Điểm chuẩn dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên. 26 Những thí sinh thi vào trường nhưng trượt các ngành 451, 454, 545 và có điểm thi từ 23,5 trở lên được chuyển sang ngành 751 Phân viện Báo chí Tuyên truyền Xã hội học, Triết học Mác - Lê nin [D1] 15 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 17 Kinh tế chính trị 16 Lịch sử Đảng 18,5 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước 20,5 Công tác tư tưởng, Chính trị học Việt Nam 18 Quản lý xã hội 19 Xuất bản 20 Báo in khối C 21,5 Báo in khối D 19 Báo phát thanh khối C 18,5 Báo phát thanh khối D 18 Báo truyền hình khối C 21,5 Báo truyền hình khối D 21 Báo mạng điện tử 20 Báo ảnh khối D 15,5 Thông tin đối ngoại 18,5 Trường ĐH HẢI PHÒNG Đại học Sư phạm Toán 21 Kỹ thuật Công nghệ 14 Ngữ văn 20 Tiểu học 19 Tiếng Anh 22,5 Hệ đào tạo cử nhân khoa học và kỹ sư Tin học Cơ khí, Nông học [khối A], Quản trị kinh doanh, Kế toán 14 Xây dựng 15,5 Nông học khối B 15 tiếng Anh 20 Tiếng Nga 21 Hệ CĐ Sư phạm CĐSP có tổ chức thi tuyểnĐH Văn hoá
Điểm chuẩn Phát hành xuất bản khối C
18 [C]; [14 [D] Thư viện thông tin
20 [C]; 15 [D] Bảo tàng
16,5 [C]; 14,5 [D] Văn hoá du lịch
16 Văn hoá dân tộc
21 Quản lý văn hoá
17,5 [C]; 18 [V] Quản lý văn hoá khối biểu diễn nghệ thuật
19,5 ĐH Thuỷ lợi
Công trình thuỷ lợi
21,5 Thuỷ nông cải tạo đất
18,5 Thuỷ văn môi trường
18,5 Công trình thuỷ điện
18 Máy xây dựng và thiết bị thuỷ lợi
20 Tin học
18 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
19,5 Kỹ thuật bờ biển
18 Kinh tế Thuỷ lợi
18,5 ĐH Thái Nguyên
1.ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
Tất cả các ngành
17,5 2.ĐH Sư phạm
Toán
21,5 Lý
20 Tin
19 Hoá
21 Sinh - KTNM
22,5 Giáo dục công dân
19 Ngữ văn
19,5 Lịch sử
21 Địa lý
21,5 Tâm lý giáo dục
17 Tiếng Anh
25,5 Tiếng Nga
18 Tiếng Trung
24,5 Giáo dục tiểu học
18 Thể dục thể thao
25 3. ĐH Nông lâm
Kinh tế nông lâm,Kế toán doanh nghiệp
14 Quản trị kinh doanh, Quản lý đất đai
14 Chăn nuôi - Thú y, Trồng trọt, Lâm nghiệp
15 Khuyến nông, Nông lâm kết hợp, Môi trường
15 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
16,5 4. ĐH Y
Bác sĩ đa khoa
21,5 Cử nhân điều dưỡng
17 5. Khoa công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
15,5 Điện tử viễn thông
15,5 6. Khoa Khoa học tự nhiên
Toán, Lý, Hoá, Sinh
15 Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường
15 ĐH Bách khoa Hà Nội
Khối A
23 Khối D
26 ĐH Kinh tế quốc dân
Ngành 401, 402, 405, 101, 501
21,5 Ngành 403
22,5 Ngành 404
25,5 ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
Phía Bắc
22 Phía Nam
15,5 Học viện Tài chính
22 ĐH Luật Hà Nội
Khối A
16,5 Khối C
20,5 Học viện Bưu chính viễn thông
Phía Bắc
Điện tử viễn thông
23 Công nghệ thông tin
22 Quản trị kinh doanh
21,5 Phía Nam
Điện tử viễn thông
17 Công nghệ thông tin
17,5 Quản trị kinh doanh
18,5 ĐH Sư phạm Hà Nội
SP Toán
25,5 SP Tin
20 SP Lý
23 SP Hoá
25 SP Sinh kỹ thuật nông nghiệp
25 SP Ngữ văn
24 [C]; 20 [D] SP Lịch sử
24,4 [C]; 20,5 [D] SP Địa lý
23,5 [C]; 20 [A] SP Tâm lý giáo dục
18,5 SP Giáo dục chính trị
22 [C];18 [D] SP Tiếng Anh [ môn ngoại ngữ hệ số 2]
27 SP Tiếng Pháp [môn ngoại ngữ hệ số 2]
22,5 SP âm nhạc [năng khiếu hệ số 2]
31 SP Mỹ thuật[năng khiếu hệ số 2]
26 SP Thể dục thể thao[năng khiếu hệ số 2]
27 SP Thể dục - GDQP[năng khiếu hệ số 2]
26,5 SP Giáo dục mầm non
20 SP Giáo dục tiểu học
21 SP giáo dục đặc biệt
17 Công nghệ thông tin
17,5 Việt Nam học
18 ĐH Khoa học tự nhiên [thuộc ĐHQG TP.HCM]
Toán Tin
17,5 Vật lý
15 Công nghệ Thông tin
21 Hóa học
19,5 Địa chất
14 Khoa học Môi trường
18 [A]; 22,5 [B] Khoa học Vật liệu
16 Sinh học
19 Công nghệ Sinh học
21[A]; 24,5[B] Khoa Kinh tế [thuộc ĐHQG TP.HCM]
Kinh tế học
15[A]; 18 [D1] Kinh tế đối ngoại
18[A]; 20 [D1] Kinh tế công cộng
15[A]; 17[D1] Tài chính - Ngân hàng
17[A]; 19 [D1] Kế toán - Kiểm toán
18 [A]; 20 [D1] Hệ thống thông tin quản lý
15 Luật Kinh doanh
15 [A]; 17 [D1] ĐH Bách khoa[thuộc ĐHQG TP.HCM]
Công nghệ thông tin
21 Điện - Điện tử
22,5 Cơ khí
19,5 Công nghiệp Dệt may
17 Công nghiệp Hóa và Thực phẩm
22 KT Xây dựng
22,5 KT Địa chất
16 Quản lý CN
17,5 KT Môi trường
17 KT Giao thông
17,5 KT hệ thống CN
18 Cơ Điện tử
20 CN Vật liệu
20,5 Trắc địa - Địa chính
16 Vật liệu & Cơ khí xây dựng
16,5 Thủy lợi - Thủy điện
16 Cơ Kỹ thuật
17 Công nghệ Sinh học
18 Vật lý Kỹ thuật
16 Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn [thuộc ĐHQG TP.HCM]
Ngữ văn
17,5 [C]; 18 [D1] Báo chí
18,5 [C]; 20 [D1] Lịch sử
16 [C]; 15,5 [D1] Nhân học
17 [C]; 16,5 [D1] Triết học
16 [C]; 15 [D1] Địa lý
18 [C]; 19 [D1] Xã hội học
17 [C]; 17 [D1] Thư viện - Thông tin học
15 [C]; 16,5 [D1] Giáo dục học
15 [C]; 15 [D1] Lưu trữ học
15 [C]; 15 [D1] Đông phương học
18,5 Ngữ Văn Anh
18,5 Song ngữ Nga - Anh
16,5 [D1]; 20,5 [D2,3,4] Ngữ văn Pháp
17,5 [D1]; 18,5 [D2,3,4] Ngữ văn Trung
17,5 [D1]; 15 [D2,3,4] Ngữ văn Đức
16,5 Quan hệ Quốc tế
19,5 ĐH Sư phạm
Đối với học sinh khu vực 3, nhóm ưu tiên 3
Toán
24 Tin học
17,5 Vật lý
21 Hóa học
23,5 Sinh học
21,5 Ngữ văn
19,5 Lịch sử
19 Địa lý
16 [A]; 20 [C] Sư phạm Trung
22,5 Giáo dục Tiểu học
18 [A]; 18,5 [D1]; Giáo dục mầm non
17,5 Giáo dục đặc biệt
15 GDTC - GDQP
20 Chuyên ngành Anh văn
22 Chuyên ngành Nga văn
17 Chuyên ngành Pháp văn
20 Chuyên ngành Trung văn
20 Tâm lý giáo dục
17 [C,D1] Giáo dục Chính trị
16,5 [C,D1] Sư phạm Anh
28,5 Sư phạm Nga
19 [D1]; 18 [D2] Sư phạm Pháp
ĐH Thuỷ lợi Tại TP HCM
Công trình thuỷ lợi
15 Thuỷ nông cải tạo đất
14 Thuỷ văn môi trường
14 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
14 ĐH Kiến trúc TP.HCM
Kiến trúc Công trình
17,5 [học ở TP HCM]; 14 [học ở Vĩnh Long] Quy hoạch đô thị
16,5 Xây dựng DD&CN
19,5 [học tại TP HCM]; 15 [học tại Vĩnh Long] Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị
16,5 Mỹ thuật công nghiệp
19 ĐH Quy Nhơn
SP Tóan
18 SP Lý
17 SP Kỹ thuật CN
17 SP Hóa
18 SP sinh KTNN
19 SP Ngữ văn
20 SP Lịch sử
20 SP Địa lý
20 SP GD chính trị
18 SP TL giáo dục
16 SP tiếng Anh
19 SP Giáo dục tiểu học
18 SP Thể dục thể thao
21 SP Giáo dục mầm non
17 SP giáo dục đặc biệt
15 CN Tóan hoc
14 CN Tin học
14 CN Vật lý
14 CN Hóa học
14 CN Địa chính
14 CN Địa lý
14 CN Sinh học
15 CN Văn học
15 CN Lịch sử
15 CN tiếng Anh
14 Kỹ thuật điện
14 Điện tử viễn thông
14 Hóa dầu
14 Công nghệ môi trường
14 Điện tử - tin học
14 Quản trị kinh doanh
14 Quản trị doanh nghiệp
14 Ngân hàng - tài chính
14 Kế tóan
14 ĐH Mở Bán công TP.HCM
Khối A
14 Khối B
15 Khối c
15 Khối D1
14 ĐH Thủy sản Nha Trang
Nuôi trồng thủy sản
18 Công nghệ thực phẩm
16 Cơ khí
15 Kinh tế
15 Công nghệ thông tin
15 Khai thác thủy sản
14,5 QTKD
15 * Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm xét tuyển NV1
TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP.HCM
25,5 ĐH An Giang
SP Tóan
17 SP Lý
16 Tin học
14 SP Hóa
17 CN Thực phẩm khối A
14,5 CN Thực phẩm khối B
15,5 SP lịch sử
17 SP địa lý
16,5 SP Giáo dục chính trị C
15 SP Giáo dục chính trị D1
14 SP tiếng Anh
18,5 CĐ Sư phạm tóan - tin
12,5 SP sinh
16 CNSH khối A
14,5 CNSH khối B
15,5 Nuôi trồng thủy sản khối A
14 Nuôi trồng thủy sản khối B
15 Tài chính doanh nghiệp
14 Kế tóan doan hghiệp
14 Kinh doanh nông nghiệp
14 Phát trịển nông thôn A
14 Phát triển nông thôn B
15 Kinh tế đối ngọai
14 SP ngữ văn
17 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Kỹ thuật Điện - Điện tử
19,5 Điện khí hóa - CC điện
16,5 Cơ khí chế tạo máy
19 Kỹ thuật công nghiệp
16 Cơ - Điện tử
20 Công nghệ tự động
18 Cơ tin kỹ thuật
16 Thiết kế máy
16 Cơ khí động lực [cơ khí ô tô]
17,5 Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh
17,5 Kỹ thuật in
16 Công nghệ thông tin
19,5
ĐH Quốc tế [thuộc ĐHQG TP.HCM]
Công nghệ thông tin
17,5Quản trị kinh doanh
19ĐH Kinh tế TP.HCM
Điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành
16,5ĐH Nông lâm TP.HCM Cơ khí bảo quản chế biến nông sản
14 Cơ khí nông lâm
14 Chế biến lâm sản
14 Công nghệ giấy và bột giấy
14 Công nghệ nhiệt lạnh
14 Điều khiển tự động
14 Công nghệ hóa học
15[A]; 19 [B] Chăn nuôi
14[A]; 15[B] Bác sỹ thú y
15[A]; 18[B] Nông học, lâm nghiệp
14[A]; 16[B] Công nghệ thông tin
15Nuôi trồng thủy sản
15[A]; 17[B]Chế biến bảo quảnNSTP
16[A]; 20[B]Công nghệ sinh học
17[A]; 21[B]SP kỹ thuật nông nghiệp
14[A]; 15[B]Cảnh quan và KT hoa viên
14,[A]; 17[B]Kinh tế nông lâm khối A và khối D1
14Quản lý đất đai khối A và D1
14Quản lý thị trường bất động sản
14[A];15[D1]PTNT&KN khối A và D1
14Quản trị kinh doanh 14[A];15[D1] Kinh tế TNMT khối A và khối D1
14Kế toán
14[A];15[D1] KT môi trường , chế biến thủy sản
16[A];19[B]Tiếng Anh
21Cao đẳng
Công nghệ thông tin [khối A]
12 Quản lý đất đai
12 Cơ khí 12Nuôi trồng thủy sản [khối B]
12 Trường ĐH Giao thông vận tải TP HCM
Điều khiển tàu biển 14Khai thác mảy tàu thủy 14Điện và tự động tàu thủy 14Điện tử viễn thông 18Tự động hóa công nghiệp
15Thiết kế thân tàu thủy
15Cơ giới hóa xếp dỡ
14Xây dựng công trình thủy
14,5Bảo đảm an toàn hàng hải
14Xây dựng cầu đường
20Công nghệ thông tin
17Cơ khí ô tô
18,5Máy xây dựng
14,5Kinh tế vận tải biển
15Kinh tế xây dựng biển
15,5* Trường sẽ xét tuyển hệ Cao đẳng đối với năm ngành: điều khiển tàu biển, khai thác máy tàu thủy, CNTT, cơ khí động lực, kinh tế vận tải biển, những thí sinh khối A với điểm tối thiểu nhân hồ sơ là 11 điểm
ĐH Bán công Tôn Đức Thắng TP HCM
Công nghệ thông tin
14 Điện - Điện tử
14 Bảo hộ lao động 14Xây dựng dân dụng
14 Xây dựng câu đường 14Cấp thoát nước - môi trường nước 14Tài chính ngân hàng 14Kế toán - kiểm toán
14Quản trị kinh doanh
14 QTKD quốc tế
14 Khối B
Bảo hộ lao động 15Công nghệ sinh học
15 Khoa học môi trường
15 Công nghệ hoá học 16Xã hội học
15 Nhóm ngành kinh tế
14 Xã hội học khối D
14 Tiếng Trung Quốc [D1 và D2] 14Tiếng Anh [Anh văn hệ số 2] 17Khối H
16 * Khối H chỉ tuyển TS dự thi vào ĐH Kiến Trúc
ĐH Dân lập Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
Các ngành khối A và khối D1 14Các ngành khối B
15 * Với điểm chuẩn NV1 trên trường còn thiếu 1400 chỉ tiêu
ĐH Dân lập Ngoại Ngữ Tin học TP.HCM Tất cả các ngành
14 * ĐH Sư phạm Đồng Tháp
Hệ ĐH
SP Toán
17 CNTT 15,5Sư phạm Vật lý
15,5 Sư phạm Hoá học 15,5SP Sinh học-KTNN
17 QTKD 15,5SP Ngữ văn 15SP Lịch sử 15SP Giáo dục Chính trị 15SP Tiếng Anh 17SP Giáo dục tiểu học 14SP Gáio dục thể chất 21,5Hệ Cao đẳng
SP Toán 11 SP Tin học 11SP Vật lý-KTCN 11SP sinh học- hoá học 12SP Kinh tế nông nghiệp-KT gia đình
12 SP Ngữ văn
12 SP lịch sử - giáo dục công dân 12SP Địa lý - công tác đội
18,5 SP Âm nhạc
19,5SP Mỹ thuật 18,5SP Giáo dục tiểu học
11SP Giáo dục mầm non 21SP Giáo dục thể chất 22,5SP Tin học
11 ĐH HUẾ
1. ĐH Kinh tế
Kinh tế NN và PTNN
15[A]; 15,5[D1] Quản trị kinh doanh
14,5[A]; 15,5[D1] Kinh tế chính trị khối A, D
14Kế toán doanh nghiệp
16,5[A]; 17,5[D1]Tài chính ngân hàng
182. ĐH Nông lâm
Công nghiệp và CT Nông thôn
14,5Cơ khí bảo quản CBNS
14Trồng trọt
14[A];15[B]Bảo vệ thực vật
14[A];15[B]Bảo quản CBNS
16[A];19,5[B]Làm vườn và sinh vật cảnh
14[A];15[B]Khuyến nông và PTNT
15,5[A];19[B]Quản lý đất đai
15,5Lâm nghiệp
14[A];16[B]Chăn nuôi - Thú y
14[A];15[B]Thú y
14[A];15[B]Nuôi trồng thủy sản 17[A];19[B]Nông học
14[A];15[B]Quản lý tài nguyên rừng
15,5[A];19[B]3. ĐH Nghệ thuật
Hội họa 40,5 Điêu khắc
23Sư phạm hội hoạ
36,5Sáng tác lý luận âm nhạc
52,5Mỹ thuật ứng dụng
34Biểu diễn âm nhạc 22,5SP âm nhạc 28Nhã nhạc 204. ĐH Khoa học
Toán 14Tin học 14Vật lý
14Kiến trúc công trình 24Điện tử viễn thông
17Hoá học 16 Địa chất
14Sinh vật 18,5Địa lý
14[A];15,5[B] Khoa học môi trường
19[A];21,5[B] Công nghệ sinh học
21 Luật
16 Ngữ văn 16 Lịch sử
17,5Triết
14[A];16,5[C]Hán Nôm
17Báo chí
16Tiếng Anh
14,5 Tiếng Nga
14 Tiếng Pháp 145.ĐH Sư phạm
SP Toán
17,5 SP Tin học 16,5SP Vật lý 21SP Hoá 19[A];23[B]SP Sinh học 21SP KT Nông lâm
19 SP Tâm lý giáo dục 17SP Giáo dục chính trị 19SP Ngữ văn 19SPLịch sử
19,5SP Địa lý
20,5SP Tiếng Anh 16,5SP Tiếng Nga 14SP Tiếng Pháp 15,5SP Tiếng Trung 14,5SP Giáo dục Tiểu học khối A và D 16,5SP Mẫu giáo
16,5SP thể chất GDQP 22,56.ĐH Y Khoa
Bác sỹ đa khoa
25Bác sỹ răng hàm mặt 23Dược sỹ 23,5Cử nhân điều dưỡng 21Cử nhân kỹ thuật y học 20,5Học viện Hành chính quốc gia
Khối A
Khối CCơ sở phía Bắc
17,5
21,5Cơ sở phía Nam
17
18,5ĐH Tây Bắc
SP Toán học
16,5SP Tin
SP Vật lý
14,5SP Hóa học
15,5SP Sinh học
19,5SP Văn - Tiếng Việt
17,5SP Lịch sử
18,5SP Địa lý
18,5SP tiếng Anh
15,5SP Giáo dục Tiểu học
khối A: 15,5; khối C: 17,5SP Mầm non
14Các ngành Lâm sinh, Nông học, Kế toán, SP Tin học
trường đang xem xét phương án điểm chuẩnHệ CĐ
xét tuyển 300 chỉ tiêu ĐH Răng - Hàm - Mặt
26,5ĐH Lâm nghiệp
Các ngành tuyển khối A
14Các ngành tuyển khối B
18Những thí sinh đạt 14 điểm khối A ở các ngành: 301, 302, 306, 404; đạt 18 điểm khối B ở ngành 306 nếu có nguyện vọng sẽ được chuyển sang học các ngành còn thiếu chỉ tiêu.
Công nghệ cắt may
16 XD dân dụng & CN
20 Công nghệ môi trường
16 Công nghệ thực phẩm
20 Kỹ thuật nữ công
16 Thiết kế thời trang
21 ĐH Y Hải Phòng
23 Học viện Cảnh sát Nhân dân [Cổ Nhuế, Hà Nội]
Khối A: 23; Khối C: 20,5 ĐH Y Thái Bình
23 [riêng trường ĐH Y Thái Bình không tuyển học sinh THPT KV3 nên đây là điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông KV2. Thí sinh ở KV2-NT được trừ lùi 0,5 điểm. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp được trừ lùi 1 điểm] ĐH Ngoại thương [cơ sở phía Bắc]
Kinh tế đối ngoại khối A
25
nếu thí sinh có điểm thi từ 24,5 được chuyển sang ngành Quản trị kinh doanh quốc tế [402], thí sinh có điểm thi từ 23,5 đến 24 thì được chuyển sang ngành Luật kinh doanh quốc tế [403] Kinh tế đối ngoại khối D
Thi tiếng Anh, học tiếng Anh 451
24 Thi tiếng Nga, học tiếng Nga
24 Thi tiếng Pháp, học tiếng Pháp
25 Thi tiếng Anh, học tiếng Trung 454
24 Thi tiếng Anh, học tiếng Nhật 455
25 Tiếng Anh [chuyên ngành Tiếng Anh thương mại] 751
23,5 Quản trị kinh doanh quốc tế 402, 403
23,5 ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam
Kinh tế đối ngoại khối A
23 Kinh tế đối ngoại khối D [học tiếng Anh, tiếng Nhật]
22 ĐH Mỏ - Địa chất
Dầu khí
20 Địa chất
18 Mỏ
18,5 Trắc địa
17 Kinh tế
16 Công nghệ thông tin
15 Mỏ [học ở Quảng Ninh]
16 Dầu khí [học ở Vũng Tàu]
15 ĐH Thể dục Thể thao I [Bắc Ninh]
Điền kinh
26,5 Thể dục
24,5 Bơi lội
25,5 Bóng đá
24 Cầu lông
26,5 Bóng rổ
29 Bóng bàn
27 Bóng chuyền
25,5 Bóng ném
27,5 Cờ vua
27 Võ thuật
26,5 Vật
28 Bắn súng
26 Quần vợt
15 Hệ CĐ thi và học tại trường CĐTDTT Đà Nẵng
Điền kinh
22 Bơi lội
22 Cầu lông
23 Bóng chuyền
24 Quần vợt
18,5 Hệ CĐ thi và học tại trường CĐTDTT2 TP.HCM
Sư phạm Giáo dục thể chất
17,5 Viện ĐH Mở Hà Nội
phương án tuyển sinh của trường: tuyển 111% so với chỉ tiêu Tin học; Điện tử thông tin; Công nghệ sinh học [A]
15 Công nghệ sinh học [B], Kế toán
18 Quản trị kinh doanh
17 Quản trị Du lịch - Khách sạn; Hướng dẫn du lịch; Tiếng Anh
20 [môn tiếng Anh hệ số 2] Mỹ thuật Công nghiệp
36 [môn Vẽ Hình hoạ và Bố cục màu hệ số 2] Kiến trúc
23 [môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2] ĐH Công đoàn
Quản trị kinh doanh
14,5 [A]; 17 [D] Bảo hộ lao động
15,5 Xã hội học
17,5 Công tác xã hội
20,5 ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội
37,5 ĐH dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội
14 [cả hai khối A, D] Các trường thuộc ĐH ĐÀ NẴNG
1.Đại học Bách Khoa
Kiến trúc
24.0 Các ngành khối A
18.5 2.Đại học Kinh tế
17.0 3.ĐH Sư phạm
SP Toán Tin
19.5 SP Vật Lý
20 CN Toán – Tin; CN Công nghệ Thông tin
15,5 Sư phạm Hoá học
19 SP Sinh - Môi trường; CN Sinh - Môi trường
20 Sư phạm Giáo dục Chính trị
16 Sư phạm Ngữ Văn
18 Sư phạm Lịch Sử
17,5 Sư phạm Địa Lý
18,5 Cử nhân Văn học; Sư phạm Giáo dục Tiểu học
15 Cử nhân Địa lý
15,5 Sư phạm Giáo dục Mầm non; Sư Phạm Giáo dục đặc biệt
14 4.ĐH Ngoại ngữ
SP Tiếng Anh
23,5 SP Tiếng Nga
20 SP Tiếng Pháp
20,5 SP Tiếng Trung
D1: 17.5D4: 19.5 CN Tiếng Anh
20,5 CN Tiếng Nga
18,5 CN Tiếng Pháp; CN Tiếng Trung
19 CN Tiếng Nhật
21,5
Theo VietNamNet