Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch ca2 so4

Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch:  H 2 S O 4   ,     B a C l 2 ,   N a C l  

A. Quỳ tím

B.  N a 2 C O 3

C. NaOH

D. A và B đều được

Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl, K2SO4, [NH4]2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch BaCl2

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch Ba[OH]2

Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba[OH]2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là:

A. dd H2SO4

B. dd AgNO3

C. dd NaOH

D. quỳ tím

Đáp án D

+ Thuốc thử nhận biết 4 dung dịch NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là BaCl2.


                dung dịch

thuốc thử

NaCl

HCl

NaHSO4

Na2CO3

BaCl2

không tạo kết tủa

không tạo kết tủa

tạo kết tủa

tạo kết tủa

+ Giờ ta chia 4 dung dịch ban đầu thành 2 nhóm: [1] không tạo kết tủa; [2] tạo kết tủa.

+ Lấy một trong hai dung dịch ở nhóm [1] cho phản ứng với nhóm [2].

- Nếu không có hiện tượng gì xảy ra thì dung dịch ở nhóm [1] là NaCl, dung dịch còn lại là HCl. Cho HCl vào 2 dung dịch ở nhóm [2], nếu không có hiện tượng gì thì đó là NaHSO4, có khí bay ra là Na2CO3.

- Nếu một mẫu giải phóng khí thì dung dịch ở nhóm [1] là HCl, dung dịch còn lại là NaCl; dung dịch ở nhóm [2] là Na2CO3, dung dịch còn lại là NaHSO4.

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh ra

Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?

Để nhận biết dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl người ta dùng

Để nhận ra sự có mặt của ion SO42- trong dung dịch, người ta thường dùng

Dãy các chất nào sau đây có thể dùng dung dịch H2SO4 để phân biệt ?

Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch: 

Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh?

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì

Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ

Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì

Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với 1 lượng nhỏ nhằm mục đích gì?

Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch dùng Cu và H2SO4 loãng đung nóng vì

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì

Đáp án:

Cho Ba[OH]2

. Xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4

. Không hiện tượng là NaCl

K2SO4 + Ba[OH]2 ---> BaSO4↓ + 2KOH

Câu 7: 0,01 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02 mol HCl.             B. 0,1 mol HCl.

C. 0,05 mol HCl.             D. 0,01 mol HCl

Câu 14. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch K2SO4 là:

A.  K2SO4               B.  Ba[NO3]2                  C.  NaCl                       D.  NaNO3

Câu 20. Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?

A. HCl                                       B. Mg[OH]2          

C. K2CO3                                   D. Na2O.

Câu 28. Oxit  tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:      

A. CO2                       B. P2O5                      C. K2O                      D. CuO

Câu 29. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Na2CO3, CaSO3, Ba[OH]2.               B. NaHCO3, Na2SO4, KCl.

C. NaCl, Ca[OH]2, BaCO3.                  D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4

Câu 30. Các cặp chất tác dụng được với nhau là:

1. K2O và CO2                 2. H2SO4 và BaCl2

3. Fe2O3 và H2O              4. K2SO4 và NaCl

A. 1, 3                  B. 2, 4                   C. 1, 2                      D. 3, 4

Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch K2SO4 là


A.

B.

C.

D.

Dùng dung dịch BaCl2 cho lần lượt vào hai mẫu thử mẫu thử ,mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng thì là K2SO4


pt BaCl2 + K2SO4 →BaSO4+ 2KCl

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề