy. | ||
- Cơ khí chế biến. | ||
- Cơ khí giao thông. | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 23,5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 25 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19,5 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19,5 |
Nông học | B00, D08, D07 | 19,5 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
- Khoa học cây trồng. | ||
- Công nghệ giống cây trồng. | ||
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 |
Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Thú y, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 26 |
- Thú y. | ||
- Dược Thú y. | ||
Hóa dược | A00, B00, D07 | 27,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20,5 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21,75 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21,5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 21,5 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao [Phương thức A] | --- | |
Công nghệ sinh học [CTTT] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01, D14, D15 | 23 |
Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01, D01, D07 | 24 |
Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 21 |
Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01, D01, D07 | 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] | A01, D01, D07 | 19,75 |
Kỹ thuật Điện [CTCLC] | A01, D01, D07 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01, D07, D08 | 19,75 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2019
Năm 2019 trường đại học Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia. Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất nhà trường tổ chức thi tuyển môn TDTT kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển vào ngành này.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Cần Thơ như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | --- | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 19.75 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21.5 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.75 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.75 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 19.75 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 21 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21.25 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.75 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh. - Phiên dịch. – Phiên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 16.25 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 |
Văn học | C00, D14, D15 | 18.5 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 19 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 20.25 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 20.25 |
Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21 |
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 20.25 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 18.5 |
Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính. - Luật thương mại. - Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 20.75 |
Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học. - Vi sinh vật học. | B00, D08 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 18.25 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14.25 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14.25 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15.25 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 15.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15.75 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.75 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15.25 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin. - Tin học ứng dụng | A00, A01 | 18.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 17.25 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy. - Cơ khí chế biến. - Cơ khí giao thông. | A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 17 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16.5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16.5 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14.25 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16.75 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14.5 |
Nông học | B00, D08, D07 | 15.5 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng. - Công nghệ giống cây trồng. | A02, B00, D07, D08 | 14.5 |
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Lâm sinh | A00, A01, B00, D08 | 14 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15.5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14.5 |
Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y. - Dược Thú y. | A02, B00, D07, D08 | 18 |
Hóa dược | A00, B00, D07 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15.75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 16.5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15.25 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 18.75 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 |
Khuyến nông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp | B00, D07, D08 | 14 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14.5 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao [Phương thức A] | --- | |
Công nghệ sinh học [CTTT] | A01, D07, D08 | 15.5 |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01, D07, D08 | 15.5 |
Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01, D14, D15 | 16.5 |
Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01, D01, D07 | 17.75 |
Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01, D01, D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01, D07, D08 | 15.5 |
Kỹ thuật Điện [CTCLC] | A01, D01, D07 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01, D07, D08 | 15 |
Thời gian nhập học :
-Thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học theo cách trực tuyến hoặc trực tiếp tại trường.