Tiếng Anh lớp 6 (trang 46 Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh 6 Unit 3: Clil giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 46 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 3: Wild Life. Qua đó, dễ dàng làm các bài tập về nhà, nắm chắc kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 hơn. Show
Soạn Clil Unit 3 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book – Chân trời sáng tạo 6, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của chiase24.com nhé:
Guide to answer: Đáp án đúng: b. has different information about wheelchair basketball. Tạm dịch: Một môn thể thao thú vị cho người chơi và khán giả. A. Nó nhanh, nó thú vị và đôi khi nguy hiểm. Nó là gì? Đó là bóng rổ trên xe lăn. B. Trận đấu bóng rổ trên xe lăn được tổ chức đầu tiên là vào tháng 11 năm 1946 tại Mỹ. C. Vào những năm 1950, bóng rổ trên xe lăn trở nên phổ biến và vào năm 1960, nó là một trong tám môn thể thao trong Thế vận hội Paralympic đầu tiên ở Rome, Ý. Những người giành được huy chương vàng đầu tiên là đội Anh. D. Các môn thể thao khác tại Paralympic đầu tiên là bóng bàn, điền kinh và bơi lội. E. Bóng rổ xe lăn không khác bóng rổ. Ví dụ, có năm cầu thủ trong mỗi đội và các trận đấu kéo dài bốn mươi phút. F. Hiện có khoảng 100.000 cầu thủ bóng rổ ngồi xe lăn ở các quốc gia khác nhau. Xem họ trên ti vi tại Thế vận hội tiếp theo và thưởng thức trận đấu! -- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247 Skip to content
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 3. Wild life sgk Tiếng Anh 6 – Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải CLIL Unit 3 trang 46 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus Chân Trời Sáng Tạo bao gồm đầy đủ các bài tập kèm phần dịch nghĩa, ngắn gọn và dễ hiểu nhất, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6. 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words. (Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.) lungs fins backbones gills
Trả lời:
Giải bài 2 trang 46 Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo2. Read and listen to the text. Check your answers in exercise 1. (Đọc và nghe văn bản. Kiểm tra câu trả lời của em ở bài tập 1.) Trả lời:
Giải bài 3 trang 46 Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo3. Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.) 1. Which type of animal doesn’t live on land? (Động vật nào không sống trên cạn?) 2. Which types of animals have got scales? (Động vật nào có vảy?) 3. Which type of animal hasn’t got lungs when it’s young? (Động vật nào không có phổi khi còn nhỏ?) 4. Which type of animal feeds its babies milk? (Động vật nào cho con bú sữa?) 5. Which type of animal is different when it’s older? (Động vật nào khác hẳn khi chúng lớn lên?) Trả lời: 1. Fish. (Cá.) 2. Fish and reptiles.(Cá và bò sát.) 3. Amphabians. (Động vật lưỡng cư.) 4. Mammals. (Động vật có vú.) 5. Amphabians. (Động vật lưỡng cư.) Giải bài 4 trang 46 Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo4. Which group are these animals from? Use the information to classify them. (Những động vật này thuộc nhóm nào? Sử dụng thông tin sau để phân loại chúng.)
Dịch bài:
Trả lời: – A crocodile is a reptile. (Cá sấu là bò sát.) – A shark is a fish. (Cá mập thuộc loài cá.) – A camel is a mammal. (Lạc đà là động vật có vú.) – An eagle is a bird. (Đại bàng thuộc loài chim.) Giải bài 5 trang 46 Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo5. USE IT! Work in groups. Think of an animal. Ask and answer the questions in exercise 4 and your own questions. Guess the animals. (Thực hành! Làm việc theo nhóm. Nghĩ về một con vật. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 4 và các câu hỏi của riêng em. Đoán các con vật đó.) Trả lời: A: Does it feed its babies milk? (Nó có cho con ăn sữa không?) B: No. (Không.) A: Has it got feathers and wings? (Nó có lông vũ hay cánh không?) B: No. (Không.) A: Has it got fins? (Nó có vây không?) B: No. (Không.) A: Has it got scales? (Nó có vảy không.) B: No. It’s an amphibian. (Không. Nó là động vật lưỡng cư mà.) A: Is is a frog? (Nó là con ếch à?) B: Yes, it is. (Đúng rồi.) Bài trước: 👉 Giải WRITING Unit 3 trang 45 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus Chân Trời Sáng Tạo Bài tiếp theo: 👉 Giải PLUZZLES AND GAMES Unit 3 trang 47 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus Chân Trời Sáng Tạo Trên đây là bài Hướng dẫn Giải CLIL Unit 3 trang 46 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus Chân Trời Sáng Tạo đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất! “Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“ |