Same dịch ra tiếng Việt là gì

Đặt câu với từ "same"

1. Same neurons, same neurochemicals, same biology.

Cùng những nơ-ron đó, cùng những chất xám đó, cùng cấu tạo sinh học đó.

2. Same people, same parties...

vẫn là mấy bữa tiệc...

3. Same mom, same pops.

Chung ba chung má.

4. Same dark eyes. Same cheekbones. Nose.

Cùng màu mắt, xương gò má, mũi, miệng.

5. I've got both women At the same church, Same doctor, Same grocery store.

Tôi có 2 cô đều ở 1 nhà thờ, 1 bác sĩ, 1 cửa hàng tạp hóa.

6. And as long as everybody believes in the same fiction, everybody obeys and follows the same rules, the same norms, the same values.

Và miễn là mọi người cùng tin một điều hư cấu, thì mọi người đều tuân thủ và cùng tuân theo những luật lệ, những quy tắc, những tiêu chuẩn.

7. Both of these were made on a computer, same software, same Bézier curves, same font format.

Cả hai thật ra đều là sản phẩm của máy tính, cùng 1 phần mềm, 1 đường cong Bézier, cùng 1 định dạng phông chữ.

8. The same confusion, the same sorrow, the same feeling of being betrayed and not belonging to anyone.

Cũng sự bối rối bấn loạn và nỗi buồn ấy cũng cảm giác bị phản bội và không thuộc về bất cứ ai

9. These are the same hands, the same arms, the same face that were mine a moment ago.

Cũng đôi bàn tay này, cũng đôi cánh tay này, cũng gương mặt này mới một phút trước là của con.

10. Same old Steve.

Vẫn già cỗi như trước hả Steve?

11. You're the same.

Huynh thì đúng bằng hình nộm.

12. Same old Dave.

Vẫn là Dave cũ rích.

13. gideon: same weapon.

Cùng hung khí.

14. Same freshman class.

Hồi đó chúng em học cùng lớp.

15. We are same

Chúng ta cũng giống nhau

16. Same caste preferred.

Ưu tiên cho người cùng giai cấp.

17. Same-sex marriage - the marriage between two people of the same sex.

Hôn nhân đồng giới là hôn nhân giữa hai người có cùng giới tính sinh học.

18. It's the same stuff as this and the same stuff as this.

Nó là thứ giống như cái này và cũng giống như cái này.

19. Same blood in the same mud, and you never questioned my command.

Cùng sống cùng chết, anh chưa từng hoài nghi mệnh lệnh của tôi.

20. With the same great feelings of suspense, the same deep hopes for salvation, the same sweat in the palms and the same people in the back not paying attention.

nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.

21. Oh, you know, accounts bullshit, hookers and hotels, same old, same old.

Toàn tài khoản khỉ gió, gái điếm và khách sạn, toàn trò cũ mèm.

22. Different pool, same concept.

Phạm trù khác, với chung một mẫu hình.

23. It's always the same.

Chắc vẫn như mọi khi chứ gì.

24. It's the same parasite.

Là cùng một dạng ký sinh.

25. Do the same thing.

Cứ làm như lần trước.

26. The same old story.

Cũng một câu chuyện cũ rích.

27. This station has the same comfort, the same features as a subway station.

Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm.

28. This restaurant looks a little bit like Acorn House -- same chairs, same tables.

Nhà hàng này thì trông hơi giống với Acorn House - cũng vẫn những cái bàn, cái ghế này.

29. So it's very unlikely that you got the same fabric, the same circuitry.

Và vì thế, khả năng các bạn có cùng một thớ vải, cùng một mạch dẫn là rất thấp .

30. Always the same round?

Luôn bắn một loại đạn chứ?

31. Same with the letter.

Cũng như lá thư.

32. Everyone is the same.

Bởi vì đàn ông các anh ai mà chả như nhau.

33. The same one, right?

Trò xưa như diễm nhỉ?

34. They're the same shape.

Giống y như nhau

35. In the same carriage

Trong khoang tàu này

36. Same way, different tune.

Cùng một cách, nhưng giai điệu khác nhau.

37. The same with penciling.

Tương tự như vậy với việc cắt xén.

38. Same macroeconomic headwinds, right?

Cùng là cơn khủng hoảng thổi ngược của nền kinh tế, đúng không?

39. Different Circumstances, Same Decision

Những Hoàn Cảnh Khác Nhau, Cùng Một Quyết Định

40. Same as the power.

Bị cắt, điện cũng thế.

41. The same old story

Vẫn là câu chuyện cũ

42. It's always the same.

Chắc vẫn như mọi khi chứ gì.

43. Atonement, same as you.

Để hối lỗi, như anh thôi.

44. Wearing the same uniform.

Đeo quân hàm kết hợp.

45. " Same warmed-over characters- - "

" Vẫn những vở tuồng cũ... "

46. The Chinese character for crisis is actually the same side of the same coin.

Và phẩm chất người Hoa cho khủng hoảng thực ra cùng một mặt trên cùng đồng tiền.

47. The state started issuing marriage licenses to same-sex couples on that same day.

Nhà nước bắt đầu cấp giấy phép kết hôn cho các cặp đồng giới vào cùng ngày đó.

48. They travel at exactly the same time with the same winds to make the crossing.

Chúng bay cùng lúc với những cơn gió để bay vượt lục địa và địa dương.

49. Now, usually these groups of people aren't at the same table wanting the same outcome.

Tuy những nhóm người này thường không đứng chung thuyền vì muốn một kết quả giống nhau.

50. They have the same architecture.

Chúng có kết cấu giống nhau.

51. Is that the same canyon?

Cùng một hẻm núi à?

52. But not the same cowboy.

Nhưng không phải cùng một chàng cao bồi.

53. We have the same needs.

Nhu cầu chúng ta đều giống nhau, nhưng bạn có quá cực đoan về sự chắc chắn?

54. The story's exactly the same.

Cốt truyện gần như giống nhau.

55. But never the same organ.

Nhưng không bao giờ là cùng một cơ quan.

56. Same five lowlifes every week.

Tuần nào cũng 5 thằng mạt hạng.

57. And the same glacier today.

Và cũng con sông băng đó ngày nay.

58. So, same way, you know,

Cũng như thế, tôi giỏi toán lẫn nghệ thuật.

59. Guys are all the same.

Đàn ông cũng cùng một giuộc.

60. Is same like real life.

Giống như trong đời thật.

61. We serve the same queen.

Chúng ta cùng phụng sự một nữ hoàng.

62. Same basic toxicology as Prothero.

Chất độc giống hệt ở Prothero.

63. The same dream concentration says

Cùng giấc mơ nồng say

64. We're in the same boat.

Ta cùng hội cùng thuyền mà.

65. The same with the trees.

Điều tương tự xảy ra với cây cối.

66. Not really, about the same

Thật chứ, còn chị

67. So the same Guardian rebuts,

Cùng bài báo của The Guardian lại bác bỏ

68. It's around the same time,

Nó phù hợp hoàn hảo với căn phòng.

69. Was it the same cat?

Vẫn là con mèo trước đó?

70. I had the same thing.

Tớ cứ tưởng như là Rita đang mè nheo.

71. Just like hog the same.

Giữa hàng xóm... đó là chỉ để xây dựng một mối quan hệ tốt.

72. The same woman in black?

Lài là nữ tử áo đen

73. Same principle as a condom.

Một số nguyên tắc như bao cao su vậy.

74. I know a woman who has the same degree and the same job as her husband.

Tôi biết một phụ nữ có cùng trình độ, cùng công việc như chồng cô.

75. Just because she wears the same costume and same makeup, does she think she's the star?

Mặc đồ giống hệt, hóa trang giống hệt, cứ nghĩ mình là diễn viên chính hay sao ấy.

76. They therefore have approximately the same orbital period as Neptune and follow roughly the same orbital path.

Chúng có chu kỳ quỹ đạo giống như Sao Hải Vương và đi theo đường quỹ đạo tương tự.

77. This same principle holds true today.

Ngày nay nguyên tắc này vẫn đúng.

78. Could the same thing happen today?

Ngày nay việc tương tự có thể xảy ra như vậy chăng?

79. Verb and object stay the same.

Động từ và tân ngữ cũng y chang vậy.

80. The same one's been following me.

vì tôi cũng bị một cái xe như vậy đuổi theo mình.

Video liên quan

Chủ Đề