Thats a good idea nghĩa là gì

X

Privacy & Cookies

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Got It!
Advertisements

I.AGREEMENT AND DISAGREEMENT Đồng ý và không đồng ý

I dont think our taxes get anything good for us.Tôi cho là thuế khoá của chúng ta chẳng đem lại lợi lộc gì [cho chúng ta] cả.
I disagree completely.Tôi hoàn toàn không đồng ý.
Maybe youre right.Có thể anh đúng.
I think thats a good idea.Tôi nghĩ đó là một ý kiến hay.
Im glad we see eye to eye.Tôi rất vui mừng vì chúng ta đồng ý với nhau/đồng quan điểm/có cùng chung cái nhìn.
I couldnt agree with you more.Tôi hoàn toàn nhất trí với bạn.
I have to disagree with you on this.Tôi không đồng ý với anh về chuyện này.
Thats what I was thinking.Đó là những gì tôi nghĩ.
You are exactly right.Anh nói rất là đúng!
Thats for sure.Điều đó là chắc chắn rồi!
Im say that was true.Tôi khẳng định điều đó là đúng.
Dont you agree?Chẳng lẽ anh không đồng ý sao?
Ill go along with that.Tôi đồng ý về điểm đó.
Ill go along with you on this one.Tôi đồng ý với anh về điểm này.
Im not sure I agree with you.Tôi không thể khẳng định là tôi đồng ý với bạn.

II.CERTAINTY AND UNCERTAINTY Chắc chắn và không chắc chắn

CERTAINTY AND UNCERTAINTYChắc chắn và không chắc chắn
To be honest, Im not certain.Quả thật, tôi không chắc chắn lắm.
Maybe.Có thể như thế.
I couldnt say for sure.Tôi không thể khẳng định được.
I couldnt say for definite.Tôi không thể chắc chắn hoàn toàn được.
I couldnt say absolutely.Tôi không thể nói một cách tuyệt đối được.
Im positive that he did it.Tôi khẳng định là anh ta đã làm chuyện đó.
Im certain of it.Tôi khẳng định chuyện đó.
Im not sure thats a good idea.Tôi không chắc lắm đó là một ý kiến hay.
I cant be certain of what time I left the office.Tôi không thể nhớ chính xác được tôi đã rời văn phòng lúc nào.
Ive no idea where my shoes are.Tôi không biết đôi giày của tôi nằm ở đâu.
Im not certain if hes telling the truth.Tôi không thể khẳng định được anh ta có nói thật hay không.
Are you certain this is what you want to do?Bạn có chắc đây là những gì bạn muốn làm không vậy?
I swear this is the truth.Tôi thề đây là sự thật.
I have no doubt about how I feel.Tôi không hề nghi ngờ cảm giác của mình.
Absolutely.Chắc chắn.

III. PLANS AND DECISIONS Kế hoạch và quyết định

Ill keep thinking about it.Tôi sẽ suy nghĩ thêm về việc ấy/ tôi sẽ suy nghĩ lại về chuyện đó.
We may just have to share my car for a while.Trong thời gian ngắn có lẽ chúng ta phải dùng chung xe của tôi.
We need to start a college fund for Tyler.Chúng ta cẩn mở một qũy học đại học dành cho Tyler.
Do you know what youre doing after graduation?Bạn có biết sau khi ra trường/tốt nghiệp bạn sẽ làm gì không?
I havent made up my mind yet.Tôi vẫn chưa có quyết định.
Ill let you know what I decide.Tôi sẽ nói cho bạn biết quyết định của tôi là gì.
I have to make a difficult choice.Tôi phải thực hiện một lựa chọn rất khó khăn.
Decide quickly.Quyết định nhanh lên!
I hadnt anticipated that.Tôi vẫn chưa tiên liệu được việc đó.
What do you plan to do about this mess?Anh dự tính làm gì đối với chuyện rắc rối này?
The disaster was a result of poor planning.Tai hoạ này là kết quả của việc lập kế hoạch sơ sài.
I plan to take the next train out of here.Tôi định đón chuyến xe lửa kế tiếp để rời khỏi đây.
I intend to buy a new house.Tôi dự định mua một căn nhà mới.
I had only the best intentions.Tôi chỉ có ý tốt thôi.
Everything is going according to plan.Mọi việc đang diễn ra theo đúng kế hoạch.

Advertisements

Share this:

Related

  • Những câu nói tiếng Anh thông dụng 2 [End]
  • September 7, 2013
  • In "Học tiếng Anh"
  • CÂU HỎI ĐUÔI
  • September 13, 2013
  • In "Học tiếng Anh"
  • CẤU TRÚC VỚI NO MATTER
  • September 22, 2013
  • In "Học tiếng Anh"

Video liên quan

Chủ Đề