Nước ép ổi tiếng anh là gì năm 2024

Cùng tìm hiểu 60 từ vựng tiếng anh thông dụng về trái cây nhé.

  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit [or pomelo] /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin [or tangerine]: /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya [or pawpaw]: /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu [na]
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee [or litchi]: /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  60. Raisin: /’reizn/: nho khô

_

TRÁI CÂY 4U – Các loại trái cây trong tiếng anh

Để đặt hàng, xem menu tại www.traicay4u.vn/menu hoặc

Hotline: 0977881107

Địa chỉ: 20 Trần Cao Vân, Quận 1

Nước ép thì 2 tuần.

Two weeks for the juice.

Nước ép không anh?

You want some juice?

Chai nước ép xương rồng duy nhất!

That's my primo cactus juice!

Nước ép việt quất.

Cranberry juice.

Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ?

Why'd they buy us pineapple juice?

Hay anh cần nước ép của mình?

Or do you need your go-juice?

Làm một vòng nước ép cà-rốt nghe?

A round of carrot juice cocktails?

Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar?

Who orders orange juice in a bar?

Các anh muốn em lấy cho anh một ít nước ép dứa không?

You guys want me to get you some pineapple juice?

dòng nước ép táo.

Apple juice flood.

Qui trình này áp dụng cho cả rượu hay nước ép hoa quả.

This actually also goes for wine as well as fruit juice.

Họ thậm chí còn phụ trách các quầy nước ép trái cây.

They even hosted juice stations. [ Laughter ]

Em uống nước ép hay gì đó không?

Some juice or something?

Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt.

Prune juice, smokes, a little dip, and a bag of sliders.

11 . Hoà trộn 100 g cây phỉ và 1 muỗng canh nước ép chanh tươi với 200 ml nước .

11 . Mix 100g of witch hazel and 1 tablespoon of fresh lemon juice in 200ml of water .

Cũng như siro ngũ cốc nhiều fructose, nước ép hoa quả, đường thô, và mật ong.

So are high-fructose corn syrup, fruit juice, raw sugar, and honey.

Bột ngô trộn với nước ép, mấy thứ nước đắp mặt cho các quý bà quý cô đó.

You know, some berries, a little licorice for the ladies.

Nếu anh uống nước ép dứa, cô ấy sẽ thổi kèn cho anh.

If you drink pineapple juice, she'll give you a blowjob.

Ở quê tôi, người ta đổ trứng sống vào nước ép cà chua rồi uống luôn.

Where I come from, we drop a raw egg into some tomato juice and drink that.

Con để lại nửa ly nước ép này làm gì?

What are you gonna do with the rest of that?

Thử dùng thức uống bổ sung nước cũng như nước , canh , hoặc nước ép trái cây .

Try a hydration drink , as well as water , broth , or juice .

Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.

The celery juice is for my wife, and the mango juice for madam.

Pearl bảo nước ép nho làm cô ấy nhớ lại thời trẻ con.

[ Grunts ] Pearl says it reminds her of being a kid.

Nước ép cam quýt là gì?

Grapefruit... juice.

Nước ép thơm cà rốt tiếng Anh là gì?

Yoshi drinks - Nước ép cà rốt [Carrot Juice]

Nước ép tiếng Anh viết thế nào?

Đồ uống tiếng Anh – Các loại sinh tố, nước ép.

Từ nước ép trong tiếng Anh đọc như thế nào?

/dʒ/ as in. jump..

/uː/ as in. blue..

/s/ as in. say..

Chủ Đề