Thứ nước có được từ cá và muối, Tây cổ gọi là garum, Tàu gọi là ngư lộ, Nhật là gyoshō, Hàn Quốc là aekjeot, Philippine là patis… Còn tiếng Anh, gọi chung chung fish sauce.
Vũ Thế Thành
Làm nước mắm công phu lắm, có khi mất cả năm hoặc hơn, hương nước mắm mới chín ngấu. Đó là chưa kể phải là nơi có khí hậu gần như nóng quanh năm và có nguồn cá thích hợp.
Châu Âu, Nhật – Hàn, Tàu là xứ lạnh, muốn lên men cá phải chượp ít muối. Ít muối thì sản phẩm mùi hoăng, nặng lắm, do phản ứng phân hủy chiếm ưu thế.
Nhật – Hàn thường chỉ làm “nước mắm” từ mực, bạch tuộc hơn là từ cá. Màu sắc và mùi vị của loại “nước mắm” này thì miễn bàn.
Miền Trung Nam bộ làm nước mắm từ cá cơm hoặc cá nục nhỏ xíu nhiều đạm, nên dễ lên men, lại ủ lâu nên hương vị cũng hoàn toàn khác. Từ miền Trung Bắc bộ trở ra, nước mắm cũng được làm từ cá nhỏ, nhưng là cá tạp, lại gặp thời tiết không thuận lợi, lạnh nhiều hơn nóng, nên phải đánh khuấy cho nát, cá mới lên men được. Mùi nước mắm, dĩ nhiên, nồng hơn nước mắm khu vực phía Nam.
Chỉ riêng nam-pla của Thái Lan là gần gũi với nước mắm Việt Nam hơn, nhưng cũng chưa thể đạt tới đẳng cấp như nước mắm Phan Thiết và Phú Quốc. Thái Lan xem ra phát triển về mắm hơn là nước mắm. Cũng nên biết nước mắm Thái hiện nay hầu hết là nước mắm công nghiệp [dùng hóa chất]. Và nếu cần, gọi Thái Lan là “ông tổ” của nước mắm công nghiệp cũng không sai.
Do đó, “nước mắm” mà dịch sang tiếng Anh là fish sauce thì nghe… sượng lắm. Có ai dịch sandwich hay hamburger là bánh mì kẹp thịt đâu. Nước mắm là nước mắm, không thể dịch là fish sauce được.
Phát xuất từ bang Kelantan, budu lan khắp vùng ven biển Malaysia và có thêm nhiều tên địa phương như rusip tại Sarawak. Có những tài liệu cho rằng budu, tại vùng đảo Natuna [khu vực quần đảo Trường Sa] được gọi là ‘pedek hay pedok?Spicy Fish Sauce 200g.
traditional fish sauce
fish sauce industry
industrial fish sauce
fish sauce factories
quality fish sauce
spicy fish sauce
Salmon fish sauce.
tablespoons fish sauce
be fish sauce
bottle of fish sauce
cat hai fish sauce
Originating from Cambodia, it is cooked from fish sauce to make holes.
traditional fish sauce
nước mắm truyền thống
fish sauce industry
nước mắm công nghiệp
industrial fish sauce
nước mắm công nghiệp
fish sauce factories
nhà máy nước mắm
quality fish sauce
nước mắm chất lượng
spicy fish sauce
nước mắm caysốt cá cay
tablespoons fish sauce
thìa canh nước mắm
be fish sauce
là sốt cá
bottle of fish sauce
chai nước mắm
cat hai fish sauce
nước mắm cát hải
phu quoc fish sauce
nước mắm phú quốc
million liters of fish sauce
triệu lít nước mắm
fish sauce , lime juice
nước mắm , nước chanh
the fish sauce
nước mắm
with fish sauce
với nước mắm
in fish sauce
trong nước mắm
as fish sauce
nước mắm
for fish sauce
nước mắm
eating fish
ăn cá
fatty fish
cá béomỡ cá
Người pháp -sauce nuoc-mâm
Người đan mạch -fiskesauce
Tiếng đức -fischsoße
Na uy -fiskesaus
Hà lan -vissaus
Hàn quốc -생선 소스
Tiếng nhật -魚醤
Tiếng slovenian -ribje omake
Séc -rybí omáčka
Tiếng indonesia -saus ikan
Tiếng croatia -ribljim umakom
Ukraina -рибний соус
Thổ nhĩ kỳ -balık sosu
Tiếng hindi -मछली सॉस
Thái -น้ำปลา
Tiếng mã lai -sos ikan
Tiếng rumani -sos de pește
Người ăn chay trường -рибен сос
Tiếng slovak -rybia omáčka
Người hungary -halszósz
Người hy lạp -σάλτσα ψαριού
Tiếng do thái -רוטב דגים
Tiếng nga -рыбный соус
Người tây ban nha -salsa de pescado
Thụy điển -fisksås
Tiếng ả rập -صلصة السمك
Đánh bóng -sos rybny
Bồ đào nha -molho de peixe
Người ý -salsa di pesce
Người serbian -riblji sos