Strangely là gì

acting strangely

was strangely

behaving strangely

so strangely

how strangely

strangely quiet

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ strangely trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ strangely tiếng Anh nghĩa là gì.

strangely /'streindʤli/* phó từ- lạ lùng- kỳ lạ, kỳ quặc
  • cerebella tiếng Anh là gì?
  • frescoing tiếng Anh là gì?
  • decathlons tiếng Anh là gì?
  • castanets tiếng Anh là gì?
  • enjoiner tiếng Anh là gì?
  • torturers tiếng Anh là gì?
  • paroxytone tiếng Anh là gì?
  • hemipterous tiếng Anh là gì?
  • reposeful tiếng Anh là gì?
  • intimidations tiếng Anh là gì?
  • maximization tiếng Anh là gì?
  • reverent tiếng Anh là gì?
  • current saturation tiếng Anh là gì?
  • concourse tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của strangely trong tiếng Anh

strangely có nghĩa là: strangely /'streindʤli/* phó từ- lạ lùng- kỳ lạ, kỳ quặc

Đây là cách dùng strangely tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ strangely tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

strangely /'streindʤli/* phó từ- lạ lùng- kỳ lạ tiếng Anh là gì?
kỳ quặc

strangely

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: strangely


Phát âm : /'streindʤli/

+ phó từ

  • lạ lùng
  • kỳ lạ, kỳ quặc

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    queerly oddly funnily

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "strangely"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "strangely":
    strangely strangle

Lượt xem: 320

1. He's acting very strangely

Hắn ta hành động rất kỳ quặc.

2. Everything is strangely quiet.

Mọi chuyện im lặng một cách kỳ lạ.

3. Strangely civil society is quiet.

Cuộc sống dân cư thanh bình, yên ả.

4. He has started acting strangely.

Anh ta cư xử một cách kỳ lạ.

5. I'm strangely glad to get back again.

Tôi vui mừng khôn xiết khi được trở về.

6. Strangely enough, everyone calls these flares Christmas trees.

Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh.

7. They were very insistent, and yet, strangely detached.

Chúng rất dứt khoát, và tách biệt một cách kì lạ.

8. And I'm kind of strangely proud of my butt.

Và tôi là người kỳ lạ luôn tự hào về mông của mình.

9. Can't you see how strangely the sail moves?

Không thấy cánh buồm này có gì đó kì lạ sao?

10. By holding it tightly, I feel strangely more detached.

Bằng cách giữ chặt nó tôi cảm thấy rời rạc nhiều hơn một cách lạ lẫm.

11. Strangely, death row was the first institution that left Stroman better.

Lạ thay, án tử hình là sự mở mang đầu tiên khiến cho Stroman tở nên tốt hơn.

12. When I spoke to cameron about it, she seemed strangely unaffected.

Khi tôi hỏi Cameron về chuyện đó, trông em ấy bình thản đến kỳ lạ.

13. However, strangely enough, his favorite dog, Bob, is currently with police.

Tuy nhiên, thật kỳ lạ là Bob. Chú chó cưng của ông, hiện trong tay cảnh sát.

14. Strangely enough she discovered this in a different kind of tree .

Lạ một điều là cô ấy khám phá ra điều này ở một cái cây khác .

15. 'But as to me, left alone with the solitary candle, I remained strangely unenlightened.

Tuy nhiên, như với tôi, còn lại một mình với ngọn nến đơn độc, tôi vẫn kỳ lạ chưa giác ngộ.

16. He saw his father’s body at the funeral, but it all seemed strangely unreal.

Nhìn thi thể của cha tại buổi lễ tang nhưng anh vẫn cảm thấy như mình đang mơ.

17. Some of you would eat it only if it's a strangely colored piece of tofu.

Và vài người sẽ ăn nếu như đó là một miếng đậu hũ có màu sắc khác lạ.

18. But it's strangely fitting with the motive of bringing you guys over for dinner tonight.

Nghe có vẻ hợp khẩu vị của tôi đấy.

19. Strangely, this migration is simultaneous with that of flamingos on the other Rift Valley soda lakes.

Điều kỳ lạ là chim hồng hạc ở các hồ xô-đa khác ở Rift Valley đều di trú cùng lúc.

20. He was at home with little children in their innocence and strangely enough at home too with conscience-stricken grafters like Zacchaeus.

Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.

21. Moments later, Saba dropped the dazed animal in front of her cubs, which were strangely reluctant to throw themselves at the prey.

Một lát sau, Saba ném con thú mê mẩn trước mặt các con nhỏ của nó, nhưng lạ thường là chúng chần chừ không chịu nhào vô con mồi làm thịt.

22. Classical composer Louis Andriessen has praised Jackson for her "rubato, sense of rhythm, sensitivity, and the childlike quality of her strangely erotic voice."

Nhà soạn nhạc cổ điển Louis Andriessen khen ngợi "nhịp rubato, nhịp điệu, sự nhạy cảm và ngây thơ trong giọng hát gợi cảm một cách kỳ lạ" của bà.

23. Why is he so strangely oblivious to David that he doesn't understand that David's not going to fight him until the very last moment?

Tại sao hắn không nhìn ra Đa-vít không hiểu rằng Đa-vít sẽ không đấu giáp lá cà với mình cho đến tận thời khắc cuối cùng?

24. Strangely enough, the nightingale story became a reality for Jenny Lind in 1848–1849, when she fell in love with the Polish composer Fryderyk Chopin [1810–1849].

Thật kỳ lạ, truyện "chim họa mi" đã trở thành một hiện thực cho Jenny Lind trong các năm 1848-1849, khi cô yêu nhà soạn nhạc Ba Lan Frédéric Chopin [1810-1849].

25. 10 The next day a bad spirit from God gripped Saul,+ and he started to act strangely* inside the house, while David was playing music on the harp+ as on other occasions.

10 Hôm sau, Đức Chúa Trời để cho tinh thần xấu chế ngự Sau-lơ. + Khi Đa-vít đang gảy đàn hạc+ trong nhà như những lần trước thì Sau-lơ bắt đầu hành động bất thường.

26. The breeder, Dorothy Hinds-Daugherty, then began a breeding program to produce what were originally called "Silver Laces", crossing the strangely marked Siamese cats with bi-color American Shorthair cats and other breeds.

Nhà lai tạo, Dorothy Hinds-Daugherty, sau đó bắt đầu một chương trình nhân giống để sản xuất những con vật ban đầu được gọi là "Silver Laces", bằng việcphoi611 giống những con mèo Xiêm được đánh dấu lạ với mèo nhị thể lông ngắn Hoa Kỳ và các giống mèo khác.

Video liên quan

Chủ Đề