Sự tham gia của các bên tiếng anh là gì năm 2024

một thu nhập tuyệt vời cho các kênh YouTube uzkotematichnyh với sự tham gia tốt, nếu bạn không muốn bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.

Affiliate Programs-an excellent earnings for uzkotematichnyh YouTube channels with good attendance, if you do not want to sell their own products or services.

Sự tham gia của những chiếc xe tăng chủ chốt cuối cùng vào thế kỷ 20 được gọi là cuộc chiến tranh miền Đông lần thứ 73.

The last major tank engagements of the twentieth century was called the Battle of 73rd Easting.

Với sứ mệnh và tầm nhìn của mình,P2A ngày càng thu hút được nhiều sự tham gia của các trường trong khu vực.

With its mission and vision, P2A has attracted many participations of universities in the area.

Các cán bộ chịu trách nhiệm cho một nhóm các hộ gia đình,thúc đẩy sự tham gia của người cao tuổi vào các hoạt động.

The cadres are responsible for a group of households,promoting older people's attendance at the Elderly Integrated Posts activities.

Nó cung cấp các khung tốt cho sự tham gia của người dùng và hiểu vị trí chiến lược của các nhà thiết kế kinh nghiệm trong quá trình phát triển.

It provides good frameworks for user engagements and understanding the strategic position of experience designers in the development process.

Thỏa thuận 3 bên là hợp đồng có sự tham gia của ba bên nhằm liên kết, thỏa thuận về việc xác lập quan hệ, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan. Thỏa thuận ba bên được xác lập và thực thi ngay sau khi ba bên liên quan đạt được thỏa thuận với nhau.

1.

Thỏa thuận ba bên thường diễn ra trong giai đoạn xây dựng nhà mới hoặc khu chung cư.

A tripartite agreement often takes place during the construction phase of a new home or condominium complex.

2.

Trong thỏa thuận ba bên, ba bên là bên mua (hoặc bên vay), bên cho vay và công ty xây dựng tài sản.

In a tripartite agreement, the three parties are the buyer (or borrower of the loan), the lender and the company building the property.

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract và agreement nha!

- Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.

- Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.

Cùng phân biệt attendee và participant nha! - Người tham dự (attendee) là một người nào đó có mặt tại một sự kiện chẳng hạn như một cuộc họp một buổi tiệc. Ví dụ: The gala cost is $ 20 per attendee, payable at the door. (Buổi dạ tiệc thu phí 20 đô cho mỗi người tham dự, có thể thanh toán ngay cổng.) - Người tham gia (participant) là một người nào đó đang tham gia vào một hoạt động. Ví dụ: She is an active participant in this activity. (Cô ấy là một người tham dự năng động trong hoạt động này.)

In addition, Customer generally authorizes the engagement of any other third parties as Sub-processors(“Third Party Sub-processors”).

Để thay đổi điều đó cần có một buổi họp đặc biệt để sửa đổi với sự tham gia của toàn thể sinh viên và được thông qua bởi hai phần ba đa số.

To change this requires a special amendment meeting with the attendance of the full student body and a cloture carried by a two-thirds majority.

Sự tham gia của những thương hiệu lớn này đã góp phần vào sự phát triển của ngành thương mại điện tử khu vực.

The entry of these big brand players has contributed to the growth of the regional e-commerce industry.

Thành phố cũng khuyến khích sự tham gia của công dân bằng cách tổ chức các cuộc thi đổi mới để tìm giải pháp thông minh mới cho các vấn đề của Seoul.

The city also encourages the engagement of its citizens by holding innovation competitions to find new smart solutions to Seoul's problems.

Hệ thống chấm công là một giải pháp phần mềm giá cả phải chăng để cho phép bạn ghi lại vàtheo dõi sự tham gia của nhân viên.

Time Attendance System is an affordable software solution to allow you to record andtrack the attendance of employees….

Ông cũng tuyên bố rằng sự tham gia của các nhà đầu tư tổ chức trong thị trường Cryptocurrency sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng các đồng tiền số.

He also claimed that the entry of institutional investors in the cryptocurrency market will facilitate the mainstream adoption of digital currencies.

Đây là sự tham gia của hai hành tinh không có vấn đề gì trong việc khẳng định bản thân và sẵn sàng chiến đấu khi cần thiết.

This is the joining of two planets that have no problems asserting themselves, and are more than willing to go to battle when needed.

Thực hiện nghiên cứu và hỗ trợ các nghiên cứu phát triển bềnvững, thiết kế các mô hình phát triển toàn diện và bền vững với sự tham gia của cộng đồng.

Implement research and support research on sustainable development,design comprehensive and sustainable development models with the engagement of the community.

Điều này phá vỡ sự tham gia của exon tám và chín, và dẫn đến việc chèn 134 nucleotide vào bảng điểm DHCR7.

This disrupts the joining of exons eight and nine, and results in the insertion of 134 nucleotides into the DHCR7 transcript.

Tham gia trong tiếng Anh gọi là gì?

- tham gia (participate): Several experts will participate as technical advisers.

Tham gia viết tiếng Anh là như thế nào?

PARTICIPATE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Tiếng Anh tham lam là gì?

greedy – Wiktionary tiếng Việt.

Thú vị trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

interesting/​fascinating that…: thú vị / hấp dẫn rằng… interesting/​fascinating to see/​hear/​find/​learn/​know…: thú vị / hấp dẫn để xem / nghe / tìm / học / biết…