Top 100 trường đại học xếp hạng qs năm 2022
Thứ năm, 2/6/2022, 19:16 (GMT+7) Show
Đại học Tôn Đức Thắng và Duy Tân vào top 100 trường tốt nhất châu Á năm 2022 của THE. Theo bảng xếp hạng đại học khu vực châu Á năm 2022 do Times Higher Education (THE) công bố ngày 1/6, Đại học Tôn Đức Thắng được xếp hạng 73, đứng đầu Việt Nam. Đại học Duy Tân đứng thứ 91. Đây là lần đầu tiên hai trường này xuất hiện trong bảng xếp hạng đại học châu Á của THE và cũng là lần đầu tiên Việt Nam có trường vào top 100 châu Á. Ngoài ra, Việt Nam còn ba đại diện khác góp mặt và đều là những cái tên đã xuất hiện từ năm trước. Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội tụt từ nhóm 251-300 xuống 301-350; Đại học Quốc gia TP HCM giữ vững vị trí trong nhóm 401-500; còn Bách khoa Hà Nội tụt từ nhóm 351-400 xuống 500+. Một trường khác của Việt Nam là Đại học Đà Nẵng có tham gia nhưng chưa được xếp hạng. Thứ hạng của các trường trên bảng xếp hạng đại học châu Á được quyết định sau khi THE xét bộ tiêu chí với 13 chỉ số thuộc 5 nhóm: giảng dạy (25%), nghiên cứu (30%), trích dẫn (30%), thu nhập từ chuyển giao tri thức và công nghệ (7,5%) và triển vọng quốc tế (7,5%). Với cách đánh giá này, những trường có thế mạnh về nghiên cứu sẽ có lợi thế. Đại học Tôn Đức Thắng có điểm số về tiêu chí trích dẫn đạt 99,3/100. Đại học Duy Tân thậm chí đạt tuyệt đối ở tiêu chí này. Đại học Quốc gia Hà Nội đứng đầu Việt Nam ở nhóm tiêu chí giảng dạy với 22,3 điểm. Trong khi đó, Đại học Quốc gia TP HCM vẫn duy trì thế mạnh về thu nhập từ chuyển giao tri thức và công nghệ với 40,8 điểm. Thứ hạng và điểm đánh giá các đại học Việt Nam như sau:
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (4 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 3.9 / 5.0 (5382 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (657 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.7 / 5.0 (1095 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (5122 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (1051 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (4597 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (516 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (4234 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.7 / 5.0 (5468 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (820 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (985 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (428 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (646 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (253 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.8 / 5.0 (4071 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (3162 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (1103 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (2413 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 2.4 / 5.0 (4739 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (366 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (6462 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (294 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (688 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (323 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (2086 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (460 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (177 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (234 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (1162 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (570 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (206 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (2193 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (168 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (121 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (177 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (205 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (297 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (440 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (794 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (231 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (411 đánh giá)
#46 Northeastern UniversityMức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (1279 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (755 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (2780 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (290 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (273 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (2462 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (1686 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (352 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (697 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (282 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (1230 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (4223 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (1596 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (337 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (296 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (1233 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (5134 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (543 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (93 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (1221 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (920 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (2088 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (240 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (813 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (43 đánh giá)
Hoa Kỳ Sự kiện chính cho sinh viên quốc tếMã điện thoại quốc gia: +1
Sân bay quốc tế lớn nhất tại Hoa Kỳ: Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport (ATL): 103.902.992 Hành khách/Năm; 2 Ga cuối; 12 km từ trung tâm thành phố Atlanta Bản đồ với các điểm đến đại học ở Hoa KỳStanford University đứng nhất tại Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 133 xếp hạng các trường đại học. xếp hạng nhà xuất bảnTrường đại học:11087Đã đăng:08 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:Danh tiếng học thuật 40% xem phương pháp luận Trường đại học:1001Đã đăng:23 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability
Rankings:Danh dự Nhà tuyển dụng 30% xem phương pháp luận Trường đại học:150 Đã đăng:24 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 under 50:Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi. Danh tiếng học thuật 40% xem phương pháp luận Trường đại học:341Đã đăng:12 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Arab Region:Danh tiếng học thuật
30% xem phương pháp luận Trường đại học:6000Đã đăng:25 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR
Center for World University Rankings:Hiệu suất Nghiên cứu 40% xem phương pháp luận Trường đại học:3718Đã đăng:22 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:bài đăng nghiên cứu học thuật xem phương pháp luận Trường đại học:500Đã đăng:31 tháng 7, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Kiplinger's Best College
Values:Tiêu chí chất lượng 55% xem phương pháp luận Trường đại học:100Đã đăng:16 tháng 5, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử
dụng -MONEY Best Public Colleges:Chất lượng giáo dục 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best
Colleges You Can Actually Get Into:Chất lượng giáo dục 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:1362Đã đăng:16 tháng 5, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best
Colleges in America, ranked by value:Chất lượng giáo dục 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Colleges
That Add the Most Value:Chất lượng giáo dục 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:2059Đã đăng:02 tháng 8, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU
Performance Ranking of Scientific Papers:Tính xuất sắc của nghiên cứu 40% xem phương pháp luận Trường đại học:354Đã đăng:20 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử
dụng -NTU North America:Năng suất nghiên cứu 25% xem phương pháp luận Trường đại học:9200Đã đăng:16 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng
-Nature Index - Top Academic Institutions:Số bài viết (AC) Trường đại học:2688Đã đăng:11 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only):xếp hạng dựa trên ROI xem phương pháp luận Trường đại học:828Đã đăng:16 tháng 9, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất
cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% xem phương pháp luận Trường đại học:1699Đã đăng:16 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:Danh tiếng Giảng dạy 50% xem phương pháp luận Trường
đại học:2721Đã đăng:04 tháng 3, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:Giảng dạy 40% xem phương pháp luận Trường đại
học:12386Đã đăng:04 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:Nghiên cứu 50% xem phương pháp luận Trường đại học:12328
Đã đăng:12 tháng 10, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:Giảng dạy 30% xem phương pháp luận Trường đại học:735Đã đăng:24 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education:Khả năng việc làm (khảo sát) 100% xem phương pháp luận Trường đại học:627Đã đăng:16 tháng 11, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:Nghiên cứu 66,6% xem phương pháp luận Trường đại học:365Đã đăng:19 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education:Tỷ lệ sinh
viên quốc tế 25% xem phương pháp luận Trường đại học:1656Đã đăng:01
tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking:Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% xem phương pháp luận Trường đại học:1428Đã đăng:15 tháng 2, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30% xem phương pháp luận Trường đại học:100Đã đăng:23 tháng 10, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Reuters Most Innovative Universities:Số Bằng sáng chế 33% xem phương pháp luận Trường đại học:1593Đã đăng:14 tháng
9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings:Kết quả 40% (khả năng việc làm) xem phương pháp luận Trường đại học:1222Đã đăng:28 tháng 8, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Washington Monthly - National Universities:Biến động Xã hội 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:36007Đã đăng:01 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:Tầm nhìn 50% xem phương pháp luận xếp hạng nhà xuất bảnTrường đại học:11087Đã đăng:08 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World
University Rankings:Danh tiếng học thuật 40% xem phương pháp luận Trường đại học:
1001Đã đăng:23 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings:Danh dự Nhà tuyển dụng 30% xem phương pháp luận Trường đại học:150Đã đăng:24 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 under 50:Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi. Danh tiếng học thuật 40% xem phương pháp luận Trường đại học:341Đã đăng:12 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Arab
Region:Danh tiếng học thuật 30% xem phương pháp luận Trường đại học:6000Đã đăng:25 tháng 4, 2022Các tiêu
chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:Hiệu suất Nghiên cứu 40% xem phương pháp luận Trường đại học:3718Đã đăng: 22 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:bài đăng nghiên cứu học thuật xem phương pháp luận Trường đại học:500Đã đăng:31 tháng 7, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử
dụng -Kiplinger's Best College Values:Tiêu chí chất lượng 55% xem phương pháp luận Trường đại học:100Đã đăng:16 tháng 5, 2022
Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Public Colleges:Chất lượng giáo dục 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp
hạng sử dụng -MONEY Best Colleges You Can Actually Get Into:Chất lượng giáo dục 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:1362Đã đăng:16 tháng 5, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng
sử dụng -MONEY Best Colleges in America, ranked by value:Chất lượng giáo dục 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử
dụng -MONEY Colleges That Add the Most Value:Chất lượng giáo dục 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:2059Đã đăng:02 tháng 8, 2022Các tiêu chí bảng
xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:Tính xuất sắc của nghiên cứu 40% xem phương pháp luận Trường đại học:354Đã đăng:20 tháng 10, 2021Các
tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU North America:Năng suất nghiên cứu 25% xem phương pháp luận Trường đại học:9200Đã đăng:16 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng
xếp hạng sử dụng -Nature Index - Top Academic Institutions:Số bài viết (AC) Trường đại học:2688Đã đăng:11 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only):xếp hạng dựa trên ROI xem phương pháp luận Trường đại học:828Đã đăng:16 tháng 9, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả
các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% xem phương pháp luận
Trường đại học:1699Đã đăng:16 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:Danh tiếng Giảng dạy 50% xem phương pháp luận Trường đại học:
2721Đã đăng:04 tháng 3, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:Giảng dạy 40% xem phương pháp luận Trường đại học:12386
Đã đăng:04 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:Nghiên cứu 50% xem phương pháp luận Trường đại học:12328Đã đăng:
12 tháng 10, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:Giảng dạy 30% xem phương pháp luận Trường đại học:735Đã đăng:24 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education:Khả năng việc làm (khảo sát) 100% xem phương pháp luận Trường đại học:627Đã đăng:16 tháng 11, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:Nghiên cứu 66,6% xem phương pháp luận Trường đại học:365Đã đăng:19 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education:Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% xem phương pháp luận Trường đại học:1656Đã đăng:01 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking:Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng)
30% xem phương pháp luận Trường đại học:1428Đã đăng:15
tháng 2, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30% xem phương pháp luận Trường đại học:100Đã đăng:23 tháng 10, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Reuters Most Innovative Universities:Số Bằng sáng chế 33% xem phương pháp luận Trường đại học:1593Đã đăng:14 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings:Kết quả 40% (khả năng
việc làm) xem phương pháp luận Trường đại học:1222Đã đăng:28 tháng 8, 2022Các tiêu chí bảng
xếp hạng sử dụng -Washington Monthly - National Universities:Biến động Xã hội 33.33% xem phương pháp luận Trường đại học:36007Đã
đăng:01 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:Tầm nhìn 50% xem phương pháp luận
Sự kiện tuyển dụng sinh viênSự kiện ảo Trang lịch trìnhB2B marketing2022-11-07T13:14:13+01:00 Tuyển dụng sinh viên trực tuyến Hội nghị giáo dục đại họcĐối tác tuyển dụng Thứ hạng Lịch xếp hạng Báo cáo và kết quả xếp hạngTài nguyênBlogThành công của khách hàng Hội nghịover 16.4 million academic papers, as well as 151,000 academics and 99,000 employers’ responses. Báo cáo Bản tin Ấn phẩmBản tin Ấn phẩmLiên hệ chúng tôiQS University & Business School xếp hạngCam kết với sự liêm chính nghiêm ngặt, giá trị không thể phủ nhận và trình bày có thể truy cập, QS cố gắng trở thành nguồn độc lập đáng tin cậy nhất của trí thông minh toàn cầu về lĩnh vực giáo dục đại học. Liên kết tải trangĐại học Cape Town được xếp hạng #125 trong các trường đại học toàn cầu tốt nhất.Các trường được xếp hạng theo hiệu suất của họ trên một tập hợp các chỉ số xuất sắc được chấp nhận rộng rãi.Đọc thêm về cách chúng tôi xếp hạng các trường.
Xếp hạng Đại học QS có đáng tin cậy không?Có, xếp hạng QS là đáng tin cậy.Đây là bảng xếp hạng quốc tế duy nhất đã nhận được sự chấp thuận của Nhóm Chuyên gia Xếp hạng Quốc tế (IREG) và là một trong ba bảng xếp hạng đại học được đọc rộng rãi nhất và Bảng xếp hạng Đại học Thế giới và Đại học Thế giới và Bảng xếp hạng học thuật của các trường đại học thế giới.. It is the only international ranking that has received the International Ranking Expert Group (IREG) approval and one of the three most widely read university rankings and Times Higher Education and World University Rankings and the Academic Ranking of World Universities.
UCT có trong 100 trường đại học hàng đầu không?Đại học Cape Town được xếp hạng #125 trong các trường đại học toàn cầu tốt nhất.Các trường được xếp hạng theo hiệu suất của họ trên một tập hợp các chỉ số xuất sắc được chấp nhận rộng rãi.Đọc thêm về cách chúng tôi xếp hạng các trường.ranked #125 in Best Global Universities. Schools are ranked according to their performance across a set of widely accepted indicators of excellence. Read more about how we rank schools.
Quốc gia nào có hầu hết các trường đại học trong top 100?Các quốc gia được sắp xếp theo số lượng các trường đại học trong cấp bậc hàng đầu. |