Trên nhiệt kế rượu từ 00c đến 100c có 5 khoảng. vậy đcnn của nhiệt kế này là bao nhiêu *

Để đo nhiệt độ, người ta dùng

Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:

Có nhiệt kế rượu hoặc thủy ngân, nhưng không có nhiệt kế nước vì sao?

Nhiệt độ của người bình thường là:

Nhiệt kế y tế có tác dụng để làm gì ?

Chọn phát biểu sai. Trong thang nhiệt độ Celsius

Chọn phát biểu đúng.Trong thang nhiệt độ Fahrenheit

Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:

Chọn phương án sai. Nước sôi ở nhiệt độ nào?

\[{32^0}C\] có giá trị bằng bao nhiêu độ \[^0F\]?

\[39,{5^0}C\] đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:

Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là gì?

Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đá đang tan là:

Nhiệt độ là khái niệm dùng để:

Sắp xếp nhiệt độ của nước nóng, nước nguội, nước lạnh theo thứ tự giảm dần.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?

Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?

Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau:

Chọn đáp án sai?

Nhược điểm của nhiệt kế y tế thủy ngân là:

Để đo nhiệt độ không khí trong phòng người ta dùng:

Đề 1 :A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1 000 cm 3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ íttớiRượu58 cm3nhiều dưới đây, cách sắp xếp đúng là:Thuỷ ngân9 cm3A. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân B. Thủy ngân, dầu hỏa,Dầu hoả55 cm3rượuC. Dầu hỏa, rượu, thủy ngânD. Thủy ngân, rượu, dầu hỏaCâu 2. Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi làA. Nhiệt kế thủy ngânB. Nhiệt kế y tếC. Nhiệt kế rượuD. Nhiệt kế dầuCâu 3. Khi nói về nhiệt độ, kết luận không đúng làA. Nhiệt độ nước đá đang tan là là 0oCB. Nhiệt độ nước đang sôi là 1000CC. Nhiệt độ dầu đang sôi là 1000CD. Nhiệt độ rượu đang sôi là 800CCâu 4. Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thìA. nhiệt độ của băng phiến tăng.B. nhiệt độ của băng phiến giảm.C. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. D. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đógiảmCâu 5. Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận nào dưới đây không đúng?A. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy.B. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khácC. Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.D. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.Câu 6. Khi nói về nhiệt độ sôi, câu kết luận đúng làA. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng giảm.B. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng tăng.C. Thể tích của chất lỏng tăng, nhiệt độ sôi tăng.D. Khối lượng của chất lỏng tăng, nhiệt độ sôi tăng.Câu 7. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụngA. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo.FC. thay đổi trọng lượng của vật. D. thay đổi hướng và giảm độ lớncủalực kéo.Hình 1Câu 8. Chỉ ra kết luận không đúng trong các kết luận sau?A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nóng chảy.C. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.Câu 9. Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc?A. Ngọn nến vừa tắt.B. Ngọn nến đang cháy.C. Cục nước đá để ngoài nắng.D. Ngọn đèn dầu đang cháy.Câu 10. Để kiểm tra tác động của nhiệt độ đối với sự bay hơi của nước ta phảiA. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, giữ nguyên diện tích mặt thoáng, cho gió tác động.B. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, cho gió tác động, thay đổi diện tích mặt thoáng.C. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, không cho gió tác động, thay đổi diện tích mặt thoáng.D. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, giữ nguyên diện tích mặt thoáng, không cho gió tácđộng.Câu 11. Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vìA. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.Câu 12. Để một cốc nước đá ở ngoài không khí sau thời gian ngắn, ta thấy có các giọt nướcbám vào thành ngoài của cốc, điều đó chứng tỏA. hơi nước trong không khí xung quanh cốc nước đá gặp lạnh ngưng tụ thành nước và bámvào thành cốc.B. nước trong cốc lạnh hơn môi trường bên ngoài thành cốc nên nước trong cốc bị co lại vàthấm ra ngoài thành cốc.C. khi nhiệt độ bên trong và bên ngoài cốc nước khác nhau thì sự giãn nở vì nhiệt của cốc ởbên trong và bên ngoài thành cốc khác nhau nên nước thấm ra ngoài thành cốc.D. cốc bị dạn, nứt rất nhỏ mà ta không nhìn thấy được nên nước trong cốc đã thấm qua chỗdạn, nứt ra ngoài thành cốc.Câu 13. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá đểA. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp chocây.C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng.Câu 14. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.B. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.C. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn. D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơicàng chậmB. TỰ LUẬN:Câu 15. Mô tả hiện tượng sôi của nước?Câu 16. Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ củanước đá, người ta lập được bảng sau:Thời gian[phút]036810 12 14 160Nhiệt độ [ C]-6-3000369a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.ĐỀ 2:A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:Câu 1. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1 000 cm 3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từnhiềuRượu58 cm3tới ít dưới đây, cách sắp xếp đúng là:Thuỷ ngân9 cm3A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu B. Rượu, dầu hỏa,thủy3Dầuhoả55cmngânC. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏaCâu 2. Trong các kết luận sau, kết luận không đúng làA. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.Câu 3. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi?A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.B. Các bọt khí nổi lên.C. Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra.D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoángcủa nước.Câu 4. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khiA. nước trong cốc càng nhiều.B. nước trong cốc càng ít.C. nước trong cốc càng lạnh.D. nước trong cốc càng nóng.Câu 5. Trong các trường hợp dưới đây, đòn bẩy không được dùng trong trường hợp nào?A. Kim đồng hồ.B. Cân đòn.C. Xẻng xúc đất.D. Kéo cắt kim loại.Câu 6. Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng một lượng nước vàđược đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dướiđâylà đúng?A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất.Hình 1B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau.B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:Câu 7. Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn?Câu 8. Mô tả hiện tượng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi ta đun nóng băng phiến?Câu 9. Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?Câu 10. Theo dõi nhiệt độ băng phiến lỏng để nguội người ta thấy:- Trong 5 phút đầu nhiệt độ băng phiến giảm từ 900C xuống 800C.- Trong 10 phút sau nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.- Trong 5 phút tiếp theo nhiệt độ băng phiến giảm từ 800C xuống 700C.a. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.b. Đoạn nằm ngang trong đường biểu diễn ứng với quá trình nào?c. Các đoạn nằm nghiêng trong đường biểu diễn ứng với những quá trình nào?ĐỀ SỐ 3:A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng làA. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khilạnh đi.C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chấtlỏng.Câu 2. Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng làA. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệtkhác nhauC. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệtgiống nhau.Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trênA. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.B. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.Câu 4. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế làA. 100o CB. 42o CC. 37o CD. 20o CCâu 5. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.B. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.C. Nhiệt kế kim loại thường dùng để đo nhiệt độ của bàn là đang nóng.D. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của khí quyển.Câu 6. Khi nói về một số nhiệt độ thường gặp, câu kết luận không đúng làA. Nhiệt độ nước đá đang tan là là 0oC B. Nhiệt độ nước đang sôi là 1000CC. Nhiệt độ dầu đang sôi là 1000CD. Nhiệt độ rượu đang sôi là 800CCâu 7. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?A. Khối lượng riêng của vật tăng.B. Thể tích của vật tăng.C. Khối lượng của vật tăng.D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đềutăngCâu 8. Một quả cầu bằng sắt được nối bằng một sợi dây kim loại, đầu còn lại của sợi dây gắnvới một cán cầm cách nhiệt; một vòng khuyên bằng sắt được gắn với một cán cầm cách nhiệt.Thả quả cầu qua vòng khuyên, khi quả cầu chưa được nung nóng, thì quả cầu lọt khít quavòng khuyên. Câu kết luận nào dưới đây không đúng?A. Khi quả cầu được nung nóng, thì quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên.B. Khi quả cầu đang nóng được làm lạnh, thì quả cầu thả lọt qua vòng khuyên.C. Khi nung nóng vòng khuyên thì quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên.D. Khi làm lạnh vòng khuyên, thì quả cầu không thả lọt qua vành khuyên.Câu 9. Khi không khí đựng trong một bình kín nóng lên thìA. khối lượng của không khí trong bình tăng. B. thể tích của không khí trong bình tăng.C. khối lượng riêng của không khí trong bình giảm.D. thể tích của không khí trong bìnhkhông thay đổi.Câu 10. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.Câu 11. Khi rót nước sôi vào 2 cốc thủy tinh dày và mỏng khác nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, vìsao?A. Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc giữ nhiệt ít hơn nên dãn nở nhanh.B. Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều.C. Cốc thủy tinh dày, vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn.D. Cốc thủy tinh dày,vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong vàthành ngoài củaCâu 12. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vìA. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.B. khối lượng của không khí nóng nhỏhơn.C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn.D. khối lượng riêng của không khí nóng lớnhơn.Câu 13. Cho nhiệt kế như hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế làA. 500CB. 1200CC. từ -200C đến 500CD. từ 00C đến 1200CHình 1Câu 14. Cho nhiệt kế do nhiệt độtrong phòng như hình 2. Nhiệt độ trong phòng lúc đó làA. 210CB. 220CC. 230CD. 240CB. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sauCâu 15. Mô tả cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng?Hình 2Câu 16. Lấy vài cục nước đá từ tủ lạnh bỏ vào một cốc thủy tinh rồi theodõi nhiệt độ của nước đá, người ta thấy.- Từ phút thứ 0 đến phút thứ 3 nhiệt độ của nước đá tăng từ -60C đến -30C.- Từ phút thứ 3 đến phút thứ 6 nhiệt độ của nước đá tăng từ -30C đến 00C- Từ phút thứ 6 đến phút thứ 9 nhiệt độ của nước đá ở 00C- Từ phút thứ 9 đến phút thứ 12 nhiệt độ của nước tăng từ 00C đến 60C- Từ phút thứ 12 đến phút thứ 15 nhiệt độ của nước tăng từ 60C đến 120Ca. Hãy lập bảng theo dõi nhiệt độ của nước đá theo thời gian?b. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?ĐỀ SỐ 4:A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lờiNhôm0,120 cmđúngĐồng0,086 cmCâu 1. Cho bảng 1 biểu thị độ tăng chiều dài của một sốSắt0,060 cmthanh kim loạikhác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khinhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nởvìBảng 1nhiệt từ ít tới nhiều dưới cách sắp xếp đúng là:A. Nhôm, đồng, sắtB. Sắt, đồng, nhômC. Sắt, nhôm, đồngD. Đồng, nhôm, sắtCâu 2. Khi nói về một số nhiệt độ thường gặp, câu kết luận không đúng làA. Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oCB. Nhiệt độ nước đang sôi là 1000CC. Nhiệt độ trong phòng thường lấy là 60 0CD. Nhiệt độ cơ thể người bình thường là037 CCâu 3. Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắpđặt đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ đểA. dễ uốn cong đường ray.B. tiết kiệm thanh ray.C. dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế.D. tránh hiện tượng các thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng.Câu 4. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượngA. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.B. dãn nở vì nhiệt của chất rắn.C. dãn nở vì nhiệt của chất khí.D. dãn nở vì nhiệt của các chất.Câu 5. Biết khi nhiệt độ tăng từ 20oC đến 50oC thì 1 lít nước nở thêm 10,2 cm3. Hỏi 2000cm3nước ban đầu ở 20oC khi được đun nóng tới 50oC thì sẽ có thể tích bao nhiêu?A. 20,4 cm3B. 2010,2 cm3C. 2020,4 cm3D. 20400 cm3Câu 6. Quan sát nhiệt kế hình 1, hãy chỉ rakếtkhông đúng trong các kết luận sau:A. Giới hạn đo của nhiệt kế là 500CB. Giới hạn đo của nhiệt kế là 1200FHình 1C. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là 20CD. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là 10FB. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi sauCâu 7. Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế ytế?Câu 8. Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nútcao su,xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L [hình trụ, hở haiđầu].Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước màu như hình 2. Hãymô tảhiện tượng xảy ra khi hơ nóng và làm nguội bình cầu? Từ đó có nhậnxét gì?Câu 9. Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượnsóng?Hình 2Câu 10. Khi đun nước một học sinh đã theo dõi sự thay đổi nhiệt độcủanước theo thời gian và thu được kết quả như sau:- Sau 2 phút đầu nhiệt độ của nước tăng từ 200C đến 250C- Đến phút thứ 5 nhiệt độ của nước là 310C- Đến phút thứ 10 nhiệt độ của nước là 400C- Đến phút thứ 12 nhiệt độ của nước là 450CHãy lập bảng theo dõi nhiệt độ của nước thời gian?Đề 5:A. TRẮC NGHIỆM [3 điểm]I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:Câu 1. Hiện tượng xảy ra ở quả cầu bằng đồng khi bị hơ nóng:A. Thể tích quả cầu tăngB. Thể tích quả cầu giảmC. Nhiệt độ quả cầu giảmD. Khối lượng quả cầu tăngCâu 2. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất được sắp xếp theo thứ tự từ nhiều tới ít:A. Rắn - Khí - LỏngB. Rắn - Lỏng - KhíC. Lỏng - Khí - RắnD. Khí - Lỏng - RắnCâu 3. Nhiệt kế hoạt động chủ yếu dựa trên hiện tượng:A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏngC. Sự nở vì nhiệt của chất khí D. Sự bay hơiCâu 4. Đặt một ca đựng nước vào ngăn đá của tủ lạnh, hiện tượng sẻ xảy ra đối với nước trong ca:A. Nhiệt độ tăng B. Đông đặcC. Nóng chảyD. Ngưng tụ0Câu 5. Trên thân nhiệt kế Y tế, tại vạch chia 37 C thường được hiển thị bằng màu đỏ có ýnghĩa:A. Làm đẹp thân nhiệt kếB. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị nóng sốtC. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị cảm lạnhD. Mốc thân nhiệt cơ thể người bình thườngCâu 6. Theo thang đo nhiệt giai Fa-ren-hai, nhiệt độ hơi nước đang sôi là:A. 00CB. 00FC. 2120 FD. 2210FCâu 7. Chất thép có nhiệt độ nóng chảy 13000C, nếu đun khối thép tới nhiệt độ 1276 0C nótồn tại ở thể:A. RắnB. Rắn và LỏngC. LỏngD. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéoB. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéoC. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéoD. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéoCâu 9. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọnglượng của vật thì người ta dùng:A. Mặt phẳng nghiêng.B. Đòn bẩy.C. Ròng rọc động.D. Ròng rọc cố định.II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống[thay đổi/không đổi/giống nhau/khác nhau/nóng chảy/bay hơi]1. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau thì ………………………………...2. Trong thời gian nóng chảy [hay đông đặc] nhiệt độ của vật ………………………..3. Công việc sản xuất muối có liên quan đến hiện tượng …………………………….B. TỰ LUẬN [ 7 điểm]Câu 1. [2 điểm] Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?Câu 2. [2 điểm] Giải thích hiện tượng có các giọt nước bám vào thành ngoài của ly thuỷ tinhđang đựng nước đá?Câu 3. [2 điểm] Hãy tính xem 45o C ứng với bao nhiêu độ F?Câu 4. [1 điểm] Bảng theo dõi nhiệt độ không khí trong phòng của một ngày gần đây .Thời điểm [giờ]7h 9h 11h 12h 13h 15h 16h 17h0Nhiệt độ [ C]30 31333535343230Vẽ đường biểu diễn nhiệt độ của không khí trong phòng theo thời gian trong ngàyĐỀ 6Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.B. Đốt một ngọn đèndầu.C. Đốt một ngọn nến.D. Đúc một cái chuông đồng.Câu 2. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá đểA. Để cho việc đi lại chăm sóc cây.B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.C. Giảm bớt sự thoát hơi nước ở lá, làm cây đỡ bị mất nước hơn.D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.Câu 3. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vìA. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép. B. Bê tông và thép không bị nở vì nhiệt.C. Bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau. D. Bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép.Câu 4. Nước bên trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh khi:A. Mặt thoáng lọ càng lớn.B. Lọ càng lớn.C. Lọ càng nhỏ.D. Mặt thoáng lọ càng nhỏ.Câu 5. Lý do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thểA. Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.B. Giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.C. Giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.D. Tăng cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.Câu 6. Trường hợp nào dưới đây liên quan đến sự đông đặc?A. Ngọn nến vừa tắt.B. Ngọn đèn dầu đangcháy.C. Ngọn nến đang cháy.D. Cục nước đá để ngoài nắng.Câu 7. Khi không khí nóng lên thìA. Thể tích của nó giảm.B. Khối lượng riêng của nó giảm.C. Trọng lượng của nó giảm.D. Khối lượng của nó giảm.Câu 8. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.B. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn.C. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.Câu 9. Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:A. Chất lỏng biến thành chất rắn.B. Chất lỏng biến thành chất khí.C. Chất rắn biến thành chất khí.D. Chất khí biến thành chất lỏng.Câu 10. Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụngA. Làm cho thuỷ ngân di chuyển theo một chiều nhất định.B. Hạn chế thuỷ ngân từ bầu tràn lên ống.C. Để tạo hình cho nhiệt kế.D. Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ của bệnh nhân.Câu 11. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khiA. Nước trong cốc càng nóng.B. Nước trong cốc càng ít.C. Nước trong cốc càng nhiều.D. Nước trong cốc càng lạnh.Câu 12. Khi nóng lên, cả thuỷ ngân lẫn ống thuỷ tinh làm nhiệt kế đều nở ra nhưng thuỷngân vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh là doA. Khi đo nhiệt độ, chỉ có thuỷ ngân bị nóng lên.B. Thuỷ tinh nở ra nhiều hơn.C. Thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thủy tinh.D. Thuỷ ngân là kim loại nên nở ra nhiều hơn thuỷ tinh.TỰ LUẬN:Câu 1. [2điểm]- Hãy so sánh sự nở vì nhiệt của các chất: rắn, lỏng, khí.- Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?Câu 2: [1,5điểm]Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích [bình thủy] rồi đậy nút ngay, nút hay bật rangoài. Làm thế nào để tránh hiện tượng này?Câu3: [1,5điểm]Hãy nêu tên các loại nhiệt kế đã học. Cho biết công dụng các loại nhiệt kế đã nêu.Câu4: [1,0điểm]Đồ thị [hình1] biểu diễn nhiệt độ thay đổi theo thời gian của nước đá. Dựa vào đồ thịhãy cho biết các đoạn thẳng AB, BC,0CCD, DE biểu diễn quá trình nào?100ADE0C-8 B[hình1]tCâu 5:[1,0điểm]Khi nhiệt độ tăng thêm 100C thì một dây đồng dài 1m tăng thêm 0,015mm. Nếu dâyđồng đó dài 40m, khi nhiệt độ tăng thêm 5000C thì sẽ có độ dài là bao nhiêu?ĐỀ 7Phần I. Trăc nghiệm [4 điểm]. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trongcác câu sau đây:Câu 2: Dùng ròng rọc động để kéo vật có khối lượng 30 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực Fcó cường độ là:A. F = 300 NB. F > 300NC. F < 300 ND. F < 30 NCâu 3: Cách sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?A. Rắn, khí, lỏng.B. Khí, rắn, lỏng.C. Rắn, lỏng, khí.D. Lỏng, khí, rắn.Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:A. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.B. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nên nở ra.C. Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lênD. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.Câu 5: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây?A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.B. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác.C. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.D. Các chất rắn khác nhau dẫn nhiệt khác nhau.Câu 6. Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiệntượng.A. ngưng tụB. đông đặcC. bay hơiD. nóng chảyCâu 7: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì:A. Nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm.B. Nhiệt độ của băng phiến tăng.C. Nhiệt độ của băng phiến giảm.D. Nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.Câu 8: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xen-xi- útlần lượt là:A. 0oC và 100oCB. 0oC và 37oCC. -100oC và 100oCD. 37oC và 100oCPhần II: Tự luận [6 điểm]Câu 9 [1 điểm]: Khi sử dụng các bình chứa chất khí như bình ga..., ta phải chú ý điều gì?Câu 10 [2 điểm]: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn thay đổi thế nào,vì sao ?Câu 11 [2 điểm]: Đổi từ độ C sang độ Fa] 45oCb] 80oCCâu 12 [1 điểm] Tại sao khi trồng chuối, mía người ta phải phạt bớt lá ?ĐỀ 81. Khi nâng vật từ dưới lên cao, ròng rọc động giúp ta:a. Đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.b. Có thể đổi hướng và giảm được lực kéo so với khi kéo trực tiếp.c. Dùng lực kéo lớn hơn so với khi kéo trực tiếp.d. Kéo vật với lực kéo bằng lực kéo khi kéo trực tiếp.2. Một quả cầu kim loại bị nung nóng không thể lọt qua chiếc vòng kim loại, nhưng sau khinhúng vào nước lạnh thì nó có thể lọt qua chiếc vòng đó. Đó là vì:a. Quả cầu đã nở ra sau khi nhúng vào nước lạnh.b. Quả cầu đã co lại sau khi nhúng vào nước lạnh.c. Quả cầu đã nhẹ đi và nhỏ lại sau khi nhúng vào nước lạnh.d. Quả cầu đã nặng thêm và nở ra sau khi nhúng vào nước lạnh.3. Trước khi tra cái khâu bằng sắt vào cán dao, người ta phải:a. Nung nóng cái khâu cho nó nở ra để dễ tra vào cán.b. Nhúng cái khâu vào nước đá cho nó co lại để dễ tra vào cán.c. Nung nóng cán dao cho nó nở ra để dễ tra khâu vào cán.d. Nung nóng cái khâu và cán dao để dễ tra khâu vào cán.4. Hãy chọn một ý sai trong những ý sau đây:a. Khi nóng lên, hầu hết các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra.b. Khi lạnh đi, hầu hết các chất rắn, lỏng, khí đều co lại.c. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng, và chất khí.d. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí, và ít hơn chất rắn.5. Theo nhiệt giai Xen-xi-ut [Celsius] thì:a. Nước đá có nhiệt độ 0 độ C và nước sôi có nhiệt độ là 100 độ C.b. Nước đá đang tan có nhiệt độ 0 độ C và hơi nước đang sôi có nhiệt độ là 100 độ C.c. Nước đá đang tan có nhiệt độ 100 độ C và hơi nước đang sôi có nhiệt độ là 0 độ C.d. Nước đá đang tan có nhiệt độ 32 độ F và hơi nước đang sôi có nhiệt độ là 212 độ F.6. Sự nóng chảy là:a. Sự chuyển từ thể rắn sang thể khí.b. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.c. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.d. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.7. Chọn một ý sai trong các ý sau:a. Tất cả các chất đều không thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy.b. Hầu hết các chất đều không thay đổi nhiệt độ trong quá trình đông đặc.c. Một số ít chất có sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy.d. Nước [ trong điều kiện bình thường] nóng chảy ở 0 độ C.8. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của rượu lần lượt là -117 độ C [117 độ dưới 0 độ C]và 80 độ C. Hãy chọn một ý sai trong các ý sau:a. Ở -2 độ C, rượu ở thể rắn.b. Ở 20 độ C, rượu ở thể lỏng.c. Ở 200 độ C, rượu ở thể khí.d. Ở -117 độ C, rượu ở thể lỏng và rắn .II/ Trả lời các câu hỏi sau:1. Khi dãn nở vì nhiệt mà bị ngăn cản, chất rắn sẽ như thế nào? Nêu hai ứng dụng [ khôngcần giải thích] để tránh tác hại của hiện tượng này.2. Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ.3. Khi đun nóng một chất rắn ở điều kiện bình thường, ta thu được kết quả sauNhiệtđộ[0C]8030520Thờigiana. Ở phút thứ 4, 26 chất này ở thể nào?b. Quá trình nóng chảy xảy ra trong thời gian nào.c. Chất này là chất gì?ĐỀ 1A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểmCâu hỏi 123456789 10 11 12 13 14Đáp án B A C C B A D B A D B A C DB. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15. 1 điểmKhi tăng nhiệt độ của nước, sau một thời gian ta thấy có hơi nướcbay lên trên bề mặt của nước và dưới đáy bình xuất hiện những bọt khí1 điểmnhỏ ngày càng to dần rồi nổi lên mặt nước và vỡ ra. Khi nhiệt độ củanước đến 100oC [hoặc gần đến 1000C đối với vùng núi cao] thì mặtnước xáo động mạnh, rất nhiều hơi nước bay lên và các bọt khí nổi lên,nước sôi sùng sục và nhiệt độ không tăng lên nữa. Nhiệt độ này gọi lànhiệt độ sôi của nước..Nhiệt độ [ C]Câu 16. 2 điểma. Vẽ đường biểu diễn.1,5 điểm15[hình vẽ]0,5 điểm12b. Từ phút thứ 6 đến phút 9thứ 10 nước đá nóng chảy 63ở nhiệt độ 00C.00-3246810121416Thời gian [phút]-6ĐỀ 2A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểmCâu hỏi12345Đáp ánBADCAB. TỰ LUẬN: 7 điểm6BCâu 7. 2 điểmĐặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn:- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọilà nhiệt độ nóng chảy.- Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.Câu 8. 1.5 điểm.Khi đun nóng băng phiến nhiệt độ của băng phiến tăng dần, đếnnhiệt độ 80oC thì băng phiến bắt đầu chuyển dần từ thể rắn sang thểlỏng. Trong suốt thời gian này, nhiệt độ của băng phiến không thay đổi[80oC], nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. Nếu tiếptục đun nóng băng phiến thì băng phiến chuyển hoàn toàn sang thểlỏng. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảyCâu 9. 1.5 điểm.Ta biết rằng, trong không khí có hơi nước. Khi đêm đến, nhiệt độgiảm xuống, hơi nước trong không khí kết hợp lại với nhau và tạo thànhnhững giọt nước đọng trên lá câyCâu 10. 2 điểmNhiệt độ [0C]]a. Đường biểu diễn [hình vẽ].b. Đoạn BC nằm ngang ứng vớiquả trình đông đặc của băng90 Aphiến.BCc. Các đoạn AB, CD ứng với80quá trình tỏa nhiệt của băngD70phiến1 điểm0,5 điểm0,5 điểm1,5 điểm1,5 điểm1 điểm0,5 điểm0,5 điểmThời gian [phút]50101520ĐỀ 3A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểmCâu hỏi 123456789 10 11 12 13 14Đáp án D C A B B C B C D C D A A DB. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15. 1 điểmCách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng: Nhúng bầu nhiệt kế vàonước đã đang tan, đánh dấu mực chất lỏng dâng lên trong ống quản đó1 điểmlà vị trí 00C; nhúng bầu nhiệt kế vào nước đang sôi, đánh dấu mực chấtlỏng dâng lên trong ống quản đó là vị trí 100 0C. Chia khoảng từ 00C đến1000C thành 100 phần bằng nhau. Khi đó mỗi phần ứng với 10C.Câu 16: 2 điểm.a. Bảng theo dõi nhiệt độ của nước đá theo thời gian.1 điểmThời gian0 3 6 9 12 15[phút]Nhiệt độ [0C]-6 -300612Nhiệt độ [0C]b. Đường biểu diễn129630-3369151218Thời gian [phút]1 điểm-6ĐỀ 4A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểmCâu hỏi12345Đáp ánBCDACB. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7. 2 điểmỨng dụng của một số nhiệt kế:- Nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm thường dùng để đo nhiệtkhông khí, nhiệt độ nước.- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.- Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ không khí.6D1 điểm0,5 điểm0,5 điểmCâu 8. 2 điểm- Khi áp tay vào bình thuỷ tinh [hoặc hơ nóng], ta thấy giọt nước màuchuyển động ra phía ngoài. Điều đó chứng tỏ, không khí trong bình nởra khi nóng lên.- Khi để nguội bình [hoặc làm lạnh], thì giọt nước màu chuyển độngvào phía trong. Điều đó chứng tỏ, không khí trong bình co lại khi lạnhđi.Câu 9. 1,5 điểmCác tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng vì khi trời nóng các tấmtôn có thể giãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn nên tránh được hiệntượng sinh ra lực lớn, có thể làm rách tôn lợp mái.Câu 10. 1,5 điểmLập được bảng sauThời gian [phút]02510120Nhiệt độ [ C]20 25 3140451 điểm1 điểm1,5 điểm1,5 điểmĐề 5A. TRẮC NGHIỆM [3 điểm]I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:Mỗi câu đúng được 0.25 điểmCâu123456789Đáp ánADBBDCABCII. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trốngMỗi câu đúng được 0.25 điểm1. khác nhau 2. không đổi3. bay hơiB. TỰ LUẬN [7 điểm]CâuĐáp ánCâu 1 - Sự bay hơi là sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố:+ Nhiệt độ+ Diện tích mặt thoáng chất lỏng+ Gió- Do không khí có chứa hơi nước nên lớp không khí tiếp xúc với mặtCâu 2 ngoài của cốc thí nghiệm bị lạnh xuống và ngưng tụ lại thành những giọtnước- Viết được 45o C = 0o C + 45o CCâu 3= 32o F + [45 ×1,8o F ] = 113o FVẽ đường biểu diễn+ Xác định đúng các điểm tương+ Vẽ đúng đường biểu diễn0C1đ1đ0.5đ0.5đ°34°33°32°31302đ° °35Câu 4Điểm1đ0.25đ0.25đ0.25đ0.25đ°7911 12 131516thời gian[h]°17Đề 6I.TRẮC NGHIỆM: [3,0điểm] Mỗi câu 0,25điểm.Câu1234567Đề ABCCAAABĐề BBDDDDCB8DC9DCI.TỰ LUẬN: [7,0điểm]Câu 1.- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,[2,0điểm]chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn- Nhiệt độ , gió - Diện tích mặt thoángCâu 2 -Khi rót nươc nóng ra khỏi phích có một lượng không[1,5điểm] khí ở ngoài tràn vào- Nếu đậy nút ngay thì lượng khí này sẽ bị nước trongphích làm nóng lên, nở ra, làm bật nút phích.10DA11DA0,50,50,5-0,50,50,512CA- Để tránh hiện tượng này ta rót nước nóng ra để vài giâyrồi mới đậy nút phích.Câu 3-Nhiệt kế y tế –Đo nhiệt độ cơ thể[1,5điểm]-Nhiệt kế rượu- Đo nhiệt độ khí quyển-Nhiệt kế thủy ngân - Dùng trong phòng thí nghiệmCâu 4AB: Nước đá tăng nhiệt độ -80C đến 00C.[1,0điểm]BC: Nước đá nóng chảy.CD: Nước tăng nhiệt độ 00C đến 1000C.DE: Nước bay hơi.Câu 5 40m dây đồng tăng thêm khi nhiệt độ tăng thêm 100C là:[1,0điểm] 0,015 . 40 = 0,6 mm40m dây đồng tăng thêm khi nhiệt tăng thêm 5000C là[0,6 :10] . 500 = 30mm. = 0,03mVậy chiều dài của dây đồng khi ở nhiệt độ 5000C là:40 + 0,03 = 40,03 m.0,50,25-0,250,25-0,250,25-0,250,250,250,250,250,250,250,5ĐỀ 7A. TRẮC NGHIỆM [4 điểm]. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểmCâu123456Đáp ánDCCBAAB. TỰ LUẬN [6 điểm].Câu 9 [1 điểm]Không để các bình chứa khí gần lửa [0,5 đ]Vì khối khí dãn nở có thể làm nổ, vỡ bình. [0,5 đ]Câu 10 [2 điểm]Khối lượng riêng của vật rắn tăng [1 đ]Vì chất rắn co lại khi lạnh đi thể tích giảm, khối lượng không đổi nên D tăng. [1 đ]Câu 11 [2 điểm] Hãy đổi từ độ C sang độ Fa] 45oC = 0oC + 45oC [0,5đ]= 32oF + 45x 1,8oF [0,25đ]=1 13oF. [0,25đ]b] 80oC =0oC + 80oC [0,5đ]= 32oF + 80 x 1,8oF [0,25đ]= 176oF. [0,25đ]Câu 12 [1 điểm]Khi trồng chuối,mía phải phạt bớt lá để làm giảm diện tích mặt thoáng của lá,giảm sự thoáthơi nc của câyĐỀ 8I/ Trắc nghiệm kq: [mỗi câu 0.5đ]1.b 2.b 3.a 4.d 5.b 6.d 7.a 8.aII/ Tự luận:1.– Sinh ra lực lớn, gây hư hại đồ vật, nguy hiểm[1 đ]- Vd1: Khe hở giữa các thanh ray[0,5đ]- Vd2: Con lăn dưới mố cầu.[0,5đ][ Hoặc cho ví dụ đúng khác]2. Trình bày :- Nêu khái niệm nóng chảy- Nêu khái niệm đông đặc- Mỗi ví dụ đúng về một hiện tượng3.a. Phút thứ 4: rắnPhút thứ 26: lỏngb. Quá trình nóng chảy: Từ phút thứ 5 đến phút thứ 20c. Chất này là băng phiến[0,75đ][0,75 đ][0,25x2 đ][0,5đ][0,5đ][0,5đ][0,5đ]

Video liên quan

Chủ Đề