Sick and tired là gì

Sick là gì?

Sick and tired là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Sick /sik/: là ốm, bệnh

Tính từ:

Sick and tired là gì
Không được khỏe về thể xác lẫn tinh thần, bị ốm, bị bệnh

He has been sick for months.

(Anh ấy bị ốm mấy tháng nay.)

Dễ bị nôn, buồn nôn.

She feel sick.

(Cô ấy cảm thấy buồn nôn.)

Chán ngấy

(Sick of somebody / something / doing something).

I am sick of waiting around like this.

(Tôi chán ngấy cảnh chờ đợi loanh quanh mãi thế này.)

Get out! I am sick of the sight of you!

(Đi ra! Tôi chán ngấy cái việc phải nhìn thấy anh.)

Đau khổ, chán ghét.

(Sick at / about something / doing something).

We were pretty sick about losing the match.

(Chúng tôi khá đau khổ vì thua trận đó).

Chướng tai gai mắt.

A sick joke, mind (Lời đùa chướng tai, đầu óc bệnh hoạn).

Sick hummour (Khôi hài độc địa).

Mắc bệnh:

To fall sick(with something), to take sick:

She fell sick with malaria on a trip to Africa.

(Cô ta mở bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi.)

Làm mếch lòng ai, làm cho ai kinh tởm.

To make somebody sick.

It makes me sick to see her being treated so badly.

(Tôi cảm thấy bị xúc phạm khi thấy cô ấy bị đối xử tệ đến thế.)

His hypocrisy makes me sick.

(Thái độ đạo đức giả của anh ta khiến tôi kinh tởm.)

Vắng mặt vì ốm (On the sick-list.)

Đau buồn, khổ sở (Sick at heart.)

Chán/ bực bội ai/ cái gì (Sick to death of/ sick and tired of somebody/ something.)

Sick to death of eating boiled broccoli with every meal.

(Bữa ăn nào cũng ăn bông cải luộc chán muốn chết.)

I am sick and tired of your constant complais.

(Tôi quá nhàm chán những lời oán trách triền miên của anh.)

Danh từ:

Những gì bị nôn mửa ra.

The basin was full of sick.

Những người ốm (The sick.)

Tất cả những người ốm và bị thương.

(All the sick and wounded.)

Đến thăm người ốm tại bệnh viện.

(To visit the sick in hospital.)

Động từ:

(To sick something up) nôn thức ăn.

Hậu tố:

Seasick: say sóng.

Airsick: say máy bay.

Travel- sick: say (do đi) đường xa.

Carsick: say (do ngồi) xe hơi.

Tài liệu tham khảo: Oxfort Dictionary. Bài viết Sick là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn