Tiếng việt lớp 1 tập 2 bài 4 năm 2024
Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Bài 4: Điều em cần biết sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Quảng cáo
1. Rửa tay trước khi ănBài tập bắt buộc Câu hỏi (Trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu
Trả lời:
Bài tập tự chọn Câu 1 (Trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Điền vào chỗ trống
Em rửa tay b... xà phòng và nước sạch.
Cần rửa tay th.. . xuyên và đúng cách. Trả lời:
Em rửa tay bằng xà phòng và nước sạch.
Cần rửa tay thường xuyên và đúng cách. Câu 2 (Trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Miếng (xà/ sà) ........ phòng nho nhỏ Em (sát/ xát) .......... lên bàn tay Nước máy đây (chong/ trong) .............. vắt Em rửa đôi bàn tay Khăn mặt đây thơm (phứt/ phức) Em lau khô bàn tay. (Phạm Mai Chi – Hoàng Dân sưu tầm) Trả lời: Miếng xà phòng nho nhỏ Em sát lên bàn tay Nước máy đây trong vắt Em rửa đôi bàn tay Khăn mặt đây thơm phức Em lau khô bàn tay. (Phạm Mai Chi – Hoàng Dân sưu tầm) Câu 3 (Trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Tìm trong bài đọc Rửa tay trước khi ăn câu văn cho biết
Trả lời:
Câu 4 (Trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Viết một câu phù hợp với tranh Trả lời: Bạn nam đang rửa tay với bánh xà phòng. 2. Lời chàoBài tập bắt buộc Câu hỏi (Trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Chọn từ ngữ trong khung để hoàn thiện đoạn thơ dưới đây Gà con ............ xíu Lông ............ dễ thương Gặp ............ trên đường Cháu ............ ông ạ. (Theo Nguyễn Thị Thảo) Trả lời: Gà con nhỏ xíu Lông vàng dễ thương Gặp ông trên đường Cháu chào ông ạ. (Theo Nguyễn Thị Thảo) Bài tập tự chọn Câu 1 (Trang 31 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Lời chào từ ngữ có tiếng chứa vần êt, ơt Trả lời: kết, bớt, dệt vải, nết na, kết thúc, quả ớt, hời hợt, vợt cầu lông,... Câu 2 (Trang 31 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Chép bài Lời chào, một bạn đã viết sai chính tả một khổ thơ (lỗi chính tả được in đậm). Em hãy viết lại cho đúng. Viết sai Viết lại đúng Ai ai cũn có Trẳng nặng là bao Bạn ơi đi đâu Nhớ man đi nhé. Trả lời: Viết sai Viết lại đúng Ai ai cũn có Trẳng nặng là bao Bạn ơi đi đâu Nhớ man đi nhé. Ai ai cũng có Chẳng nặng là bao Bạn ơi đi đâu Nhớ mang đi nhé. 3. Khi mẹ vắng nhàBài tập bắt buộc Câu hỏi (Trang 31 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Viết lại các câu sau cho đúng
Trả lời:
Bài tập tự chọn Câu 1 (Trang 32 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Điền vào chỗ trống
Đàn k.. tha mồi về tổ.
Nước rất khan h..., vì vậy chúng ta phải t... kiệm nước. Trả lời:
Đàn kiến tha mồi về tổ.
Nước rất khan hiếm vì vậy chúng ta phải tiết kiệm nước. Câu 2 (Trang 32 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Nhân lúc lợn mẹ vắng nhà, sói (sám/ xám) ........... lẻn vào nhà qua đường ống khói. Nhìn thấy sói, lợn con liền chất củi vào bếp và (nổi/ lổi) ........... lửa. Khói bốc lên nghi ngút khiến sói bị ngạt, (xuýt/ suýt) .......... chết. Nó vội vã chui (ra/ da) .......... ngoài và chạy biến vào rừng. (Phỏng theo truyện cổ tích Ba chú heo con) Trả lời: Nhân lúc lợn mẹ vắng nhà, sói xám lẻn vào nhà qua đường ống khói. Nhìn thấy sói, lợn con liền chất củi vào bếp và nổi lửa. Khói bốc lên nghi ngút khiến sói bị ngạt, suýt chết. Nó vội vã chui ra ngoài và chạy biến vào rừng. Câu 3 (Trang 32 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Viết từ ngữ hoặc câu phù hợp với tranh Trả lời: Bạn gái bỏ chai lọ không sử dụng vào thùng rác. Câu 4* (Trang 33 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Đặt câu hỏi cho từng câu trả lời sau
Trả lời:
4. Nếu không may bị lạcBài tập bắt buộc Câu hỏi (Trang 33 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu
Trả lời:
Bài tập tự chọn Câu 1 ( Trang 33 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Điền vào chỗ trống
Nhà bà ngoại ở gần d. .. trại bộ đội.
Thỉnh tho anh em Nam về quê thăm ông bà.
Hà s. .. ngã khi chơi với các bạn ở sân trường. Trả lời:
Nhà bà ngoại ở gần doanh trại bộ đội.
Thỉnh thoảng anh em Nam về quê thăm ông bà.
Hà suýt ngã khi chơi với các bạn ở sân trường. Câu 2 ( Trang 34 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Một (hôm/ hôn) ..........., gà con vào rừng chơi. Do mải chơi nên gà con bị lạc đường. Nó vô cùng (hoảng/ hoãng) ............... hốt. Đúng lúc đó, một đàn (ong/ ông) .............. mật bay qua. Biết gà con bị lạc, đàn ong ................ (niền/ liền) dẫn đường cho gà con về nhà. Trả lời: Một hôm, gà con vào rừng chơi. Do mải chơi nên gà con bị lạc đường. Nó vô cùng hoảng hốt. Đúng lúc đó, một đàn ong mật bay qua. Biết gà con bị lạc, đàn ong liền dẫn đường cho gà con về nhà. Câu 3 ( Trang 34 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Tìm trong bài đọc Nếu không may bị lạc câu văn cho biết
Trả lời:
Câu 4 ( Trang 34 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Viết một câu phù hợp với tranh Trả lời: Các bạn học sinh đang xếp hàng. 5. Đèn giao thôngBài tập bắt buộc Câu hỏi (Trang 35 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Viết một câu về điều em cần biết khi đi đường Trả lời: Khi đi đường, gặp tín hiệu đèn giao thông màu đỏ, cần dừng lại. Bài tập tự chọn Câu 1 ( Trang 35 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) 1. Điền vào chỗ trống
Mọi ......ười cần ......iêm chỉnh chấp hành các quy định khi tham gia giao thông.
Tuân thủ sự chỉ .....ẫn của đèn ......ao thông giúp hạn chế tai nạn giao thông. Trả lời: Mọi người cần nghiêm chỉnh chấp hành các quy định khi tham gia giao thông.
Tuân thủ sự chỉ dẫn của đèn giao thông giúp hạn chế tai nạn giao thông. Câu 2 ( Trang 35 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Đèn giao thông đường bộ có ba màu: xanh, đỏ, (vàng/ vàn) ................. Trên máy bay cũng có ba đèn báo với ba màu: xanh, đỏ và (trắng/ tráng) ............. . Các đèn (này/ nầy) .............. chính là đèn báo khi bay. Chúng giúp máy bay tránh được các sự cố giao thông đường hàng không. Trả lời: Đèn giao thông đường bộ có ba màu: xanh, đỏ, vàng. Trên máy bay cũng có ba đèn báo với ba màu: xanh, đỏ và trắng. Các đèn này chính là đèn báo khi bay. Chúng giúp máy bay tránh được các sự cố giao thông đường hàng không. Câu 3 ( Trang 36 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Đánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng: Đèn giao thông có ba màu. Đèn giao thông có ba mầu. đèn giao thông có ba màu. Trả lời: X Đèn giao thông có ba màu. Đèn giao thông có ba mầu. đèn giao thông có ba màu. Câu 4 ( Trang 36 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Tìm trong bài đọc Đèn giao thông
Trả lời:
Câu 5 ( Trang 36 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ) Viết từ ngữ hoặc câu phù hợp với tranh Trả lời: Mọi người tham gia giao thông theo đúng làn đường quy định. .................................... .................................... .................................... Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |