Trứng chiên tiếng Nhật là gì

Chủ đề từ vựng món ăn tiếng nhật | Học tiếng Nhật cấp tốc

Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số món ăn đặc trưng của nhà hàng Nhật Bản.Các bạn cùng theo dõi nhé.

Món cơm

  1. 弁当(べんとう): Cơm hộp
  2. 御飯(ごはん): Cơm
  3. チャーハン: Cơm rang
  4. お握り(おにぎり): Cơm nắm
  5. 天丼(てんどん): Cơm suất với tôm tẩm bột rán
  6. かつ丼(かつどん): Cơm suất với thịt lợn tẩm bột rán
  7. カレーライス: Cơm cà ri
  8. 寿司(すし): Món sushi gồm cơm và cá sống được thái lát và làm sạch.
  9. 味噌汁(みそしる): Canh Miso [kiểu Nhật]
  10. 定食(ていしょく): Cơm xuất

Món mì

  1. ラーメン: Mì sợi ở Nhật nổi tiếng nhất là mì ở Hakata.
  2. うどん: Phở
  3. そば: Mì Nhật
  4. ちゃんぽん: Mì Champon

Món chiên

  1. 天ぷら(てんぷら): Tôm tẩm bột rán,rau tẩm bộ rán
  2. とんかつ: Thịt lợn tẩm bột rá

Món rau

  1. サラダ: Sa lát gọi chung là サラダ nhưng thực tế nó có rất nhiều loại rau.người nhật thường ăn rau sống với nước trộn.

Món nướng

  1. 焼肉(やきにく): Thịt nướng
  2. 焼き魚(やきざかな): Cá nướng
  3. 焼き鳥(やきとり): Gà nướng
  4. 餃子(ぎょうざ):sủi cải nướng
  5. たこ焼き(たこやき); Bánh bạch tuộc nướng

Ngoài ra Thịt bò nướng,lợn nướng cũng rất phổ biến nha các bạn,có cơ hội hãy thử một lần nha.

Các món ăn khác

  1. 焼売(しゅうまい): Bánh bột thịt hấp
  2. 刺身(さしみ): Gỏi cá
  3. 雑炊(ぞうすい): Cháo thập cẩm nấu tại bàn
  4. しゃぶしゃぶ: Món nhúng
  5. すきやき: Lẩu thịt bò với nước tương
  6. 焼きそば(やきそば): Mì xào
  7. おでん: Món gồm củ cải và thịt đậu ninh trứng..
  8. ハンバーガー: Hamberge
  9. バーベキュー: Thịt nướng / quay [BBQ]
  10. 洋食(ようしょく): Món ăn tây âu
  11. 和食(わしょく): Món ăn nhật
  12. バイキング: Ăn Buffet

Ngoài ra còn có rất nhiều các món ăn khác nữa.Các bạn chắc chắn sẽ có cơ hội tìm hiểu sau.Chủ đề từ vựng món ăn tiếng nhật | Học tiếng Nhật cấp tốc đến đây là hết rồi.Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi ạ.

Xem thêm:

****Giao tiếp tiếng nhật trong nhà hàng.

****Học tiếng nhật với NHK.

Video liên quan

Chủ Đề