So sánh drayteck 2925 và 2960 năm 2024

Chuyên mục: Cân bằng tải - Load Balance - Định tuyến - Giới hạn băng thông

08 - 11 - 2017 84677 lượt xem

DrayTek tối ưu chức năng Load Balance cho nhiều đường truyền theo 2 phương pháp: IP Based vs Session Based. Hai phương pháp này đều cho phép cộng gộp băng thông nhiều line Internet nhưng theo cách khác nhau: 1/ IP Based: Cần có nhiều máy tính sử dụng cùng lúc để có thể cộng gộp băng thông nhiều line Internet - Nhiều máy tính truy cập 1 server (Khác Source IP) - 1 máy tính truy cập nhiều server (Khác Destination IP) - 1 máy tính truy cập nhiều dịch vụ (Khác serivers) - Download torrent…. - Có thể kiểm tra lại bằng cách vào Dataflow Monitor để theo dõi băng thông sử dụng trên các WAN 2/ Session Based: Chỉ cần một máy tính sử dụng / tạo nhiều session (Download IDM / Speedtest /...) - Download file lớn với IDM - Mở 2 tab youtube coi 2 film cùng lúc - Test speedtest sẽ cho kết quả tốc độ là các Wan cộng lại - Tận dụng tốt nhiều đường truyền tốc độ thấp (như ADSL, 3G) để download file dung lượng lớn Lưu ý: 1. Load Balance theo IP Based hay Session Based đều có thể "Cộng" băng thông nhưng theo các cách khác nhau mà thôi 2. Khi sử dụng Session Based có thể sẽ gặp khó khăn khi truy cập một số dịch vụ cò bảo mật cao. Có thể khắc phục bằng cách tạo policy rule cho các dịch vụ đó 3. Khi sử dụng Session Based có thể sẽ gặp trường hợp chơi game không mượt. Nếu gặp lỗi nên chỉnh lại IP Based hoặc tạo policy rule cho các dịch vụ bị lỗi. A/ Vigor2912 / Vigor2925 / Vigor2952 / Vigor3220 [1] Vào WAN >> General Setup [2] Load Balance Mode: Chọn According to Line Speed [3] Load Balance Mode: Chọn Session Based [4] Nhấn OK [5] Nhấn vào WAN1 [6] Điền thông số cho tốc độ đường truyền (UP/Down) ==> Điền chính xác tốc độ gói cước bạn thuê. Ví dụ, thuê đường truyền 90Mbps thì điền vào 90 x 1000 = 90000Kbps [7] Active mode: Chọn Load Balance [8] Nhấn OK [9] Thực hiện lại từ bước 5 đến bước 8 cho WAN2

So sánh drayteck 2925 và 2960 năm 2024
B/ Vigor300B / Vigor2960 / Vigor3900 1/ Bạn cần cấu hình cho các cổng WAN có internet và Load Balancing bình thường trước theo hướng dẫn này: https://www.anphat.vn/01-internet-iptv-wan-lan-nat-port-co-ban/internet-cap-quang-/-aon-/-gpon 2/ Tạo lại một profile bao gồm tất cả các WAN (Nếu trước đó chưa tạo) [1] Vào Routing >> Load Balancing Pool [2] Đặt tên cho Profile và chọn Mode là Load Balance [3] Nhấn Add để thêm WAN vào profile [4] Lần lượt chọn WAN cần thêm [5] Định nghĩa tỉ lệ cho WAN - Cách dễ nhất khỏi phải tính toán nhiều là: Lấy tốc độ WAN chia cho 10 rồi làm tròn ==> điền vào - Ví dụ 35Mbps ==> 4 / 80Mbps ==> 8(Lập lại từ bước 3 đến 5 để thêm vào tất cả các WAN mong muốn) [6] Nhấn Save [7] Nhấn Apply

So sánh drayteck 2925 và 2960 năm 2024

3/ Chuyển sang chế độ Cộng băng thông (Sessions Based) [1] Vào Routing >> Default Route [2] Chọn đúng profile vừa tạo [3] Chọn Sessions Based (Cộng băng thông) [4] Nhấn Apply

So sánh drayteck 2925 và 2960 năm 2024

Quý Khách cần hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp, vui lòng liên hệ

  • Văn phòng TPHCM (028) 3925 3789
  • Chi nhánh miền Bắc (024) 3781 5089
  • Chi nhánh miền Trung (0236) 367 9515
  • Hotline Hỗ Trợ Kỹ Thuật: 1900 633 641

Trang bị 2 cổng WAN cân bằng tải Draytek Vigor 2960 có 2 cổng Wan (10/100/1000Mbps). Draytek Vigor 2960 hỗ trợ load balance 2 line Internet trên 2 cổng Wan vật lý, hoặc Draytek Vigor 2960 hỗ trợ Load Balancing 6 Wan logic đạt băng thông tối đa 500 Mbps, vì vậy Draytek 2960 đủ sức đáp ứng mọi nhu cầu băng thông truy cập Internet tốc độ cao của các doanh nghiệp vừa và lớn. Khả năng định tuyến các dịch vụ đi theo từng Wan cụ thể (Như POP3, SMTP luôn đi trên đường Lease line Wan 1, truy cập Web và các dịch vụ khác đi trên các Wan khác), nhờ đó giảm thiểu chi phí thuê bao đường Lease line mỗi tháng.

So sánh drayteck 2925 và 2960 năm 2024
Multi VLAN, multi Subnet Draytek Vigor 2960 có 4 port LAN (10/100/1000Mbps) cung cấp kết nối tốc độ cao trong hệ thống mạng Lan. Draytek Vigor 2960 hỗ trợ 20 VLAN và 20 Subnet. Việc chia VLAN giúp tăng khả năng mở rộng, bảo mật và quản trị hệ thống mạng Lan tốt hơn.
So sánh drayteck 2925 và 2960 năm 2024
Trang bị VPN Draytek Vigor 2960 hỗ trợ 200 kết nối VPN đồng thời dành cho các kết nối Host-to-LAN và LAN-to-LAN. Băng thông tối đa dành cho kết nối VPN là 250 Mpbs, đặc biệt Vigor 2960 sử dụng một phần cứng dành riêng cho việc xử lý kết nối VPN, điều này giúp cho kết nối VPN hoạt động luôn luôn ổn định. Ngoài ra Draytek Vigor2960 hỗ trợ VPN Trunking, giúp tăng băng thông của kết nối VPN giữa 2 site hoặc dự phòng khi có một kết nối VPN bị gián đoạn. Draytek Vigor2960 hỗ trợ VPN Trunking cả 2 mode: Load Balancing và Failover.
So sánh drayteck 2925 và 2960 năm 2024
Firewall Draytek Vigor 2960 cung cấp một cơ chế bảo mật toàn diện, bao gồm chống DoS/DDoS và lọc các gói tin IP một cách linh hoạt. Draytek Vigor 2960 cung cấp một số phương pháp lọc nội dung để kiểm soát nội dung truy cập của người dùng. Điều này giúp đảm bảo an toàn dữ liệu của hệ thống mạng và năng suất làm việc của các nhân viên của doanh nghiệp.
So sánh drayteck 2925 và 2960 năm 2024
QoS QoS giúp xử lý lưu lượng dữ liệu một cách hiệu quả, đảm bảo lưu lượng dữ liệu quan trọng hoặc các lưu lượng đòi hỏi xử lý nhanh về thời gian được ưu tiên xử lý khi hệ thống mạng bị tắc nghẽn. Lưu lượng truy cập Wan có thể được xác định một trong 8 cấp độ ưu tiên khác nhau. Việc phân loại các lưu lượng dữ liệu dựa vào: loại dữ liệu, địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích.

Thông số kỹ thuật Draytek Vigor 2960:

PHẦN CỨNG Port

  • 4 x 10/100/1000Based-Tx LAN Switch, RJ-45
  • 2 x 10/100/1000Based-Tx WAN1 Port, RJ-45
  • 2 x USB Host 2.0 (for Printer / 3.5G USB Modem) Nguồn
  • Power Adapter AC100-240V/ 1.0A
  • Max. Power 19 watt Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button PHẦN MỀM WAN

IP Protocol

  • Ipv4
  • Ipv6

WAN Protocol

  • Ethernet: PPPoE, PPTP, DHCP client, Static IP, L2TP*, IPv6 Ready

Dual WAN

Outbound Policy Based Load Balance

  • Allow your local network to access Internet using multiple Internet connections with high-level of Internet connectivity availability
  • Two dedicated Ethernet WAN ports (Gigabit WAN)
  • WAN Fail-over or load balance connectivity Network Hardware NAT
  • DHCP Client/Relay/Server
  • DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58, 59,60,61,66,125
  • IGMP v1/v2c
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • DNS Cache/Proxy
  • UPnP up to 500 Sessions
  • Wake on LAN
  • Multi Subnet LAN (base on VLAN)
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP v1/v2
    • OSPF
    • BGP Management
  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP Management MIB-II
  • Session Time Out Management
  • CVM support (device) : 12
  • Multi-level Management (Admin/User Mode)
  • Time Schedule Control
  • User Management
  • support USB temperature sensor
  • SMS/Email Alert
  • TR-069 Chất lượng dịch vụ
  • QoS :
    • Guarantee Bandwidth for VoIP
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • Multi-level priority for each direction (Inbound/Outbound)
  • Bandwidth/Session Limitation
  • 802.1p and Layer-3 (TOS/DSCP)QoS Mapping VPN
  • Up to 200 VPN Tunnels
  • Protocol: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
  • Encryption: MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication: Hardware-based MD5, SHA-1
  • IKE Authentication: Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
  • DHCP over IPSec
  • NAT-Traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Pass-through
  • VPN Wizard
  • SSL VPN Tính năng nâng cao Firewall
  • Object-based Firewall
    • IP Object
    • Service Type Object
    • Keyword Object
    • File Extension Object
    • IM/P2P Object (APP Control)
    • Protocol Object
    • Web Content Object
    • Time Schedule Object
  • IP Filter, Application Filter, MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection)
  • DoS Defense
  • Port Block
  • Bind IP to MAC Address
  • E-mail Alert and Log via Syslog

CSM (Content Security Management)

  • Object-based:
    • URL Control Filter
    • Web Content Filter
    • APP Enforcement (IM/P2P Blocking)

Central Management

  • Central VPN management
  • Central AP management
  • Central Switch management

Switch

  • IGMP Proxy/Snooping*
  • Tag-based (802.1q) VLAN
  • Up to 20 VLANs
  • Port-based VLAN USB
  • 3.5G WAN (1.0.7 support 3G modem x2)*
  • FileSystem :
    • Support FAT32/FAT16 File System
    • Support FTP Function for File Sharing THÔNG SỐ KHÁC Môi trường
  • Temperature Operating : 0°C ~ 45°C
  • Storage : -25°C ~ 70°C
  • Humidity 10% ~ 90% ( non-condensing )