Nguyệt linh có nghĩa là gì

Tra Hán Tự

Danh Sách Từ Của 月NGUYỆT

Từ hánÂm hán việtNghĩa
月給 NGUYỆT CẤP tiền lương hàng tháng; lương tháng
月ロケット NGUYỆT rôc-két lên mặt trăng
月経 NGUYỆT KINH kinh nguyệt; kỳ kinh nguyệt; kinh; hành kinh;nguyệt kỳ
月の会費 NGUYỆT HỘI PHÍ nguyệt phí
月桂樹 NGUYỆT QUẾ THỤ nguyệt quế
月と花 NGUYỆT HOA nguyệt hoa
月末 NGUYỆT MẠT cuối tháng
月が出る NGUYỆT XUẤT trăng mọc
月曜日 NGUYỆT DIỆU NHẬT ngày thứ hai;thứ Hai
NGUYỆT mặt trăng;thái âm;tháng;trăng;vầng trăng
月曜 NGUYỆT DIỆU thứ Hai
月日 NGUYỆT NHẬT ngày tháng; năm tháng; thời gian
月日 NGUYỆT NHẬT ngày tháng
月影 NGUYỆT ẢNH bóng trăng
月夜 NGUYỆT DẠ đêm có trăng; đêm sáng trăng
月齢 NGUYỆT LINH tuần trăng; tháng tuổi của trẻ con; tháng tuổi
月利息 NGUYỆT LỢI TỨC lãi tháng
月食 NGUYỆT THỰC nguyệt thực
月初め NGUYỆT SƠ đầu tháng
月賦 NGUYỆT PHÙ lãi suất hàng tháng; tiền trả góp theo tháng
月刊 NGUYỆT SAN nguyệt san; tạp chí phát hành hàng tháng; hàng tháng
月謝 NGUYỆT TẠ tiền học hàng tháng; tiền cảm ơn hàng tháng
月光 NGUYỆT QUANG ánh trăng
月見 NGUYỆT KIẾN sự ngắm trăng
月並み NGUYỆT TỊNH thông thường; thường thường
月蝕 NGUYỆT THỰC nguyệt thực
月並 NGUYỆT TỊNH hàng tháng; mỗi tháng; theo tháng
皐月 CAO NGUYỆT Tháng [thứ] năm [của] lịch mặt trăng
名月 DANH NGUYỆT trăng rằm
五月雨 NGŨ NGUYỆT VŨ mưa tháng Năm âm lịch
半月弁 BÁN NGUYỆT BIỆN,BIỀN Van bán nguyệt
五月闇 NGŨ NGUYỆT ÁM Đêm tối trong mùa mưa
半月 BÁN NGUYỆT bán nguyệt;nửa tháng
五月幟 NGŨ NGUYỆT XÍ Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em [5; 5]
満月 MẪN NGUYỆT trăng rằm;trăng tròn
五月 NGŨ NGUYỆT tháng Năm âm lịch
十月 THẬP NGUYỆT tháng mười
五月 NGŨ NGUYỆT tháng năm
毎月 MỖI NGUYỆT hàng tháng; mỗi tháng; mọi tháng
二月 NHỊ NGUYỆT tháng hai
毎月 MỖI NGUYỆT hàng tháng; mỗi tháng
日月 NHẬT NGUYỆT Mặt trăng và mặt trời; nhật nguyệt
九月 CỬU NGUYỆT tháng chín
歳月 TUẾ NGUYỆT tuế nguyệt; thời gian
三月 TAM NGUYỆT tháng ba
正月 CHÍNH NGUYỆT năm mới; tháng một; tháng Giêng
年月日 NIÊN NGUYỆT NHẬT năm tháng ngày
六月 LỘC NGUYỆT tháng sáu
来月 LAI NGUYỆT tháng sau
年月 NIÊN NGUYỆT năm tháng; thời gian
八月 BÁT NGUYỆT Tháng tám
年月 NIÊN NGUYỆT năm tháng; năm và tháng;nhiều năm lâu nay
先月 TIÊN NGUYỆT tháng trước
風月 PHONG NGUYỆT vẻ đẹp thiên nhiên
七月 THẤT NGUYỆT tháng bảy
隔月 CÁCH NGUYỆT cách tháng
寒月 HÀN NGUYỆT mặt trăng mùa đông
佳月 GIAI NGUYỆT tháng tốt; trăng sáng
一月 NHẤT NGUYỆT một tháng
長月 TRƯỜNG,TRƯỢNG NGUYỆT tháng chín âm lịch
如月 NHƯ NGUYỆT Tháng 2 âm lịch
今月末 KIM NGUYỆT MẠT cuối tháng này
一月 NHẤT NGUYỆT tháng giêng;tháng Một
箇月 CÁ NGUYỆT tháng [đếm]
如月 NHƯ NGUYỆT tháng hai âm lịch
今月分 KIM NGUYỆT PHÂN phần trong tháng
四月 TỨ NGUYỆT tháng tư
今月 KIM NGUYỆT tháng này
一か月 NHẤT NGUYỆT một tháng
産み月 SẢN NGUYỆT tháng sắp sinh; tháng sắp vỡ chum [sinh]
生年月日 SINH NIÊN NGUYỆT NHẬT ngày tháng năm sinh
お正月 CHÍNH NGUYỆT tết
半か月 BÁN NGUYỆT nửa tháng
清い月影 THANH NGUYỆT ẢNH ánh trăng vằng vặc
日進月歩 NHẬT TIẾN,TẤN NGUYỆT BỘ sự tiến triển vững chắc
十二月 THẬP NHỊ NGUYỆT tháng chạp
再来月 TÁI LAI NGUYỆT tháng sau nữa
三日月型 TAM NHẬT NGUYỆT HÌNH hình bán nguyệt
三日月 TAM NHẬT NGUYỆT trăng lưỡi liềm
三日月 TAM NHẬT NGUYỆT trăng non
寝正月 TẨM CHÍNH NGUYỆT Việc không đi chơi đâu vào ngày Tết [chỉ ở nhà nằm ngủ]
先先月 TIÊN TIÊN NGUYỆT hai tháng trước đây
一ヶ月中 NHẤT NGUYỆT TRUNG cả tháng
神無月 THẦN VÔ,MÔ NGUYỆT tháng mười âm lịch
一ヶ月 NHẤT NGUYỆT một tháng
ロシア十月革命 THẬP NGUYỆT CÁCH MỆNH cách mạng tháng mười Nga
十五夜の月 THẬP NGŨ DẠ NGUYỆT trăng rằm
従業員の年間平均月額給与 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ Thu nhập bình quân tháng trong năm

Ý nghĩa của tên Linh - Là một cái tên đẹp, thể hiện sự thanh cao cũng như thái độ nhã nhặn, làm cho nhiều người yêu mến và quý trọng. Trong bài viết này sẽ chia sẻ đến bố mẹ cách đặt tên đệm, biệt danh dành cho người tên Linh hay và độc đáo nhất.

Tên Giới tính Ý nghĩa
A Quân Giới tính:
Quân là vua chúa. Quân A được hiểu là nền tảng quý phái, thể hiện sự tốt đẹp
An Quân Giới tính:
An là bình yên. An Quân ngụ ý người cao sang có thái độ điềm tĩnh tốt đẹp
An Quân Giới tính:
Quân là vua chúa. Quân An là người an bình tốt lành như vua chúa
Anh Quân Giới tính:
Theo nghĩa Hán - Việt, "Anh" có nghĩa là tinh anh, lanh lợi, "Quân" có nghĩa là vua. "Anh Quân" là từ ngữ mà người ta thường dùng để nói đến vị vua anh minh, sáng suốt, thương dân như con. "Anh Quân" là cái tên được đặt để mong con thông minh, tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo, được người khác tôn trọng, kính yêu.
Bảo Quân Giới tính:
Theo nghĩa Hán - Việt, chữ "Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo, "Quân" có nghĩa là Vua. Tên "Bảo Quân" được đặt với ý nghĩa con là báu vật quý giá đối với cha mẹ, mong con sẽ thông minh, tài trí, làm nên sự nghiệp.
Bình Quân Giới tính:
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. Vì vậy, tên "Bình Quân" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Đây là tên dùng để đặt cho con trai ngụ ý sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước
Chi Quân Giới tính:
Tên Quân Chi ngoài ý nghĩa nói về nét đẹp ngây thơ, hồn nhiên, vô tư, yêu đời của người con gái, còn toát lên sự kiên cường, bản lĩnh, không ngại khó khăn, gian khổ
Đăng Quân Giới tính:
Theo nghĩa Hán - Việt "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh."Quân Đăng" mong muốn con là người thông minh đa tài, có tương lai tươi sáng , thành công trong cuộc sống phúc lộc an nhàn.
Đình Quân Giới tính:
Theo nghĩa Hán - Việt "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Đình trong Hán việt còn có nghĩa là ổn thỏa, thòa đáng thể hiện sự sắp xếp êm ấm."Quân Đình" tuocon là người thông minh , đa tài tương lai con sẽ thành công đem lại sự giàu sang phú quý, phát tài phát lộc.
Độ Quân Giới tính:
Quân là vua. Quân Độ là người có đức độ như vua chúa

Từ khóa: thông minh tài giỏi giàu có chính trực

>>Gợi ý: Đặt tên hay cho con trai và con gái năm 2022

Ý nghĩa tên Linh là gì?

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được.

Xét về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kỳ, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh và luôn gặp may mắn, được người khác che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tính cách của người tên Linh

Những người tên Linh thường có tính cách thông minh, khéo léo, hoạt bát nhưng không phải là người hiền lành dễ bắt nạt. Tuy nhiên, với những ai mang tên Linh cũng không phải là người quá mạnh mẽ, đôi khi có chút nhõng nhẽo trẻ con.

Ngoài ra, một đặc điểm khác của tính cách những người mang tên Linh đó là hơi chanh chua, nếu không ai động tới thì mọi việc sẽ thuận lợi và vui vẻ. Còn nếu có người động tới thì họ sẽ không im lặng chịu đựng mà lấy “đạo người trả người” ngay.

Tính cách của người tên Linh thông minh, hoạt bát [Nguồn: Sưu tầm]

Gợi ý những tên đệm với ý nghĩa tên Linh

Đặt tên đệm hay cho tên Linh cho bé gái

  • Ái Linh: Ái là lương thiện, nhân hậu, chan hòa, có tấm lòng bác ái. Linh là thông minh, lanh lợi, tài trí. Ái Linh mang ý nghĩa con là người thông minh, nhanh nhẹn, có tấm lòng nhân hậu và dung mạo đáng yêu, xinh đẹp.
  • Ánh Linh: Ánh là ánh sáng thể hiện sự tinh anh, soi chiếu, ý nói tương lai huy hoàng, sáng sủa. “Linh” là sự may mắn, ứng nghiệm màu nhiệm. Ánh Linh có nghĩa là ánh sáng màu nhiệm, ý chỉ con là ánh sáng linh thiêng soi chiếu một tương lai tươi mới cho gia đình.
  • Bảo Linh: Bảo có nghĩa là con quý như châu báu, của gia bảo của gia đình. Linh là thông minh. Tên Bảo Linh mang ý nghĩa con là của gia bảo, thông minh, lanh lợi đáng yêu của gia đình.
  • Bội Linh: Theo tiếng Hán, Bội nghĩa là lớn hơn gấp nhiều lần; Linh nghĩa là thông minh lanh lợi. Tên Bội Linh mang ý nghĩa cha mẹ mong con thông minh, lanh lợi hơn người.
  • Cẩm Linh: Cẩm Linh với Cẩm theo tiếng hán việt có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Linh: thông minh, lanh lợi. Cẩm Linh là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh và thông minh, lanh lợi.
  • Cát Linh: Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Cát trong tiếng Hán Việt có nghĩa là tráng kiện. Cát Linh có nghĩa là con thông minh, lanh lợi và tráng kiện, khỏe mạnh.
  • Chế Linh: Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Chế có nghĩa là sáng tạo chế tác. Chế Linh nghĩa là con thông minh lanh lợi và có tài sáng tạo.
  • Chi Linh: Chi Linh là cách viết đảo của tên một loại nấm quý sống ở vùng núi cao được phát hiện như một vị thuốc có nhiều công dụng. Tên Chi Linh thường đặt cho bé gái với mong muốn con mình mạnh khỏe không gặp tai ương bệnh tật.
  • Đan Linh: Đan có nghĩa là lẻ, chiếc, thể hiện sự đơn giản. Linh là thông minh, lanh lợi. Đan Linh mang ý nghĩa con là người sống đơn giản và thông minh, lanh lợi.
  • Diệu Linh: Diệu Linh là tên hay để đặt cho bé gái. Diệu là đẹp, là kỳ diệu. Linh là sự lanh lợi, hoạt bát, linh thiêng. Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điều kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.
  • Gia Linh: Gia Linh mang ý nghĩa con là người thông minh, lanh lợi, tài giỏi tiêu biểu của gia đình. Ngoài ra, Gia trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là làm tăng thêm giá trị, vì vậy Gia Linh còn có nghĩa là mong muốn con càng ngày càng thông minh, giỏi giắng, tài hoa, lanh lợi & xinh đẹp hơn.
  • Giang Linh: Giang có nghĩa là sông, Linh là thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm, mang lại niềm vui, hạnh phúc. Giang Linh mang ý nghĩa con là dòng sông linh thiêng mang lại những điều tốt lành cho mọi người. Ngoài ra tên này còn có thể hiểu là con thông minh, lanh lẹ, xinh đẹp vì Linh trong tiếng Hán Việt còn có nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn.
  • Đặt chữ lót dành cho người tên Linh cho bé trai

    Con trai tên Linh sẽ có ít lựa chọn hơn, nhưng bố mẹ vẫn có thể tham khảo một số tên dưới đây:

  • Nhật Linh: Nhật có nghĩa là ánh sáng mặt trời luôn tỏa sáng và lung linh. Những bé trai mang tên Nhật Linh sẽ có vẻ đẹp như ánh mặt trời, mang ánh sáng đến cho mọi gia đình.
  • Tùng Linh: Tùng là một loại có khả năng chịu nắng gió tốt và sức sống mãnh liệt. Những chàng trai tên Tùng Linh cũng vậy, không bao giờ chịu khuất phục trước mọi khó khăn cũng như sóng gió của cuộc đời.
  • Mạnh Linh: Con trai mang tên Mạnh Linh sẽ được nhiều cô nàng ngưỡng mộ bởi anh không chỉ thông minh mà còn mạnh mẽ và kiên cường.
  • Hoàng Linh: Bố mẹ có thể đặt tên Hoàng Linh cho cả bé trai và bé gái. Tên con thể hiện niềm mong ước của các bậc sinh thành về một cuộc sống sung sướng và giàu sang.
  • Tuấn Linh: Theo nghĩa Hán Việt “Tuấn” có nghĩa là tài trí. Các anh chàng mang tên Tuấn Linh thường thông minh, giỏi giang hơn người.
  • Chí Linh: Người con trai được đặt tên Chí Linh sẽ vừa thông minh vừa giàu ý chí vượt qua mọi thử thách, khó khăn trong cuộc sống.
  • Duy Linh: Duy theo nghĩa Hán Việt là tư duy. Những ai có tên Duy Linh sẽ có tư chất thông minh, lanh lợi, quyết đoán, luôn suy nghĩ cẩn trọng mọi việc.
  • Tiến Linh: Tiến Linh là một trong những tên bé trai thường được nhiều bố mẹ đặt cho con thể hiện mong muốn cuộc đời của con luôn phát đạt và tiến tới.
  • Hải Linh: Các bậc phụ huynh đặt tên Hải Linh cho con trai mình với mong ước về một người con thông minh, có tương lai rộng mở.
  • Bảo Linh: Bảo Linh mang nghĩa là con chính là chàng trai thông minh, là bảo vật vô cùng quý giá của bố mẹ và gia đình.
  • Di Linh: Những chàng trai mang tên Di Linh không chỉ thông minh mà còn hoạt bát, vui vẻ với mọi người.
  • Xuân Linh: Xuân Linh có ý nghĩa mang đến mùa xuân, sức sống tươi mới cho mọi người, mọi gia đình.
  • Gợi ý tên đệm ý nghĩa cho bé [Nguồn: Sưu tầm]

    Bật mí các biệt danh dễ thương và ý nghĩa

    Biệt danh tên Linh theo tính cách

    Mỗi thiên thần nhỏ khi chào đời đều có tính cách riêng, vì thế bố mẹ có thể đặt biệt danh hay cho bé tên Linh theo tính cách của mỗi bé.

    Với những bé có tính cách nhút nhát:

  • Linh Ốc
  • Linh Nhím
  • Linh Hạt Tiêu
  • Linh Xíu
  • Linh Hạt Mít
  • Với những bé tên Linh có tính cách hay nói cười:

  • Linh Xinh
  • Linh Lém Lỉnh
  • Linh Chíp
  • Linh Toe Toét
  • Linh Điệu
  • Linh Sáo
  • Gợi ý biệt danh dành cho bé tên Linh theo tính cách [Nguồn: Sưu tầm]

    Đặt biệt danh tên Linh với ý nghĩa cá tính, mạnh mẽ

  • Linh Bom
  • Linh Mun
  • Linh La
  • Linh Chớp
  • Linh Mì
  • Linh Rin
  • Biệt danh ý nghĩa tên Linh loài động vật hay rau củ

    Cách đặt biệt danh hay cho những bé tên Linh khá đơn giản, bố mẹ chỉ cần lựa chọn loài động vật hay rau củ mà mình yêu thích rồi ghép với tên Linh. Như vậy, sẽ tạo thành một biệt danh ý nghĩa và rất ấn tượng. Bố mẹ có thể tham khảo một số biệt danh hay sau:

    Đặt biệt danh bé tên Linh với các loại rau củ:

  • Linh Đậu
  • Linh Dâu
  • Linh Bơ
  • Linh Cam
  • Linh Bắp
  • Linh Nấm
  • Linh Mít
  • Linh Chanh
  • Biệt danh rau củ ý nghĩa cho bé tên Linh [Nguồn:Sưu tầm]

    Với những bé gái ngây thơ, có tính cách dịu dàng thì bố mẹ có thể tham khảo những biệt danh sau:

  • Linh Thỏ
  • Linh Miu
  • Linh Đậu Đậu
  • Linh Bống
  • Linh Xu Xu
  • Với bố mẹ thích sự mạnh mẽ và cá tính hơn có thể đặt biệt danh cho những bé tên Linh là:

  • Linh Cua
  • Linh Sóc
  • Ling Gấu
  • Linh Tôm
  • Linh Hưu
  • Linh Sâu
  • Qua bài viết này, hy vọng bố mẹ đã hiểu hơn về ý nghĩa của tên Linh đồng thời biết cách đặt tên Linh hay với tên đệm hay biệt danh mà HUGGIES® chia sẻ. Chúc bố mẹ chọn được cái tên Linh phù hợp với mong muốn, sở thích của mình. Ngoài ra, bố mẹ cũng có thể sử dụng công cụ đặt tên cho bé của HUGGIES® để có nhiều sự lựa chọn hơn nhé.

    >> Xem thêm:

  • Những cái tên hay cho bé gái
  • Những cái tên hay cho bé trai
  • Xem bói, chấm điểm tên con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy
  • Đặt tên ý nghĩa theo tính cách bé

    Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý hay để bạn đặt cho con yêu của mình.

    Cái tên được cho rằng sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.

    Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý để bạn đặt cho con yêu của mình.

    Đặt tên hay cho bé gái hay bé trai, bạn đang phân vân. Tham khảo 100 tên hay ở nhà cho con từ Huggies bạn nhé.

    Video liên quan

    Chủ Đề