Thi đỗ đại học tiếng anh là gì năm 2024

Việc in bảng điểm và kí văn bằng cũng không mất bao nhiêu thời gian và có thể mất thêm vài ngày để gửi sớm tận nhà, trong trường hợp “khách hàng” có yêu cầu hoặc cần sử dụng gấp.

Thông thường, một số trường sẽ gửi trước bảng điểm. Gửi bao nhiêu bảng (copy) thì theo quy định chung, nếu sinh viên cần thêm thì có thể yêu cầu riêng (dĩ nhiên mất phí). Bằng sẽ chính thức được trao trong “graduation ceremony“.

Cụm từ “commencement ceremony” (thường được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ) là cách nói trang trọng cho lễ tốt nghiệp.

Đây thường là buổi lễ lớn, ở đó, sinh viên/ học viên của niên khóa đó, cùng gia đình và giảng viên sẽ tham dự, chúc mừng nhau, đánh dấu việc tốt nghiệp. Trong “commencement ceremony” (hoặc cả “graduation ceremony”), nhà trường có thể sẽ mời một nhân vật đặc biệt đến phát biểu truyền cảm hứng.

Một điểm khá thú vị là động từ “commence” có nghĩa chính là “to begin something”, nghĩa là bắt đầu chứ không phải tốt nghiệp. Thực chất, “tốt nghiệp” là học xong ở trường, và buổi lễ tốt nghiệp là đánh dấu cho sự bắt đầu ở đường đời.

Ở đây, thầy đang nói đến các trường đại học ở phương Tây.

Nói chung, việc này cũng không có gì đáng bận tâm, nói chuyện phiếm thế thôi chứ dùng từ nào cũng không quan trọng. Việc này tùy vào thói quen và văn hóa; ngoài ra, nhiều sự kiện hiện nay cũng diễn ra khác với ý nghĩa ban đầu.

Điều cốt yếu là tổ chức làm sao cho không gian và không khí buổi lễ tốt nghiệp thoải mái, vui vẻ và đáng nhớ.

Xin chào mọi người quay trở lại với stuytienganh. Hôm nay các bạn cùng mình tìm hiểu một từ khá thú vị nhé. Đó là Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì? Có bạn nào cảm thấy rùng mình khi nghe tới cụm từ này không nhỉ? Mình thì có đấy, ôi thôi một khoảng thời gian chỉ biết cắm cúi vào sách vở, ôn tập, luyện thi. Bạn nào sắp và đang trải qua thì hãy cố gắng lên nhé, con đường tươi sáng phía trước đang chờ chúng ta.

Nào quay lại vấn đề chính thôi, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỳ thi đại học trong tiếng Anh là gì. Phần đầu mình sẽ giới thiệu cho các bạn những từ này, và đưa ra một vài ví dụ Anh Việt ở phần thứ 2. Cuối cùng mình sẽ cung cấp cho các bạn một vài cụm từ thú vị nhé.

Thi đỗ đại học tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh minh họa Kỳ thi đại học

1. Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì?

Đây có lẽ là kỳ thi cam go nhất trong quãng đời học sinh đúng không nào? Thi đại học đánh dấu một mốc kết thúc quá trình học tập tại trung học phổ thông và tiếp tục bước vào cánh cửa đại học với các lĩnh vực học theo ngành nghề.Trong tiếng Anh có University Entrance Exam để chỉ kỳ thi đại học. Ngoài ra còn có các từ sau cũng mang nghĩa tương đương: National university exam, Graduation exam, Final exam.

Từ tiếng Anh

Loại từ

Phát âm theo IPA

Nghĩa

University Entrance Exam

Cụm danh từ

/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti en.trəns ɪɡˌzæm /

Kỳ thi đại học

National University exam

Cụm danh từ

/ˈnæʃ.ən.əl ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ɪɡˌzæm/

Kỳ thi đại học quốc gia

Graduation exam

Cụm danh từ

/ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən ɪɡˌzæm/

Kỳ thi đại học

Final exam

Cụm danh từ

/ˈfaɪ.nəl ɪɡˌzæm/

Kỳ thi đại học

2. Cách dùng và ví dụ Anh Việt

Thi đỗ đại học tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh minh họa Kỳ thi đại học

Như các bạn cũng có thể thấy, kỳ thi đại học trong tiếng Anh chủ yếu là cụm danh từ, nên có thể đảm nhiệm các vị trí như chủ ngữ, tân ngữ trong câu. Vấn đề này chúng ta không bàn bạc tới nữa, bây giờ mình sẽ cung cấp cho các bạn một số động từ thường đi chung những từ này

.

- take + the University Entrance Exam / National university exam / Graduation exam / Final exam : thi thi kỳ đại học.

Ví dụ:

  • Students make a lot of effort to review and take the University Entrance Exam.
  • Học sinh nỗ lực rất nhiều để ôn tập và thi kỳ thi đại học.
  • He refuses to hang out with friends because he will take the National University Exam at the end of this month.
  • Cậu ấy từ chối ra ngoài chơi với bạn bè bởi vì cậu sẽ thi kỳ thi đại học quốc gia vào cuối tháng này.

- pass + the University Entrance Exam / National university exam / Graduation exam / Final exam : đậu kỳ thi đại học

Ví dụ:

  • She is on cloud nine because her daughter has passed the Graduation exam.
  • Cô ấy đang rất hạnh phúc vì cô con gái mình vừa đậu kỳ thi đại học
  • After passing the Final exam, he finds a part-time job to earn money.
  • Sau khi đậu kỳ thi đại học, anh ấy kiếm một công việc làm thêm để tiết kiệm tiền.

- fail + the University Entrance Exam / National university exam / Graduation exam / Final exam : trượt kỳ thi đại học

Ví dụ:

  • Her parents are very sad and disappointed because she fails the University Entrance Exam.
  • Bố mẹ cô âys rất buồn và thất vọng vì cô ấy thi trượt kỳ thi đại học.
  • Failing the National university exam is not the end, we can make an effort to find a career in which we are passionate. Success will come to those who always strive.
  • Thi trượt kỳ thi đại học quốc gia không phải là chấm hết, chúng ta có thể nỗ lực tìm kiếm một công việc mà bản thân đam mê. Thành công sẽ đến với những người luôn nỗ lực.

3. Một vài cụm từ có liên quan.

Thi đỗ đại học tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh minh họa Kỳ thi đại học

Say đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số cụm từ khá thú vị nhé. Mình tin rằng chúng sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều khi bàn bạc về chủ đề kỳ thi đại học này.

- College exam preparation: ôn thi đại học

Ví dụ:

  • I spent more than 3 months on college exam preparation.
  • Tôi dành hơn 3 tháng để ôn thi đại học.

- National high school exam: Kỳ thi THPT quốc gia

Ví dụ:

  • After passing the National high school exam, students will prepare to choose the University they like and take the University Entrance Exam.
  • Sau khi đậu kỳ thi THPT quốc gia, học sinh sẽ tiếp tục chọn trường đại học mà họ mong muốn và thi kỳ thi đại học.

- Test taker: Thí sinh, người thi

Ví dụ:

  • Test takers are seriously supervised during the National University exam.
  • Thí sinh được giám sát nghiêm túc trong suốt kỳ thi đại học quốc gia.

- High school diploma: bằng tốt nghiệp THPT

Ví dụ:

  • It is very hard for you to find a good job without a high school diploma at least.
  • Rất khó để tìm một công việc tốt mà không có nhất bằng tốt nghiệp THPT.

- Formal University: Đại học chính quy.

Ví dụ:

  • Parents hope their children study at Formal Universities rather than colleges.
  • Các bậc cha mẹ mong muốn con mình học tập tại các trường đại học chính quy hơn là các trường cao đẳng.

Bài học của chúng ta đến đây thôi, hãy thường xuyên ôn tập để có thể tự tin giao tiếp chủ đề kỳ thi đại học này nhé các bạn. Và cũng chúc cho các bạn nào đang và sẽ tham gia kỳ thi cam go này sẽ đạt được kết quả như mong đợi và được học ở trường đại học yêu thíc nhé. Chúc các bạn học tập thật tốt. Xin chào và hẹn gặp lại ở bài học sau cùng với studytienganh nhé.

Thi vào trường tiếng Anh là gì?

Kỳ thi đầu vào là "entrance exam": All activities in the school were temporarily stopped to prepare for the national university entrance exam (Mọi hoạt động trong trường tạm dừng để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia). Làm bài thi trong tiếng Anh là "take an exam" hoặc "do an exam".

University Entrance Exam là gì?

University Entrance Examination (UEE) là tên gọi chung của 2 kì thi đầu vào do 2 trường đại học công lập lớn nhất tại Singapore là NTU và NUS tổ chức nhằm tuyển chọn những học sinh ưu tú cho trường.

Đỗ đại học trong tiếng Anh là gì?

Tiếng anh của nó chính là University exam. Hay đỗ đại học tiếng Anh là gì? Tiếng anh của nó là Pass in university. Từ đậu cũng giống với đỗ, chỉ khác ở cách gọi theo từng vùng, do vậy đậu đại học tiếng anh là gì cũng giống đỗ đại học tiếng anh là gì và đều là Pass in university.

Có bằng đại học tiếng Anh là gì?

Degree /dɪ'gri:/ (n): Bằng cấp Bằng cấp do trường đại học cấp khi sinh viên hoàn thành chương trình học, có ba cấp độ: - Bachelor's degree \=> Normally requires three or four years of full-time study (Bằng cử nhân, thường yêu cầu học toàn thời gian từ 3 đến 4 năm).