Proximally là gì

Trong các bài viết tiếp theo thuộc series Antonym [từ trái nghĩa], GGC sẽ giới thiệu đến các bạn các cặp tính từ định vị dùng trong giải phẫu. Cặp từ đầu tiên đó là Proximal và Distal.



Proximal dùng để chỉ một vị trí gần thân người, ví dụ đầu gần của cánh tay [the proximal end of the forearm] là phần gốc cánh tay gần thân người hơn, để so sánh với phần gốc xa, phần gần bàn tay. Ngược lại, distal là tính từ dùng để chỉ một vị trí xa thân người, ví dụ như đầu xa của cánh tay [the distal end of the forearm], hoặc đầu xa của xương chày [the distal end of the tibia], là đầu xương gần với bàn chân.


Để ghi nhớ hai từ này, chúng ta có thể liên hệ sang các từ thông dụng hơn, đó là approximately và distance. Khi nhìn proximal, các bạn hãy nghĩ ngay đến approximately. Approximately nghĩa là xấp xỉ, gần với giá trị bao nhiêu đó. Vậy mình hiểu ra, à proximal cũng tương tự như approximately, là cái gì đấy gần gần nha. Còn với distal, mình nghĩ luôn đến distance [khoảng cách]. Nghĩ đến distance là thấy xa cách rồi nhỉ, vậy distal tương tự như distance, là một vị trí nào đấy ở xa xa ha.


Trong giải phẫu, chúng ta sẽ hay gặp proximal và distal trong cụm “the proximal/distal end of something”, mình dịch cụm này là “đầu gần” và “đầu xa” của cái gì đó các bạn nhé.


Đọc thêm:

  • Soft - Firm - Hard

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ proximally/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ proximally/ tiếng Anh nghĩa là gì.


Thuật ngữ liên quan tới proximally/

  • eliminated tiếng Anh là gì?
  • studiously tiếng Anh là gì?
  • gizzard-shad tiếng Anh là gì?
  • trail-blazing tiếng Anh là gì?
  • strikeout tiếng Anh là gì?
  • lagerbeer tiếng Anh là gì?
  • ivory black tiếng Anh là gì?
  • emitter current tiếng Anh là gì?
  • fan-in loading tiếng Anh là gì?
  • venting tiếng Anh là gì?
  • pantaloon tiếng Anh là gì?
  • contracting tiếng Anh là gì?
  • unmounted tiếng Anh là gì?
  • thither tiếng Anh là gì?
  • nutted tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của proximally/ trong tiếng Anh

proximally/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ proximally/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng proximally/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ proximally/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a

Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a

Second, and more important, the forecasting of events is much easier in terms of distal than proximal representations.

Từ Cambridge English Corpus

The zone of proximal development and its implications for teaching and learning.

Từ Cambridge English Corpus

Furthermore, in specimens with coarctation, the proximal aortic arch contained fewer elastic lamellae than specimens without coarctation.

Từ Cambridge English Corpus

Proximal insertion of the valve is normal, the right atrium is enlarged.

Từ Cambridge English Corpus

The interruption is located between the ascending aorta and proximal portion of the aortic arch.

Từ Cambridge English Corpus

Categories were then further divided according to the proximal epicardial course of the three major coronary arteries.

Từ Cambridge English Corpus

The proximal portions of the sixth arches contribute to the pulmonary arteries and the distal portions of the left sixth arch becomes the arterial duct.

Từ Cambridge English Corpus

The size of the proximal coronary arteries was normal.

Từ Cambridge English Corpus

This roughly restores the circumference of the proximal pulmonary trunk bearing the two coronary arteries to what it was before developing the flaps.

Từ Cambridge English Corpus

The orchestra's sound is the net sum of many relatively proximal instruments filling this hall.

Từ Cambridge English Corpus

Very rapid, active transepithelial fluid absorption occurs in kidney proximal tubule, where the majority of fluid filtered by the glomerulus is reabsorbed.

Từ Cambridge English Corpus

The authors concluded that the high characteristic impedance was caused by stiff proximal pulmonary vessels.

Từ Cambridge English Corpus

This gradient may be related to the maturity of the meristematic tissues, the most mature tissues being at the proximal end.

Từ Cambridge English Corpus

Right ventricular and proximal aortic pressure were monitored continuously.

Từ Cambridge English Corpus

Such eye movements, made to change the proximal optic array [or retinal image], cannot rationally be neglected by any attempt to understand visual perception.

Từ Cambridge English Corpus

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chủ Đề