So sánh xiaomi redmi note 5 và lg g6 năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 4G bands 1, 3, 5, 40, 41 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 28, 38, 40 Speed HSPA, LTE HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat12 600/150 Mbps Launch Announced 2018, February 14 2017, February 26. Released 2017, April 07 Status Available. Released 2018, February Discontinued Body 158.6 x 75.4 x 8.1 mm (6.24 x 2.97 x 0.32 in) 148.9 x 71.9 x 7.9 mm (5.86 x 2.83 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

181 g (6.38 oz) 163 g (5.75 oz) Build Glass front (Gorilla Glass), aluminum back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 3), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame SIM Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) MIL-STD-810G compliant* *does not guarantee ruggedness or use in extreme conditions Display Type IPS LCD IPS LCD, HDR10, Dolby Vision 5.99 inches, 92.6 cm2 (~77.4% screen-to-body ratio) 5.7 inches, 84.1 cm2 (~78.6% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio (~403 ppi density) 1440 x 2880 pixels, 18:9 ratio (~564 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass (unspecified version) Corning Gorilla Glass 3 Always-on display Platform OS Android 7.1.2 (Nougat), planned upgrade to Android 10, MIUI 12 Android 7.0 (Nougat), upgradable to Android 9.0 (Pie), LG UX 8 UI Chipset Qualcomm SDM636 Snapdragon 636 (14 nm) Qualcomm MSM8996 Snapdragon 821 (14 nm) CPU Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.6 GHz Kryo 260 Silver) Quad-core (2x2.35 GHz Kryo & 2x1.6 GHz Kryo) GPU Adreno 509 Adreno 530 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only Internal 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1 UFS 2.0 Main Camera Modules 12 MP, f/2.2, 1/2.9", 1.25µm, PDAF 5 MP, f/2.0, (depth) 13 MP, f/1.8, 30mm (standard), 1/3.1", 1.12µm, PDAF, 3-axis OIS 13 MP, f/2.4, 12mm (ultrawide), no AF Features Dual-LED flash, panorama, HDR Dual-LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 4K@30fps, 1080p@30/60fps, HDR, 24-bit/192kHz stereo sound rec. Selfie Camera Modules 20 MP, f/2.2, (wide), 1/3", 0.9µm 5 MP, f/2.2, 18mm Features LED flash Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 32-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Bluetooth 5.0, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE, aptX HD Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No Yes Infrared port Yes No Radio FM radio FM radio (market dependent) USB microUSB 2.0 USB Type-C 3.1, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Battery Type Li-Po 4000 mAh, non-removable Li-Po 3300 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC2 18W wired, QC3, 50% in 30 min (advertised) Wireless (USA) Stand-by Talk time Misc Colors Black, Champagne Gold, Rose Gold, Lake Blue Astro Black, Ice Platinum, Terra Gold, Marine Blue, Mystic White, Raspberry Rose, Moroccan Blue, Lavender Violet SAR 1.19 W/kg (head) 0.33 W/kg (body) 0.65 W/kg (head) 1.23 W/kg (body) SAR EU 0.23 W/kg (head) 0.15 W/kg (body) Models MEI7S, MEI7 H870, H870DS, H873, H870S, LGM-G600L, H872, H871, LS993, US997, vs988, VS988, LGM-G600K, LGM-G600S, AS993, LGUS997, H870AR, H872PR, H871S, H870I Price About 180 EUR About 240 EUR Tests Performance AnTuTu: 107737 (v7) GeekBench: 4696 (v4.4) AnTuTu: 158785 (v7) GeekBench: 4175 (v4.4) GFXBench: 8.5fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: 2053 (nominal), 3.556 (sunlight) Loudspeaker Voice 66dB / Noise 68dB / Ring 74dB Audio quality Battery (old)

Người tiêu dùng dễ dàng mua được chiếc smartphone cấu hình tốt và đáp ứng được mọi nhu cầu trải nghiệm hiện nay chỉ với khoảng 5-6 triệu trên kệ xách tay.

Khác với hàng công ty chính hãng, giá bán các dòng smartphone xách tay liên tục được điều chỉnh để về mức hợp lý và tiết kiệm nhất cho người dùng. Ở tầm giá 5-6 triệu hiện nay, không khó để người dùng có thể mua được một chiếc smartphone thỏa mãn được các tiêu chí về thương hiệu, cấu hình hình và tính năng.

iPhone 6S quốc tế cũ (5.379.000 đồng)

iPhone 6S 16GB quốc tế cũ được săn đón rất nhiều ngay sau khi giảm sâu về phân khúc 5 triệu. Đây cũng là một trong những mẫu iPhone cũ bán chạy nhất Di Động Việt bởi thiết kế lẫn cấu hình đều chưa lỗi thời. So với phiên bản lock giá rẻ hơn, iPhone 6S có độ ổn định vượt trội, dễ dàng nâng cấp lên hệ điều hành iOS mới.

So sánh xiaomi redmi note 5 và lg g6 năm 2024

Với trang bị vi xử lý Apple A9, RAM 2GB và nền tảng iOS tối ưu hóa tốt thì iPhone 6S cũ hoàn toàn có thể vận hành mượt mà đến 3-4 năm nữa. Đồng thời, cấu hình máy cũng đủ mạnh để “lên đời” và đảm bảo mọi tác vụ đều mượt mà, không lag giật.

LG G6 Mỹ cũ (5.479.000 đồng)

Thế hệ kế nhiệm chưa ra mắt nhưng LG G6 cũ đã rục rịch giảm giá để kích cầu mua sắm. Sức mạnh của con chip Snapdragon 821 kèm RAM 4GB tỏ ra hơi đuối so với những flagship ra mắt cùng thời điểm. Nhưng LG G6 Mỹ cũ lại là một đối thủ đáng gờm trong phân khúc phổ thông.

So sánh xiaomi redmi note 5 và lg g6 năm 2024

Cấu hình cao, màn hình lớn sắc nét tạo hứng thú cho người dùng trong quá trình trải nghiệm các tựa game nặng trên LG G6. Thiết bị còn được tích hợp viên pin 3300mAh kèm công nghệ sạc nhanh Quick Charge 3.0. So với tháng trước, giá LG G6 đã giảm khoảng 800 ngàn về còn 5.479.000 đồng.

iPhone 6 Plus quốc tế cũ (5.879.000 đồng)

Mặc dù dòng iPhone Lock đã hoạt động ổn định trở lại và giá tốt hơn khá nhiều. Nhưng mua iPhone 6 Plus 16GB quốc tế cũ vẫn là lựa chọn của nhiều tín đồ công nghệ. Bởi vì người dùng chỉ cần lắp sim là đã có thể sử dụng ngay và hoàn toàn ổn định trong thời gian dài mà không phải bận tâm sim ghép sẽ bị Apple chặn.

So sánh xiaomi redmi note 5 và lg g6 năm 2024

Mặt khác, hiệu năng iPhone 6 Plus vẫn còn mượt mà, xử lý tốt các tác vụ thường ngày dù đã trải qua 4 năm. Đó là nhờ khả năng tối ưu phần cứng và phần mềm vượt trội của Apple. Lý do khiến người dùng chọn mua iPhone 6 Plus cũ còn là màn hình 5.5 inches đẹp mắt và viên pin 2915mAh bền bỉ.

Samsung Galaxy S7 Edge Mỹ cũ (6.379.000 đồng)

Samsung Galaxy S7 Edge cũ đã lui về phân khúc phổ thông để nhường đường đua lại cho 2 thế hệ kế nhiệm mới. Nhưng thực lực của Galaxy S7 Edge cũ giá rẻ vẫn còn rất tốt. Đánh giá đây là thiết bị chơi game di động lý tưởng với màn hình lớn, chạm vuốt mượt mà, đồ họa đẹp mắt và hiệu năng mạnh mẽ.

So sánh xiaomi redmi note 5 và lg g6 năm 2024

Bên cạnh con chip Snapdragon 820 và RAM 4GB, thiết bị còn đem đến tính năng Game Launcher giúp tối ưu hóa trải nghiệm giải trí của người dùng. Mặt khác, thời gian trải nghiệm thực tế S7 Edge có thể kéo dài đến 2 ngày với viên pin 3600mAh.

Xiaomi Redmi Note 5 Pro 6GB (6.879.000 đồng)

Xiaomi Redmi Note 5 Pro RAM 6GB là mẫu smartphone tầm trung duy nhất xuất hiện trong bảng danh sách. Tuy nhiên, ở Redmi Note 5 Pro 6GB giá rẻ có đủ những tính năng của một chiếc smartphone cao cấp. Cụ thể là màn hình tỷ lệ 18:9 thời thượng, camera kép xóa phông ảo diệu, pin 4000mAh hỗ trợ sạc nhanh Quick Charge 2.0.

So sánh xiaomi redmi note 5 và lg g6 năm 2024

Đánh giá Xiaomi Redmi Note 5 Pro là con quái vật tầm trung mới với bộ vi xử lý Snapdragon 636 mạnh mẽ và RAM khủng 6GB. Model hứa hẹn sẽ tiếp nối thành công của người tiền nhiệm Redmi Note 4X và góp phần tăng doanh thu cho nhà sản xuất.

Hơn 5-6 triệu là một số tiền không quá lớn nhưng cũng không nhỏ nên người tiêu dùng thường hay đắn đo, cân nhắc kỹ để mua được chiếc smartphone tốt nhất. Bên cạnh hiệu năng mạnh mẽ, top 5 smartphone cấu hình tốt còn đem đến những tính năng cao cấp và làm người dùng hài lòng.