Quy trình xuất nhập hàng tiếng anh là gì năm 2024

Bài viết còn cung cấp thêm thông tin về tài liệu học tập như nguồn sách, nguồn trang web và các ứng dụng cho việc tra cứu và học tập

Ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Nhập khẩu là đưa bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào từ quốc gia này sang quốc gia khác, trong khi xuất khẩu là sản xuất hàng hóa và dịch vụ tại nước này để bán cho các thị trường khác.

Ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh là Export and Import Industry

  • Export /ɪkˈspɔːt/ (n. v.) xuất khẩu
  • Import /ɪmˈpɔːt/ (n. v.) nhập khẩu.

Xem thêm:

  • Tiếng anh chuyên ngành kế toán
  • Tiếng anh chuyên ngành ô tô
  • Tiếng anh chuyên ngành y
  • Tiếng anh chuyên ngành may
  • Tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

arbitrage

/ ˈɑː.bɪ.trɑːʒ /

kinh doanh chênh lệch giá

barter

/ ˈbɑː.tə /

hàng đổi hàng / buôn bán đối lưu

bill of lading

/ bɪl əv ˈleɪd.ɪŋ /

vận đơn đường biển

brokerage

/ ˈbrəʊk.ə.rɪdʒ /

hoạt động trung gian

cargo

/ ˈkɑː.ɡəʊ /

hàng hóa / lô hàng / đơn hàng

certificate of indebtedness

/ sə.ˈtɪ.fɪk.eɪt əv ɪn.ˈde.tɪd.nəs /

giấy chứng nhận mắc nợ

certificate of origin

/ sə.ˈtɪ.fɪk.eɪt əv ˈɒr.ɪdʒ.ɪn /

giấy chứng nhận xuất xứ

commission based agent

/ kə.ˈmɪʃ.n̩ beɪst ˈeɪ.dʒənt /

đại lý trung gian (thu hoa hồng)

consumer/ end user

/ kən.ˈsjuː.mər end ˈjuːz.ə /

người tiêu dùng cuối cùng

consumption

/ kən.ˈsʌmp.ʃn̩ /

tiêu thụ

container

/ kən.ˈteɪ.nə /

thùng đựng hàng

contraband

/ ˈkɒn.trə.bænd /

sự buôn lậu

contractual wages

/ kən.ˈtræk.tʃʊəl ˈweɪ.dʒɪz /

lương theo hợp đồng

cubic metre

/ ˈkjuː.bɪk ˈmiː.tə /

mét khối

customer

/ ˈkʌ.stə.mə /

khách hàng

customs

/ ˈkʌ.stəmz /

hải quan

customs duty

/ ˈkʌ.stəmz ˈdjuː.ti /

thuế quan

debit

/ ˈde.bɪt /

ghi nợ

declare

/ dɪ.ˈkleə /

tuyên bố

demand loan

/ dɪ.ˈmɑːnd ləʊn /

khoản cho vay không kỳ hạn

department

/ dɪ.ˈpɑːt.mənt /

cục

dumping

/ ˈdʌmp.ɪŋ /

bán phá giá

entrusted export/import

/ ɪn.ˈtrʌ.stɪd ˈeks.pɔːt ɪm.ˈpɔːt /

xuất nhập khẩu ủy thác

exchange rate

/ ɪkˈs.tʃeɪndʒ reɪt /

tỷ giá

exclusive distributor

/ ɪk.ˈskluː.sɪv dɪ.ˈstrɪ.bjuː.tə /

nhà phân phối độc quyền

export

/ ɪk.ˈspɔːt /

xuất khẩu

export-import procedures

/ ˈeks.pɔːt ɪm.ˈpɔːt prə.ˈsiː.dʒəz /

thủ tục xuất nhập khẩu

export-import process

/ ˈeks.pɔːt ɪm.ˈpɔːt ˈprəʊ.ses /

quy trình xuất nhập khẩu

export/import license

/ ˈeks.pɔːt ɪm.ˈpɔːt ˈlaɪsns /

giấy phép xuất/nhập khẩu

export/import policy

/ ˈeks.pɔːt ɪm.ˈpɔːt ˈpɒ.lə.si /

chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)

exporter

/ ɪk.ˈspɔː.tə /

người xuất khẩu

free-trade zone

/ ˈfri: treɪd zəʊn /

khu thương mại tự do

freight

/ freɪt /

hàng hóa chuyên chở (trên tàu, máy bay hoặc xe lửa)

freight prepaid

/ ˈfreɪt ˌpriː.ˈpeɪd /

(người bán) trả trước cước phí vận chuyển hàng hóa

freight to collect

/ ˈfreɪt tu kə.ˈlekt /

cước phí trả sau mà người mua phải trả tại cảng đến khi nhận hàng

goods

/ ɡʊdz /

các mặt hàng

gross weight

/ ɡrəʊs weɪt /

khối lượng thực tế

import

/ ɪm.ˈpɔːt /

nhập khẩu

importer

/ ɪm.ˈpɔː.tə /

người nhập khẩu

inland haulage charge

/ ɪn.ˈlænd ˈhɔː.lɪdʒ tʃɑːdʒ /

phí vận chuyển nội địa

insurance premium

/ ɪn.ˈʃʊə.rəns ˈpriː.mɪəm /

phí bảo hiểm

invoice

/ ˈɪnvɔɪs /

hóa đơn

irrevocable

/ ɪ.ˈre.vək.əb.l̩ /

không thể thu hồi, không thể bãi bỏ được

letter of credit

/ le.tər əv ˈkre.dɪt /

thư tín dụng

manufacturer

/ ˌmæ.njʊ.ˈfæk.tʃə.rə /

nhà sản xuất

manufacturer

/ ˌmæ.njʊ.ˈfæk.tʃə.rə /

nhà chế tạo, nhà sản xuất

merchandise

/ ˈmɜː.tʃən.daɪz /

hoạt động buôn bán

mortgage

/ ˈmɔː.ɡɪdʒ /

thế chấp

outbound

/ ˈaʊt.baʊnd /

quá trình lưu trữ, vận chuyển và phân phối hàng đến nhà bán lẻ / cửa hàng / người tiêu dùng cuối cùng

payment

/ ˈpeɪ.mənt /

thanh toán

place of delivery

/ pleɪs əv dɪ.ˈlɪ.və.ri /

địa điểm giao hàng

place of receipt

/ pleɪs əv rɪ.ˈsiːt /

nơi nhận

port of discharge

/ pɔːt əv dɪsˈʧɑːʤ /

cảng dỡ hàng

port of loading

/ pɔːt əv ˈləʊdɪŋ /

cảng chất hàng

port of transit

/ pɔːt əv ˈtrænsɪt /

cảng quá cảnh

processing

/ ˈprəʊ.ses.ɪŋ /

hoạt động gia công

producer

/ prə.ˈdjuː.sə /

nhà sản xuất

quay

/ kiː /

ke, bến cảng

quota

/ ˈkwəʊ.tə /

hạn ngạch

shipment

/ ˈʃɪp.mənt /

sự chuyến hàng

shipper

/ ˈʃɪ.pə /

người giao hàng

shipping agent

/ ˈʃɪ.pɪŋ eɪdʒənt /

đại lý giao nhận

sole agent

/ səʊl ˈeɪ.dʒənt /

đại lý độc quyền

supplier

/ sə.ˈplaɪə /

nhà cung cấp

tare weight

/ teə weɪt /

trọng lượng bì

tax (tariff/duty)

/ tæks / (/ˈtæ.rɪf/ /ˈdjuː.ti/)

thuế

tonnage

/ ˈtʌ.nɪdʒ /

trọng tải

trader

/ ˈtreɪ.də /

trung gian thương mại

waybill

/ ˈweɪ.bɪl /

vận đơn

Quy trình xuất nhập hàng tiếng anh là gì năm 2024

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu

Thuật ngữ

Tên đầy đủ

Nghĩa

AES

Automated Export System

hệ thống xuất khẩu tự động

AWB

Airway bill

vận đơn hàng không

BOL (or B/L)

Bill of Lading

vận đơn

BOM

Bill of Materials

hóa đơn nguyên vật liệu

CBP

Customs & Border Protection

hải quan & bảo vệ biên giới

CI

Commercial Invoice

hóa đơn thương mại

COC

Certificate of Conformity

giấy chứng nhận hợp quy

COO

Certificate of Origin

giấy chứng nhận xuất xứ

DEC

District Export Council

hội đồng xuất khẩu cấp huyện

DGN

Dangerous Goods Note

lưu ý hàng hóa nguy hiểm

DGR

Dangerous Goods Regulations

quy định về hàng hóa nguy hiểm

DPS

Denied Party Screening

sàng lọc bên bị từ chối

EAR

Export Administration Regulations

quy định quản lý xuất khẩu

ECCN

Export Control Classification Number

xuất khẩu kiểm soát phân loại số

EEI

Electronic Export Information

thông tin điện tử xuất khẩu

EMCP

Export Management and Compliance Program

chương trình tuân thủ và quản lý xuất khẩu

FCA

Free Carrier

giao hàng cho người chuyên chở

FF

Freight Forwarder

đại lý giao nhận

FTA

Free Trade Agreement

hiệp định tự do thương mại

FTR

Foreign Trade Regulations

các quy định ngoại thương

FTZ

Foreign Trade Zone

khu ngoại thương

HS

Harmonized System

hệ thống hài hòa mô tả & mã hóa hàng hóa

HTS

Harmonized Tariff Schedule

biểu thuế quan hài hòa

IATA

International Air Transport Association

hiệp hội vận tải hàng không quốc tế

LoC

Letter of Credit

thư tín dụng

PL

Pallet List / Packing List

bảng kê/ phiếu chi tiết hàng hóa

POA

Power of Attorney

giấy ủy quyền

VAT

Value Added Tax

thuế giá trị gia tăng

ODM

Original Designs Manufacturer

nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng

OEM

Original Equipment Manufacturer

nhà sản xuất thiết bị gốc

GST

Goods And Service Tax

thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)

Quy trình xuất nhập hàng tiếng anh là gì năm 2024

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành xuất nhập khẩu, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu sau:

  • English For Import And Export
  • Export Import Made Very Easy: Learn Import Export Business
  • Check Your Vocabulary for Academic English

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Một số ứng dụng học tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

  • Learn Export Import Management
  • Coursera

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Các trang web học tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu:

  • tradeport.org
  • exportmi.org
  • howtoexportimport.com
  • thelogisticsoflogistics.com
  • US News - https://www.usnews.com/topics/subjects/exports
  • Export - latest news, breaking stories and comment - https://www.independent.co.uk/topic/export
  • Exports News - https://exportsnews.com/
  • NDTV.COM - https://www.ndtv.com/topic/export-import
  • Exports – News, Research and Analysis - The Conversation - https://theconversation.com/global/topics/exports-862

Quy trình xuất nhập hàng tiếng anh là gì năm 2024

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu

  • I wanted to inform you about the new proposed regulations.

(Tôi muốn thông báo cho bạn về các quy định mới được đề xuất.)

  • Our certificates of origin are still in order.

(Giấy chứng nhận xuất xứ của chúng tôi vẫn còn ổn định.)

  • Our shipping agents are well informed of the changes in the regulations.

(Các đại lý vận chuyển của chúng tôi được thông báo đầy đủ về những thay đổi trong quy định.)

  • The regulations would surely affected our containers and how we transport our freight.

(Các quy định chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến các thùng chứa hàng của chúng tôi và cách chúng tôi vận chuyển hàng hóa của mình.)

  • The new regulations will apply to our cargo.

(Các quy định mới sẽ áp dụng cho hàng hóa của chúng tôi.)

  • We should put some additional information on our waybills.

(Chúng ta nên ghi thêm một số thông tin vào vận đơn của mình.)

  • This is our country’s biggest trading partner.

(Đây là đối tác thương mại lớn nhất của đất nước chúng tôi.)

  • We're very concerned about the delays caused by some of our suppliers.

(Chúng tôi rất lo ngại về sự chậm trễ do một số nhà cung cấp của chúng tôi gây ra.)

  • Many deliveries are arriving tomorrow. They guaranteed it.

(Nhiều người giao hàng sẽ đến vào ngày mai. Họ đã đảm bảo.)

  • Where are most of our suppliers located?

(Hầu hết các nhà cung cấp của chúng ta ở đâu?)

  • Large packages are often delayed due to a bottleneck at the distribution point.

(Các gói hàng lớn thường bị trì hoãn do tắc nghẽn tại điểm phân phối.)

  • Vietnam exports coffee and fruit.

(Việt Nam xuất khẩu cà phê và trái cây.)

  • The list of goods on the bill of lading is false.

(Danh sách hàng hóa trên vận đơn là sai.)

  • Customs won't clear our shipment unless we pay customs duty.

(Hải quan sẽ không thông quan lô hàng của chúng tôi cho đến khi chúng tôi đã thanh toán thuế hải quan.)

Bài tập vận dụng

Bài 1: Chọn đáp án đúng:

1. A list of passengers or goods being carried on a vehicle

  1. waybill
  1. export
  1. tare weight

2. A letter issued by a bank to another bank which is authorising a person to draw money

  1. shipment
  1. quay
  1. letter of credit

3 The total weight of a product including goods, containers and packaging

  1. cargo
  1. gross weight
  1. barter

4. A huge metal box which holds goods for transport

  1. merchandise
  1. irrevocable
  1. container

Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau

  1. barter: _______________
  2. brokerage: _______________
  3. container: _______________
  4. dumping: _______________
  5. exchange rate: _______________
  6. quota: _______________
  7. gross weight: _______________
  8. Invoice: _______________
  9. payment: _______________
  10. manufacturer: _______________

Đáp án:

Bài 1:

1. A

2. C

3. B

4. C

Bài 2:

  1. barter: hàng đổi hàng / buôn bán đối lưu
  2. brokerage: hoạt động trung gian
  3. container: thùng đựng hàng
  4. dumping: bán phá giá
  5. exchange rate: tỷ giá
  6. quota: hạn ngạch
  7. gross weight: khối lượng thực tế
  8. Invoice: Hóa đơn
  9. payment: Thanh toán
  10. manufacturer: nhà chế tạo, nhà sản xuất

Tổng kết

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Kèm theo đó là các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành này bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh ngành xuất nhập khẩu.