Thu nhập trung bình nhân viên nhà hàng khách sạn năm 2024

Trong mọi ngành nghề, tiền lương luôn là vấn đề hàng đầu của người lao động và nhà tuyển dụng. Ngành nhà hàng khách sạn cũng không ngoại lệ, với sự biến động lớn về mức lương tùy thuộc vào từng vị trí công việc khác nhau.

Đặc biệt, trong ngành phục vụ dịch vụ như nhà hàng khách sạn, thu nhập không chỉ bao gồm mức lương cơ bản và lương cứng cố định mỗi tháng, mà còn có thêm tiền thưởng, tip,… Những khoản thu nhập linh hoạt này có thể cao hơn mức lương cố định thường kỳ, đặc biệt nếu bạn có chất lượng phục vụ xuất sắc.

Dưới đây là bảng tổng hợp tham khảo về mức lương nhân viên nhà hàng khách sạn, dữ liệu được cập nhật cho năm 2019. Mời bạn tham khảo chi tiết!

Mức lương cho vị trí Quản lý điều hành trong ngành nhà hàng khách sạn

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)General Director (GD)/ General Manager (GM) – Tổng giám đốc25 – 50+ triệuDeputy General Manager (DGM) – Phó Tổng giám đốc15 – 50+ triệuRooms Division Manager – Giám đốc bộ phận phòng khách15 – 30+ triệuFront Office Manager (FOM) – Giám đốc bộ phận lễ tân15 – 30+ triệuExecutive Housekeeper/ Housekeeping Manager – Giám đốc Buồng15 – 30+ triệuF&B Manager – Giám đốc bộ phận ẩm thực15 – 30+ triệuExecutive Chef – Bếp trưởng điều hành15 – 30+ triệuSales & Marketing Manager – Giám đốc kinh doanh tiếp thị15 – 30+ triệuChief Accountant/ Accounting Manager – Giám đốc tài chính, kế toán15 – 30+ triệuAdministration/ HR Manager – Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự15 – 30+ triệuMaintenance/ Engineering – Giám đốc bộ phận kỹ thuật15 – 30+ triệuChief Security – Giám đốc bộ phận an ninh12 – 20+ triệu

Mức lương cho nhân viên Bếp/ Phụ bếp/ Rửa bát

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)Executive Chef – Bếp trưởng điều hành12 – 30+ triệuHead Chef – Bếp chính8 – 20+ triệuSous Chef – Bếp phó8 – 15+ triệuCook – Nhân viên bếp7 – 10+ triệuComiss (Cook helper) – Phụ bếp4 – 7+ triệuPastry chef – Phụ trách bếp bánh5 – 8+ triệuSteward – Nhân viên rửa bát4 – 6+ triệu

Thu nhập trung bình nhân viên nhà hàng khách sạn năm 2024

Lương cho nhân viên Bếp trong ngành nhà hàng khách sạn có thể dao động từ 4 đến hơn 30 triệu đồng/tháng

Lương vị trí Dịch vụ Ẩm thực/ Bàn/ Bar

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)Waiter/ Waitress – Nhân viên phục vụ5 – 8+ triệuHostess – Nhân viên chào khách4 – 6+ triệuOrder Taker – Nhân viên điểm món4 – 6+ triệuFood Runner – Nhân viên chạy món4 – 6+ triệuBanquet Staff – Nhân viên tiệc4 – 6+ triệuBartender – Nhân viên pha chế rượu, cocktail7 – 10+ triệuBarista – Nhân viên pha chế cà phê5 – 8+ triệu

Lương vị trí Lễ tân/ Tổng đài/ Chăm sóc khách hàng

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)Assistant Front Office Manager – Trợ lý trưởng bộ phận lễ tân6 – 12+ triệuFront Desk Manager – Quản lý tiền sảnh8 – 15+ triệuReceptionist – Nhân viên lễ tân5 – 8+ triệu

Customer Care – Nhân viên chăm sóc khách hàng

5 – 8+ triệu

Duty Manager – Quản lý ca trực

8 – 15+ triệu

Operator – Nhân viên trực tổng đài

5 – 8+ triệu

Night Auditor – Kiểm toán đêm

5 – 8+ triệu

Business Center/ Concierge/ Tour Desk – Nhân viên hỗ trợ khách

5 – 8+ triệu

Gift Shop – Nhân viên quầy lưu niệm

4 – 6+ triệu

Lương nhân viên Hành lý/ Trực cửa/ An ninh

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)Bellman – Nhân viên hành lý4 – 7+ triệuSecurity – Nhân viên an ninh4 – 7+ triệuDoor man/ Door girl – Nhân viên trực cửa4 – 7+ triệu

Lương nhân viên Buồng phòng/ Kho vải/ Giặt là/ Vườn/ VSCC

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)

Room Attendant – Nhân viên dọn phòng

4 – 7+ triệuPublic Area Attendant – Nhân viên vệ sinh công cộng4 – 7+ triệu

Linen/Uniform Attendant – Nhân viên kho vải/ Đồng phục

4 – 7+ triệu

Laundry Attendant – Nhân viên gặt là

4 – 7+ triệuGardener/ Pest Control – Nhân viên làm vườn / Diệt côn trùng4 – 7+ triệuBaby Sitter – Nhân viên trông trẻ4 – 7+ triệuOrder Taker – Nhân viên điều phối4 – 7+ triệuMinibar Runner – Nhân viên phụ trách Miniba4 – 7+ triệu

Lương nhân viên Kinh doanh/ Tiếp thị/ Quan hệ công chúng/ Đặt phòng

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)

Marketing staff – Nhân viên tiếp thị

7- 10+ triệu

PR, Guest Relation – Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng

7 – 10+ triệu

Sales Corp – Nhân viên sales khách công ty

8 – 15+ triệuSales Tour – Nhân viên sales khách tour8 – 15+ triệuSales Online – Nhân viên sales khách hàng trực tuyến8 – 15+ triệuSales Banquet/ F&B/Event – Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện8 – 15+ triệuReservation – Nhân viên đặt phòng6 – 10+ triệu

Lương nhân viên Kế toán/Tài chính/Thu mua/ Quản lý kho/ Thu ngân

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)General Accountant – Kế toán tổng hợp8 – 15+ triệuReceivable Accountant – Kế toán phải thu6 – 10+ triệuPayable Accountant – Kế toán thanh toán6 – 10+ triệuCost Controller – Kiểm soát chi phí6 – 10+ triệuPurchaser – Nhân viên thu mua6 – 10+ triệuAuditor – Kế toán nội bộ6 – 10+ triệuCashier – Thu ngân4 – 7+ triệuGeneral Cashier – Thủ quỹ5 – 8+ triệuStore Keeper – Thủ kho4 – 7+ triệu

Lương vị trí Hành chính/ Nhân sự/ Thư ký

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)Recruitment Executive – Chuyên viên tuyển dụng6 – 10+ triệuPayroll/ Insurance – Nhân viên lương/ bảo hiểm6 – 10+ triệuLegal Officer – Nhân viên pháp lý6 – 10+ triệuSecretary – Thư ký6 – 10+ triệu

Lương nhân viên Kỹ thuật/ Bảo dưỡng

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)Electrical Engineer – Nhân viên điện5 – 8+ triệuPlumber – Nhân viên nước5 – 8+ triệuCarpenter – Nhân viên mộc5 – 8+ triệuPainter – Nhân viên sơn 5 – 8+ triệuAC Chiller – Nhân viên điện lạnh 5 – 8+ triệuBoiler – Nhân viên nồi hơi 5 – 8+ triệu

Lương nhân viên IT Phần cứng/ Mạng/ Phần mềm

Vị trí, chức danhMức lương tham khảoIT Manager – Trưởng phòng CNTT10 – 20+ triệuIT Officer – Nhân viên CNTT7 – 10+ triệuGraphic Designer – Nhân viên thiết kế7 – 10+ triệuSEO Staff – Nhân viên SEO 7 – 10+ triệu

Lương vị trí Golf/ Gym/ Bơi lội/ SPA/ Vũ trường/ Pub/ Karaoke

Vị trí, chức danhMức lương tham khảoPool Attendant – Nhân viên cứu hộ hồ bơi5 – 8+ triệuSpa Therapist – Nhân viên kỹ thuật SPA 5 – 8+ triệuRecreation Attendant – Nhân viên bộ phận giải trí5 – 8+ triệuFitness Attendant – Nhân viên phòng tập 5 – 8+ triệu

Thu nhập trung bình nhân viên nhà hàng khách sạn năm 2024

Mức lương tối thiểu vùng năm 2019

Theo Nghị định số 157/2018/NĐ-CP của chính phủ, mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc ở các doanh nghiệp từ ngày 1/1/2019 sẽ tăng 5,3% so với mức lương tối thiểu vùng năm 2018. Cụ thể như sau:

  • Vùng I: 4.180.000 đồng/tháng
  • Vùng II: 3.710.000 đồng/tháng
  • Vùng III: 3.250.000 đồng/tháng
  • Vùng IV: 2.920.000 đồng/tháng.

Thu nhập trung bình nhân viên nhà hàng khách sạn năm 2024

Dành cho bạn là người lao động hay là Quản lý, Chủ nhà hàng khách sạn, bảng lương trên đây là thông tin hữu ích để bạn tham khảo khi xin việc hoặc tuyển dụng.

Theo dõi chuyên mục 'Kinh doanh ăn uống' trên Blog PasGo để cập nhật những thông tin mới nhất trong ngành nhà hàng và ẩm thực.

Chúc bạn vững bước trên con đường sự nghiệp và kinh doanh nhà hàng thành công!

Thân ái,

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.