Trái nghĩa với tích cực là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïk˧˥ kɨ̰ʔk˨˩tḭ̈t˩˧ kɨ̰k˨˨tɨt˧˥ kɨk˨˩˨
tïk˩˩ kɨk˨˨tïk˩˩ kɨ̰k˨˨tḭ̈k˩˧ kɨ̰k˨˨

Tính từSửa đổi

tích cực

  1. Dùng hết sức mình để làm. Công tác tích cực
  2. Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực. Mặt tích cực của vấn đề.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề