Widespread condemnation là gì

1. You'd dare condemnation for my sake?

Cô sẵn sàng bị chê trách vì tôi?

2. Top US Military Official Tweets Condemnation of WikiLeaks

Quan chức quân sự hàng đầu Hoa Kỳ lên án WikiLeaks

3. Clearly, this was a condemnation of Jewish religious leaders.

Rõ ràng, đây là một lời lên án những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái.

4. Yet his actions do not stand alone in deserving condemnation.

Những hành động của nó không đứng một mình để đáng bị kết tội.

5. Which vanity and unbelief have brought the whole church under condemnation.

Sự kiêu căng và sự chẳng tin này đã khiến toàn thể giáo hội bị kết tội.

6. [Revelation 20:4-6] Origen was noted for his condemnation of millennialists.

[Khải-huyền 20:4-6] Origen có tiếng là đã lên án những người tin vào triều đại một ngàn năm.

7. 55 Which avanity and unbelief have brought the whole church under condemnation.

55 aSự kiêu căng và sự chẳng tin này đã khiến toàn thể giáo hội bị kết tội.

8. An Italian prelate pronounced the sentence of condemnation upon Hus and his writings.

Một Giám mục Ý thông báo lời kết án trên Hus và các bài văn của ông.

9. In the work of salvation, there is no room for comparison, criticism, or condemnation.

Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án.

10. About 1,000 families were affected by the condemnation order, which came into effect on 7 October.

Khoảng 1 nghìn gia đình chịu ảnh hưởng của lệnh trưng mua có hiệu lực kể từ ngày 7 tháng 10.

11. We cannot imagine him expressing these scathing words of condemnation in a dull and lifeless way.

Chúng ta không thể tưởng tượng được là ngài đã nói những lời lên án gay gắt này một cách uể oải, thiếu sôi nổi.

12. A formal condemnation of the executive by the legislature is often considered a vote of no confidence.

Một cuộc chỉ trích chính thức mà ngành lập pháp sử dụng chống ngành hành pháp thường được xem là một cuộc biểu quyết bất tín nhiệm.

13. His first major public condemnation of homosexuality was in August 1995, during the Zimbabwe International Book Fair.

Hành động lên án đồng tính luyến ái đầu tiên của ông là vào tháng 8 năm 1995 trong Hội chợ Sách Quốc tế Zimbabwe.

14. * The whole Church is under condemnation until they repent and remember the Book of Mormon, D&C 84:5457.

* Toàn thể Giáo Hội bị kết tội cho đến khi nào họ hối cải và nhớ đến Sách Mặc Môn, GLGƯ 84:5457.

15. In the case of the United States, the Constitution itself enshrines the institution of slavery, and therefore falls under this condemnation.

Trong trường hợp của Hoa Kỳ, chính Hiến pháp coi trọng việc thiết lập chế độ nô lệ, và do đó nó thuộc dạng bị lên án này.

16. [Revelation 22:1, 2] A great crowd of Jehovahs worshippers, having survived Armageddon, will benefit by being released from the condemnation of Adamic death.

[Khải-huyền 22:1, 2] Một đám đông người thờ phượng Đức Giê-hô-va, được sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, sẽ được thoát khỏi án phạt của sự chết do A-đam truyền lại.

17. On the other hand, he denied having defended Wycliffe's doctrine of The Lord's Supper or the forty-five articles; he had only opposed their summary condemnation.

Nhưng mặt khác, ông từ chối đã bảo vệ giáo lý của Wycliffe hay 45 bài luận của ông này, ông chỉ phản đối sự chỉ trích khái quát.

18. Rousseau's assertion in The Social Contract that true followers of Christ would not make good citizens may have been another reason for his condemnation in Geneva.

Việc ông khẳng định trong Khế ước xã hội rằng các môn đệ đích thực của Đức Giêsu sẽ không là những công dân tốt có thể là lý do khác cho việc lên án ông ở Geneva.

19. Petitions of condemnation were worded to cover all mineral, water, timber and other rights, so private individuals would have no reason whatsoever to enter the area.

Các kiến nghị tịch thu được cho là bao gồm tất cả các khoáng sản, nước, gỗ và các quyền khác, vì vậy các cá nhân sẽ không có lý do gì để vào khu vực.

20. Al Jazeera reported on 13 October that "the Arab world stays silent... there's been no official reaction from any Arab government, and hardly any condemnation from Arab media."

Al-Jazeera tường thuật, " cả thế giới Ả Rập vẫn im lặng... không có phản ứng chính thức từ bất kỳ chính phủ Ả Rập nào, và hầu như không có bất kỳ sự lên án nào từ các phương tiện truyền thông Ả Rập."

21. The same council also made a final gesture of condemnation and insult to John Wycliffe by decreeing that his bones should be exhumed in England and burned.

Giáo hội nghị này cũng lên án và lăng mạ John Wycliffe một lần cuối cùng bằng cách ra lệnh khai quật hài cốt ông lên và thiêu đốt ở Anh Quốc.

22. This antitypical festival is the joyful celebration of anointed Christians over their deliverance from this wicked world and their release from the condemnation of sin through Jesus ransom.

Lễ hội tượng trưng này chính là dịp vui mừng của tín đồ được xức dầu của đấng Christ được giải cứu khỏi thế gian hung ác này và được thoát khỏi bản án tội lỗi qua trung gian giá chuộc của Chúa Giê-su [Ga-la-ti 1:4; Cô-lô-se 1:13, 14].

23. The Datta Khel airstrike was an American airstrike carried out on 17 March 2011 in Datta Khel, North Waziristan that killed 44 people and led to widespread condemnation in Pakistan.

Không kích Datta Khel là một vụ không kích của quân đội Hoa Kỳ trong ngày 17 tháng 3 năm 2011 ở Datta Khel, Bắc Waziristan đã giết chết 38 người và dấy lên sự chỉ trích lan rộng ở Pakistan.

24. 19 Now I would that ye should see that they brought upon themselves the acurse; and even so doth every man that is cursed bring upon himself his own condemnation.

19 Giờ đây tôi muốn đồng bào thấy rằng, chính chúng tự rước vào mình asự rủa sả; và cũng vậy hễ ai bị rủa sả là tự mình chuốc lấy sự kết tội.

25. 16 It was likely in Judea, after the Festival of Booths in 32 C.E., when the crowds were massing together around Jesus, that he repeated his condemnation of them, saying: This generation is a wicked generation; it looks for a sign.

16 Chắc hẳn là tại miền Giu-đê, sau Lễ Lều tạm năm 32 công nguyên, khi dân-chúng nhóm lại đông lắm xung quanh Giê-su, thì ngài lặp lại lời kết án họ: Thế hệ này là thế hệ hung ác; xin một dấu lạ.

Video liên quan

Chủ Đề