Đồng tình tiếng anh là gì năm 2024
Việc bày tỏ quan điểm cá nhân, nêu ý kiến, sự đồng thuận hay không đồng thuận diễn ra thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Để diễn tả điều này bằng tiếng Anh, bạn sẽ cần tới những mẫu câu nào? Show
1. Thể hiện sự đồng tìnhTừ vựng Nghĩa I completely/ absolutely agree with you. hoặc I agree with you entirely. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. There is no doubt about it that… Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó. I couldn’t agree more. Tôi không thể đồng ý hơn được nữa. I completely agree. Tôi hoàn toàn đồng ý. That’s so true. Điều đó đúng đấy. Absolutely. Hoàn toàn là như vậy. Exactly. Chính xác. Of course. Tất nhiên. You’re absolutely right. Bạn hoàn toàn đúng. Yes, I agree. Vâng, tôi đồng ý. I think so too. Tôi cũng nghĩ vậy. That’s a good idea. Đó là một ý kiến hay I don’t think so either. hoặc Neither do I. Tôi cũng không nghĩ vậy. (đồng ý với việc ai phản đối điều gì) So do I. Tôi cũng vậy. I’d go along with that. Tôi thuận theo điều đó. That’s true. Đúng đấy. That’s just what I was thinking. Đó cũng là điều tôi đang nghĩ. 2. Thể hiện sự đồng tình một phầnTừ vựng Nghĩa I agree up to a point, but… Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng... That’s true but… Điều đó đúng, nhưng... You could be right. Có thể bạn đúng. It sounds interesting, but… Điều đó nghe thú vị, nhưng... I see your point, but… Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng... That’s partly true, but… Điều đó đúng một phần, nhưng... I can agree with that only with reservations. Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế. That seems obvious, but... Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng... That is not necessarily so. Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy. It is not as simple as it seems. Nó không đơn giản như vậy đâu. I agree with you in principle, but… Nói chung, tôi đồng ý với bahn, nhưng... I agree with you in part, but… Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng... 3. Thể hiện sự không đồng tìnhTừ vựng Nghĩa I totally disagree. Tôi hoàn toàn phản đối. No way. Không đời nào (từ lóng) I'm afraid, I can't agree with you. Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn. To be honest,… Thành thực mà nói thì... On the contrary,... Ngược lại... (trang trọng) I don't agree with you. Tôi không đồng ý với anh. I’m sorry, but I disagree. Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý. It’s out of question. Điều đó là không thể. That’s different. Cái đó khác. However,... Tuy nhiên... That’s not entirely true. Cái đó hoàn toàn không đúng. Yes, but don’t you think… Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là... That’s not the same thing at all. Không phải lúc nào cũng như vậy. I’m not so sure about that. Tôi không chắc về điều đó. The problem is that... Vấn đề là... I (very much) doubt whether... (Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng... Ví dụ 1:John: Hey what do u think about this movie? Zedo: I think this movie is really good. John: I don’t think so. This movie is so boring that I sleep while watch it. The plot is flat and there is not any suspense in the story. I like watching film but this time I disagree with you. Ví dụ 2:A: I was thinking of holding the company retreat in the mountains. B: I agree, I think that that would be perfect! A: I was thinking it could take place sometime in January. B: That might be a little too cold for some people. A: Yes, you are right. B: What about April? April has good weather that isn't too cold or too hot. A: Yes, that would work out better. B: You know, maybe we could take a survey to see how that works for everyone. A: Good idea! We'll have to get right on it. B: Fine! Well, I'll get right on it now!
Xem thêm
1 Agree (v)Cách đơn giản nhất để diễn đạt sự đồng thuận với động từ agree là:
I agree được dùng khi giao tiếp trực tiếp, sau khi người đối diện bày tỏ ý kiến. Ví dụ:
Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, có thể bạn cần diễn đạt nhiều hơn, ví dụ như Đồng ý với ai? Đồng ý về việc gì? Đồng ý như thế nào?. Các phrasal verb với động từ agree sau đây sẽ giúp bạn trả lời những câu hỏi này:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Người A và người B có thể thay bằng đại từ We/ they,… hoặc danh từ số nhiều. Ví dụ:
2Buy into sthCụm động từ Buy into sth dùng để thể hiện sự đồng tình với một kế hoạch, một dự án hay một ý tưởng. Ví dụ:
3 Go with sb/sth💡 Đồng tình với ai/ việc gì Phrasal verb này chỉ nên dùng trong ngữ cảnh informal (không trang trọng). Ví dụ:
4 Concur (v)Động từ Concur được đánh giá là Formal language (ngôn ngữ trang trọng). Bạn có thể dùng trong các ngữ cảnh trang trọng như phỏng vấn, thuyết trình, viết luận,…hoặc cả trong ngữ cảnh informal cũng không sao. Các cách để thể hiện sự đồng thuận với động từ Concur:
Ta dùng I concur! để thể hiện sự đồng tình sau khi người khác bày tỏ quan điểm. Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
5You’re telling me!💡 Hoàn toàn đồng tình với ai đó You’re telling me! được dùng để thể hiện sự đồng tình của bạn sau khi người khác bày tỏ ý kiến. Câu nói này chỉ nên dùng trong ngữ cảnh informal. Ví dụ:
6 You can say that again!💡 Bạn có thể nói lại một lần nữa (hoàn toàn đồng ý với ai đó) You can say that again! được dùng để thể hiện sự đồng tình của bạn sau khi người khác bày tỏ ý kiến. Câu nói này chỉ nên dùng trong ngữ cảnh informal. Ví dụ:
7 Absolutely!Absolutely! được sử dụng để thể hiện sự đồng tình hoàn toàn của người nói sau khi người khác bày tỏ ý kiến, thường dùng trong văn nói. Ví dụ:
8Have (v) sympathy with sb/ sth💡 Đồng thuận với ai/ cái gì Cụm Have (v) sympathy with sb/ sth được đánh giá ở trình độ C2 – Professional trong khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu (CEFR). Bạn có thể cân nhắc để dùng trong các ngữ cảnh trang trọng, học thuật. Ví dụ:
9 See eye to eye (with sb)💡 Đồng quan điểm (với ai) Idiom See eye to eye được đánh giá ở trình độ C2. Tuy nhiên vì là idiom nên mình khuyên bạn không nên đưa cụm See eye to eye vào các bài luận học thuật mà chỉ nên dùng trong văn nói.
Ví dụ:
Ví dụ:
Để học tiếng Anh hiệu quả qua bài viết nàyTra từ nhanhNếu trong các ví dụ, video mình đưa ra dưới đây có từ nào bạn chưa rõ nghĩa, hãy tra từ điển ngay nhé. Tuy nhiên, nếu như bạn thấy việc phải chuyển sang một tab mới và gõ lại từ vựng để tra với từ điển online thật bất tiện thì hãy thử cài đặt eJOY eXtension cho trình duyệt của bạn. Tiện ích này cho phép bạn tra từ vựng siêu nhanh chỉ bằng cách đánh dấu từ/ cụm từ/ câu cần tra ở bất cứ website nào (đặc biệt là Netflix, Youtube,…) Tải eJOY eXtension miễn phí Dĩ nhiên kiểu tra từ này không phải chỉ có ở eJOY eXtension. Tuy nhiên khi tra từ với eJOY eXtension, bạn có thể tra cả nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh và đồng thời tìm kiếm video chứa từ bạn muốn học (click biểu tượng “Say it” để được dẫn tới Word Hunt của eJOY– tính năng này mình sẽ trình bày rõ hơn ở dưới). Học tiếng Anh theo ngữ cảnh qua videoĐể học tiếng Anh theo ngữ cảnh qua video một cách nhanh chóng và hiệu quả, mình xin giới thiệu với các bạn tính năng Word Hunt của eJOY. Gõ từ/ cụm từ/ câu bạn muốn tìm kiếm và sau đó click “Say it”, các video chứa từ/ cụm từ/ câu bạn muốn tìm sẽ hiện ra (sẽ tiện hơn nếu bạn đã cài eJOY eXtension, bạn chỉ cần đánh dấu từ và click “Say it”). Sự đồng tình trong tiếng Anh là gì?agreement, consent, sympathy là các bản dịch hàng đầu của "sự đồng tình" thành Tiếng Anh. Động giỏi tiếng Anh gọi là gì?Bản dịch của homosexual – Từ điển tiếng Anh–Việt. Sự đồng tình là gì?Đồng tính hay còn gọi là đồng tính luyến ái, đây là thuật ngữ dùng để chỉ sự hấp dẫn trong tình yêu, tình dục, yêu đương hay quan hệ tình dục giữa những người cùng giới tính với nhau, kể cả chỉ là tạm thời hoặc lâu dài. Luyến ái tiếng Anh là gì?Tuy nhiên, các thuật ngữ bisexual (song tính luyến ái), heterosexual (dị tính luyến ái) và homosexual (đồng tính luyến ái) chỉ mới được sử dụng từ thế kỷ 19. |