Cô dâu và chú rể tiếng anh là gì năm 2024

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng về chủ đề hôn nhân. Các bạn lưu lại hoc dần cho nhớ nhé!

Danh từ

betrothal việc hứa hôn bigamy chế độ hai vợ hai chồng court sự ve vãn, tán tỉnh date sự hẹn hò engagement việc hứa hôn espousal đám cưới, hôn lễ marriage ceremony lễ cưới matrimony hôn nhân, đời sống vợ chồng monogamy chế độ một vợ một chồng nuptials đám cưới, hôn lễ polygamy chế độ nhiều vợ nhiều chồng wedding đám cưới wedding party tiệc cưới wedlock sự kết hôn Fiancé hôn phu fianceé hôn thê suitor người cầu hôn fancy man người tình nam fancy woman người tình nữ lover người tình swain người tình, người cầu hôn (nam) sparker trai lơ wedding ceremony lễ cưới groom chú rể bridegroom chú rể bride cô dâu bestman phụ rể groomman phụ rể bridesmaid phụ dâu flowergirl cô gái cầm hoa (trong lễ cưới) husband chồng wife vợ couple đôi vợ chồng spouse chồng hoặc vợ wedding ring nhẫn cưới bridal bouquet bó hoa cưới (cô dâu) bridal veil khăn trùm đầu cô dâu wedding card thiệp cưới bottom drawer / hope chest ngăn tủ đựng quần áo cưới của phụ nữ chuẩn bị đi lấy chồng marriage certificate giấy hôn thú confetti công fet ti, hoa giấy (ném trong đám cưới, hội hè) congratulations lời chúc mừng wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới paper wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 1 (giấy) cotton wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 2 (vải) leather wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần 3 (da) linen wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần 4 (vải lanh) wood weddng anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 5 (gỗ) iron wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 6 (sắt) wool wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 7 (len) bronze wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 8 (đồng) pottery wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 9 (gốm) tin wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 10 (thiếc) steel wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 11 (thép) silk wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 12 (tơ lụa) lace wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 13 (đăng ten) ivory wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 14 (ngà) glass wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 15 (thủy tinh) china wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 20 (sứ) silver wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 25 (bạc) pearl wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 30 (ngọc trai) jade wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 35 (ngọc bích) ruby wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 40 (hồng ngọc) sapphire wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 45 (saphia) golden wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 50 (vàng) emeral wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 55 (ngọc lục bảo) diamond wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 60 (kim cương) honeymoon tuần trăng mật dowry của hồi môn marriage portion của hồi môn divorce cuộc li hôn separation cuộc li thân celibacy cánh độc thân cuclock người chồng bị cắm sừng ménage à trois/ love triangle mối tình tay ba accept nhận lời announce báo tin betroth hứa hôn co-habit ăn ở với nhau như vợ chồng comfort dỗ dành, an ủi congratulate chúc mừng cuckold cắm sừng divorce li dị engage hứa hôn fall in love phải lòng flirt tán tỉnh, vờ tán tỉnh get married (to) cưới ai love yêu marry cưới pet cưng, nuông chiều portion cho của hồi môn propose marriage (to) cầu hôn (với) remarry tái hôn separate li thân share chia sẻ wed cưới

Tính từ

betrothed đã hứa hôn bridal thuộc về cô dâu, thuộc về hôn lễ celibate độc thân childless không có con divorced đã li dị engaged đã hứa hôn faithful chung thủy fancy-free vô tư lự flirtatious lẳng lơ happy hạnh phúc jealous ghen tuông love-lorn sầu muộn, thất tình lovesick tương tư married đã kết hôn morganatic (kết hôn) không môn đăng hộ đối nuptial thuộc về hôn nhân pert sỗ sàng portionless không có của hồi môn romactic lãng mạn separated đã li thân shy e lệ, nhút nhát single độc thân sparkish hay tán gái timid e lệ, nhút nhát

Miss…and Mr…kindly request your presence at their wedding. You are welcome to come and enjoy the special day with them.

The girl told him she had promised the princess that she had found her a bridegroom. Hôn nhân là một chủ đề quen thuộc với hầu hết mọi người, và chắc chắn một điều rằng đến một thời điểm nào đó thì bất kì một ai cũng cần phải suy ngẫm về vấn đề này.

Mời các bạn cùng SunUni Academy điểm danh những từ vựng nên biết về chủ đề Marriage trong bài thi IELTS nào!

Cô dâu và chú rể tiếng anh là gì năm 2024

  1. Điểm qua một số từ vựng về hôn nhân

– fiancé (n): hôn phu

– fiancée (n): hôn thê

– groom (n): chú rể

– bride (n): cô dâu

– husband (n): chồng

– wife (n): vợ

– spouse (n): vợ/chồng

– best man (n): phù rể

– maid of honor (n): phù dâu

– widow (n): góa chồng

– widower (n): góa vợ

– an arranged marriage (n): cuộc hôn nhân đã được sắp đặt

– to catch someone’s eyes: lọt vào mắt xanh của ai đó

– to get to know someone: tìm hiểu ai đó

– to have (a lot of) things in common: có (nhiều) điểm chung với ai đó

– to go a date (with someone): hẹn hò với ai đó

– to get along with someone/ to get on well with someone: hòa thuận với ai đó

– to propose/ to pop the question: Cầu Hôn – Văn Mai Hương

– to get engaged with someone: đính hôn với ai đó

– to get married with someone/ to marry someone: cưới ai đó

– to tie the knot: thành vợ thành chồng

– to arrange /plan a wedding: lên kế hoạch tổ chức đám cưới

– to conduct / perform a wedding ceremony: cử hành hôn lễ

– to call off/ cancel/ postpone the wedding: hủy/ hoãn đám cưới

– to raise a glass to the happy couple: (trong lễ cưới) nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc

– to settle down: an cư/ lập gia đình

– to go/be on a honeymoon: đi tuần trăng mật

– to move in with someone: dọn vào ở chung với ai đó

– to celebrate the (số thứ tự) wedding anniversary: kỷ niệm ngày cưới lần thứ …

– to have ups and downs: có những thăng trầm cuộc sống

– to have blazing rows: cãi nhau hết sức căng thẳng

– to kiss and makeup: làm hòa với nhau

– to get divorced: li dị

– to remarry: tái hôn

  1. Áp dụng trong IELTS Speaking Part 2

Describe a wedding ceremony that you attended. (Tả một đám cưới mà bạn thích)

Describe a wedding ceremony that you attended.

Describe a wedding ceremony that you attended.

Sample:

I would like to talk about the memorable wedding ceremony of Minh, a former chairman of the music club that I joined when I was in university. I can recall that it was mid-fall and the event was held at White Palace, a well-known venue for weddings.

I had known both Minh and his partner, Kim for quite a while. They are a lovey-dovey couple, which fills me with admiration, even until now.

Well, coming back to the event, it was held in a lavish wedding hall, which could leave almost everyone stunned by the way it was decorated. When the ceremony started, with the groom and bride cutting the cake, pouring and drinking champagne together as a mark of tying the knot. Yet, it still brought tears to people’s eyes, especially those who are close to the couple (and their ex). Afterwards, we were served with delicious dishes and live music. After the party, the guests went out to the hall to have their photographs taken with the groom and bride, and wished them all the best for the next stage in their life.

Well, I personally enjoyed the experience a lot, partly because that a friend of mine has found the love of his life, partly because it was an occasion of gathering with my university friends. So, that’s all I have to say. Thanks!!

Hy vọng là bài viết trên về chủ đề Marriage có thể giúp ích được cho các bạn trong việc luyện tập kỹ năng Speaking của mình nhé!