Peripherally là gì

ngoại vi, chu vi, ngoại biên là các bản dịch hàng đầu của "peripheral" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Years ago, Federico carved away his nose to give himself peripheral vision. ↔ Federico cắt mũi hắn để cho hắn một tầm nhìn ngoại vi.

peripheral adjective noun ngữ pháp

[neuroanatomy] a part of or located in the peripheral nervous system [..]

+ Thêm bản dịch Thêm peripheral

"peripheral" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • ngoại vi

    adjective

    A device, such as a disk drive, printer, modem, or joystick, that is connected to a computer and is controlled by the computer's microprocessor.

    Years ago, Federico carved away his nose to give himself peripheral vision.

    Federico cắt mũi hắn để cho hắn một tầm nhìn ngoại vi.

    MicrosoftLanguagePortal

  • chu vi

    adjective

    Most likely you could, thanks to what is known as peripheral vision.

    Rất có thể bạn làm được điều này nhờ chu vi thị giác.

    GlosbeMT_RnD

  • ngoại biên

    adjective

    He's got brain damage. He's likely to have peripheral nerve damage no matter what the cause.

    Anh ta bị tổn thương não thì cũng có khả năng bị tổn thương thần kinh ngoại biên.

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • phụ
    • thiết bị ngoại vi

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " peripheral " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Peripheral

+ Thêm bản dịch Thêm

"Peripheral" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Peripheral trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Hình ảnh có "peripheral"

Các cụm từ tương tự như "peripheral" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • Peripheral Component Interconnect

    PCI

  • peripherals

    thiết bị ngoại vi

  • peripheral device

    thiết bị ngoại vi

  • peripheral equipment

    Thiết bị ngoại vi

  • peripheral nervous system

    Hệ thần kinh ngoại vi

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "peripheral" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

It also profits by selling phone-related peripheral devices, smart home products, apps, online videos and themes.

Nó cũng thu lợi nhuận bằng cách bán các thiết bị điện thoại liên quan đến ngoại vi, sản phẩm nhà thông minh, ứng dụng, video trực tuyến và chủ đề.

WikiMatrix

Yes, prior to the war, almost half of the Syrian population lived in slums, peripheral areas without proper infrastructure, made of endless rows of bare block boxes containing people, people who mostly belonged to the same group, whether based on religion, class, origin or all of the above.

Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.

ted2019

Anawrahta unified the entire Irrawaddy valley for the first time in history, and placed peripheral regions such as the Shan States and Arakan [Rakhine] under Pagan's suzerainty.

Anawrahta đã thống nhất toàn thể thung lũng sông Ayeyarwady, và đó là lần thống nhất đầu tiên trong lịch sử, và đặt các vùng ngoại vi, tức là các nhà nước của người Shan và người Arakan, dưới bá chủ của triều đình Pagan.

WikiMatrix

Arthritis: nonerosive arthritis of two or more peripheral joints, with tenderness, swelling, or effusion; sensitivity = 86%; specificity = 37%.

Viêm khớp: viêm khớp dạng không thoái hóa ở nhiều hơn 2 khớp ngoại vi, bị mềm, sưng, hoặc phù; độ nhạy = 86%; độ đặc hiệu = 37%.

WikiMatrix

Nyko commented on the issue, stating that they were aware of the issue and thought it to be caused by the Switch's handling of A/V output, while Nintendo advised users against docking their systems inside unlicensed docking peripherals.

Nyko nhận xét về vấn đề này, nói họ đã nhận thức được vấn đề và nghĩ nó gây ra bởi việc xử lý đầu ra A / V của Switch, trong khi Nintendo khuyên người dùng không nên cắm các máy của họ vào các thiết bị ngoại vi không được cấp phép.

WikiMatrix

Once a peripheral neuropathy has occurred, INH must be stopped and pyridoxine should be given at a dose of 50 mg thrice daily.

Một khi bệnh lý thần kinh ngoại vi đã xảy ra, INH phải được dừng lại và pyridoxine nên được cho với liều 50 mg ba lần mỗi ngày.

WikiMatrix

Afferent neurons in the peripheral nervous system.

Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên.

OpenSubtitles2018.v3

This severely weakened national unity, especially in peripheral areas such as the Kingdom of Italy.

Điều này làm suy yếu sự thống nhất quốc gia, đặc biệt là ở các khu vực ngoại vi như Vương quốc Ý.

WikiMatrix

Important: This device, power adapter, and other in-box accessories have demonstrated Electromagnetic Compatibility [EMC] compliance under conditions that included the use of compliant peripheral devices and shielded cables between system components.

Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ [EMC] trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống.

support.google

Among the distinctive effects of thallium poisoning are hair loss [which led to its initial use as a depilatory before its toxicity was properly appreciated] and damage to peripheral nerves [victims may experience a sensation of walking on hot coals], although the loss of hair only generally occurs in low doses; in high doses the thallium kills before this can take effect.

Trong số các tác động đặc biệt của ngộ độc tali là rụng tóc [dẫn đến việc sử dụng ban đầu như một chất làm rụng lông trước khi độc tính của nó được đánh giá đúng] và tổn thương các dây thần kinh ngoại biên [nạn nhân có thể cảm thấy như đi trên than nóng], mặc dù rụng tóc chỉ thường xảy ra ở liều thấp; ở liều cao, tali giết chết người bệnh trước khi làm rụng tóc.

WikiMatrix

E.M.G. for peripheral neuropathy, tox screen to eliminate drugs, and echo to rule out cardiac emboli.

Ghi điện đồ cơ kiểm tra bệnh thần kinh ngoại vi, xét nghiệm độc tính xem có ma túy và siêu âm tiếng vọng loại trừ bệnh tắc mạch tim.

OpenSubtitles2018.v3

Most computer peripherals are themselves special-purpose computers.

Phần lớn những thiết bị ngoại vi đều rõ ràng là những máy tính có mục đích đặc biệt.

WikiMatrix

Be clear about the content and functionality of your app and any prerequisites that your app might have, such as other apps, peripheral devices or sensors.

Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến.

support.google

The latter now only dared to attack peripherally, in Dalmatia two years later.

Rồi sau họ chỉ dám tấn công khu vực ngoại biên một lần nữa ở Dalmatia hai năm sau đó.

WikiMatrix

An additional power port is also included to power the Wii Sensor Bar, an auxiliary infrared emitter used by Wii Remote peripherals for motion tracking.

Một cổng nguồn bổ sung cũng được bao gồm để cấp nguồn cho Wii Sensor Bar, một bộ phát hồng ngoại phụ trợ được sử dụng bởi các thiết bị ngoại vi Wii Remote để theo dõi chuyển động.

WikiMatrix

I'm losing my peripheral vision?

Em đang mất tầm nhìn ngoại biên à?

OpenSubtitles2018.v3

Important: This device, power adaptor and other in-box accessories have demonstrated Electromagnetic Compatibility [EMC] compliance under conditions that included the use of compliant peripheral devices and shielded cables between system components.

Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ [EMC] trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống.

support.google

Such petty behavior on the part of a powerful country is only a peripheral symptom of an ailment which has deeper roots.

Cách hành xử nhỏ nhen như thế của một cường quốc chỉ là cái triệu chứng bên ngoài của một căn bệnh trầm kha đáng sợ hơn.

Literature

In so doing, Arabia soon became a politically peripheral region of the Muslim world as the focus shifted to the more developed conquered lands.

Kết quả là bán đảo Ả Rập nhanh chóng trở thành một khu vực ngoại biên về chính trị của thế giới Hồi giáo do trọng tâm được chuyển đến các vùng đất bị chinh phục song phát triển hơn.

WikiMatrix

Instead, with the principles of brain operation established, all nature has to worry about is designing new peripherals.

Thay vào đó, khi những nguyên tắc hoạt động của não được thiết lập, tất cả sự tự nhiên phải lo là thiết kế những vành ngoài mới.

ted2019

Galen conducted many nerve ligation experiments that supported the theory, which is still accepted today, that the brain controls all the motions of the muscles by means of the cranial and peripheral nervous systems.

Galen đã thực hiện một số thí nghiệm thắt dây thần kinh để lý giải cho học thuyết rằng não điều khiển mọi chuyển động của cơ liên quan đến hệ thần kinh ngoại biên và sọ.

WikiMatrix

Comprising over 20 buildings, housing 5,000 stores that sell appliances, stereos, computers and peripherals, office equipment, telephones, lighting equipment, electronic games and software, videos and CD's.

Bao gồm hơn 20 tòa nhà, chứa 5.000 cửa hàng bán thiết bị, dàn âm thanh nổi, máy tính, thiết bị ngoại vi, thiết bị văn phòng, điện thoại, thiết bị chiếu sáng, trò chơi điện tử, phần mềm, video và đĩa CD.

WikiMatrix

So I call this the P.H. model of evolution, and I don't want to get too technical here, but P.H. stands for Potato Head, and I use this name to emphasize that all these sensors that we know and love, like our eyes and our ears and our fingertips, these are merely peripheral plug-and-play devices: You stick them in, and you're good to go.

Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được.

ted2019

Important: This device, power adapter, and other in-box accessories have demonstrated Electromagnetic Compatibility [EMC] compliance under conditions that included the use of compliant peripheral devices and shielded cables between system components.

Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ [EMC] trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống.

support.google

It is important that you use compliant peripheral devices and shielded cables between system components to reduce the possibility of causing interference to radios, televisions, and other electronic devices.

Điều quan trọng là bạn phải sử dụng các thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống để giảm khả năng gây can nhiễu đến đài radio, ti vi, và các thiết bị điện tử khác.

Chủ Đề