Người xứng đáng Tiếng Anh là gì


worthy

* tính từ - xứng đáng, có phẩm giá đáng kính, đáng trọng [người] =worthy people+ người xứng đáng, người đáng kính trọng - xứng đáng, thích đáng; thích hợp =a worthy reward+ một phần thưởng xứng đáng - đáng =worthy of note+ đáng chú ý * danh từ -[mỉa mai];[đùa cợt] vị =who's the worthy who has just arrived?+ vị nào vừa mới đến thế? - [từ cổ,nghĩa cổ] danh nhân


worthy

giá trị ; rất xứng ; th ¥ y xéng áng vûi ; với ; worthy hả ; xư ; xư ́ ; xứng tầm ; xứng với ; xứng ; xứng đa ́ ng ; xứng đáng với ; xứng đáng ; xứng đáng được chờ ; đinh gì ; đinh ; đáng chịu ; đáng giá ; đáng kính ; đáng lắm ; đáng như ; đáng với ; đáng ; đáng được ; đáng đấy chứ ;

worthy

chức ; giá trị ; rất xứng ; vật ; worthy hả ; xư ; xư ́ ; xứng tầm ; xứng với ; xứng ; xứng đa ́ ng ; xứng đáng với ; xứng đáng ; xứng đáng được chờ ; đinh gì ; đinh ; đáng chịu ; đáng giá ; đáng kính ; đáng lắm ; đáng như ; đáng với ; đáng ; đáng đấy chứ ;


worthy; desirable; suitable

worthy of being chosen especially as a spouse


worthiness

* danh từ - sự xứng đáng - giá trị

worthy

* tính từ - xứng đáng, có phẩm giá đáng kính, đáng trọng [người] =worthy people+ người xứng đáng, người đáng kính trọng - xứng đáng, thích đáng; thích hợp =a worthy reward+ một phần thưởng xứng đáng - đáng =worthy of note+ đáng chú ý * danh từ -[mỉa mai];[đùa cợt] vị =who's the worthy who has just arrived?+ vị nào vừa mới đến thế? - [từ cổ,nghĩa cổ] danh nhân

credit-worthy

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Xứng đáng là chân tướng quân!

Be jubilant, my feet!

2. Mãi mãi... và luôn luôn... xứng đáng.

Forever... and always worth it

3. Tôi xứng đáng với Ma Trận Firestorm!

I deserve the Firestorm Matrix!

4. Xứng đáng một câu trả lời hóc búa.

And deserves a complicated answer.

5. Con xứng đáng nhận những giây phút đó.

I deserve every minute of it.

6. Thật là một sự đề bạt xứng đáng!

What a recommendation!

7. Cha mẹ nó không xứng đáng với nó.

His parents didn't deserve him.

8. Một mình Chúa xứng đáng muôn dân thờ tôn.

For the praise belongs to God alone.

9. Mẹ anh xứng đáng có một bia mộ đẹp.

She deserves a nice headstone, your mother.

10. Bạn xứng đáng được hưởng một niềm hạnh phúc.

You deserve it.

11. Tôi tớ của Đức Chúa Trời chứng tỏ xứng đáng

God’s Ministers Prove Their Qualification

12. Hiển nhiên họ xứng đáng được trả lương cao hơn!

Surely they deserved to be paid more!

13. Anh tin là anh không xứng đáng với tình dục.

He believes he doesn't deserve sex.

14. Ta nghĩ chúng xứng đáng một bữa ăn nóng hổi.

I figure every creature deserves a warm meal.

15. Tôi biết là mình xứng đáng bị giễu cợt mà.

I know, I deserve to be mocked.

16. Chúng không xứng đáng đứng chung sân với đội tôi.

They don't deserve to be on the same pitch as my lads.

17. Không chỉ là tích cóp, anh phải xứng đáng, nhớ không?

You can't just accumulate, you need to deserve it, remember?

18. Để coi chuyến đi khó nhọc này có xứng đáng không.

See what makes a trip this hard worth taking.

19. Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng.

Sexy woman like you deserves to be pampered.

20. Em xứng đáng có được một buổi ra mắt long trọng.

You deserve a proper coming out.

21. Sự uy nghi Cha xứng đáng cho muôn người vâng phục.

The fear of God is pure and lasts forever.

22. Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự.

So I deserve a real celebration.

23. Là em con xứng đáng với quyền thừa kế của con hơn.

That your brother would be more suited to your estate.

24. Em xứng đáng 1 tuần trên vùng đất không có bàn phím.

You deserve a week In the land Of no keyboards.

25. Những người nào xứng đáng đều có thể bước vào đền thờ

Those who are worthy may enter the temple

26. Không ai xứng đáng hơn để giữ danh hiệu nhà vô địch.

None stand more worthy to hold the title of champion.

27. Cầu cho lòng hiếu thảo của ngài được đền đáp xứng đáng.

May such piety bring blessings upon him.

28. E rằng chính bà là người xứng đáng với danh vị đó.

I'm afraid it is you who deserve credit.

29. 10 phút: Phương pháp hữu hiệu để tìm kiếm người xứng đáng.

10 min: Proven Methods of Searching Out Deserving Ones.

30. Sự khảng khái của họ sẽ nhận được đền đáp xứng đáng.

Their generosity will be rewarded.

31. Tôi sẽ in một chữ " M " lên đó khi nào cậu xứng đáng.

I'll put an " M " on it, when you earn it.

32. Bố nghĩ học tiền Y ở Brown là xứng đáng có nó rồi.

Well, I think pre-med at Brown earns it.

33. Tôi tin những lời chúc tụng là rất xứng đáng, thưa cô Watson.

I believe congratulations are in order, Mrs. Watson.

34. Tôi cảm thấy bị hất hủi và không xứng đáng được yêu thương.

I felt rejected and unworthy of being loved.

35. Em không nghĩ rằng Pennsatucky xứng đáng bị ở Khu cách ly Psych.

I don't think that Pennsatucky deserves to be in Psych.

36. Vì hòa bình, một chút mạo hiểm cá nhân thì cũng xứng đáng.

Peace is worth a few personal risks.

37. Nhưng ta tin con xứng đáng hơn mọi đệ tử ta từng dạy.

But I believe that you are more worthy than any man I have ever trained.

38. Họ nói, như những người Basque khác, anh chỉ xứng đáng bửa củi.

They said, like all Basques, you were only fit for chopping wood.

39. Học hàm chăm chỉ và các em sẽ được tưởng thưởng xứng đáng.

Study hard and you will be rewarded.

40. Không ai khác xứng đáng được khen bằng những từ cao trọng này.

These majestic words could apply to no other being.

41. Những hoàng nhi khác của Quả nhân không xứng đáng làm thái tử sao?".

Is it that my other sons are unworthy of being crown prince?"

42. Nếu nó giống như yêu một người anh phải xứng đáng với người đó.

If that's what it's like to love someone,..... you deserve each other.

43. Chúng ta muốn làm tôi tớ khiêm nhường, xứng đáng của Đức Chúa Trời.

We want to be worthy, humble servants of God.

44. Họ thật sự xứng đáng được khen ngợi vì lòng nhịn nhục của họ.

They are truly to be commended for their endurance.

45. Tôi cho rằng dù anh ấy xứng đáng là một đại lý lĩnh vực.

I suppose whether he's fit to be a field agent.

46. Mọi người xứng đáng có cơ hội thứ hai, như việc làm ăn vậy.

People deserve a second chance, just like businesses.

47. Chẳng phải chúng ta đều xứng đáng được một cơ hội thứ hai sao?

Don't we all deserve one?

48. Cho dù nó xảy ra hay không, không ai xứng đáng hơn em cả.

Whatever did or did not happen, no one deserves someone more than you.

49. Chúng ta cần phải tôn trọng luật pháp, là các công dân xứng đáng.

We are to be law-abiding, worthy citizens.

50. Những người sống sót sau Ebola xứng đáng có sự hỗ trợ và quan tâm.

The survivors of Ebola deserve our attention and support.

51. Shabana Azmi nói, "A. R. Rahman hoàn toàn xứng đáng cho giải Oscar năm nay."

Shabana Azmi said, "A. R. Rahman truly deserved the Oscar for Best Song this year."

52. Các trưởng lão đặc biệt xứng đáng cho chúng ta yêu thương và hợp tác

The elders are especially deserving of our love and cooperation

53. Cũng như vẻ hèn nhát không gì xứng đáng hơn sự ẩn mình của hắn.

Just as the cowardly plotter deserves no better than his hidden puppeteer.

54. Nó không quan trọng nếu ông phạm tội phạm nhiều xứng đáng của sự chết.

It doesn't matter if he committed many offenses worthy of death.

55. Họ không còn xứng đáng dự phần làm tròn ý định cao cả của Ngài.

They were no longer worthy to share in the fulfillment of his great purpose.

56. Ngày nay, những ai trong vòng chúng ta đặc biệt xứng đáng được “tiếp-đãi”?

Who among us today especially deserve being ‘received hospitably’?

57. Họ hóa ra biếng nhác, không xứng đáng để chăm sóc cho tài sản của chủ.

They turned out to be “sluggish,” unfit to take care of the Master’s belongings.

58. Le Quêrec không xứng đáng một xu, ngay cả trước khi hắn chạy tới Nam Mỹ.

Le Quérec was never worth a fig, not even before he ran off to South America.

59. Bất kì ai có gan để bước lên sàn đấu đều xứng đáng được tôn trọng.

Hey, anybody who's got the guts to step into that ring deserves respect.

60. Tôi nghĩ là anh Lau xứng đáng có được một buổi tiếp xúc riêng tư hơn.

I think Mr. Lau deserves a more personal touch.

61. Có thể họ lo sợ không bao giờ xứng đáng đến gần Đức Chúa Trời thánh.

They may fear that they could never be worthy of drawing close to this holy God.

62. Ngài phán: “Khi vào một thành phố hay làng xã nào, hãy tìm người xứng đáng”.

He said: “Into whatever city or village you enter, search out who in it is deserving.”

63. Và người đó đã làm gì để xứng đáng được lời gửi gắm nồng nàn đó?

And what had the person done to deserve such a warm recommendation?

64. ♪ Sẵn sàng làm bất cứ gì Để xứng đáng với tên tuổi của mình ♪

Ready to try whatever it takes To live up to his name

65. Nếu phải đánh trận chỉ vì nụ cười của anh ấy... thì cũng rất xứng đáng.

And if I hadn't got anything more to that smile he gave me.

66. Tại sao không có gì sai khi quan tâm đặc biệt đến những người xứng đáng?

Why is it not wrong to show special consideration to deserving ones?

67. Sự xứng đáng được xác định; một giấy giới thiệu người truyền giáo được hoàn thành.

Worthiness is ascertained; a missionary recommendation is completed.

68. Và ngươi xứng đáng nhận được phần thưởng thích hợp cho hành động anh hùng của mình.

And you deserve a proper reward for your heroism.

69. Thần xin ngài cho phép họ chết đúng với phẩm chất mà họ xứng đáng có được.

I beg you to let them die with the dignity they deserve.

70. Nhưng giờ vẫn chưa tìm ra người xứng đáng trong Phi Đao Môn hơn được các hạ.

I haven't been able to find anyone within the'Flying Daggers who would be a better choice than you.

71. Nhưng đối lập với hiện tại... thì nó thật xứng đáng với một lời chào tạm biệt.

But in contrast to reality... as a dignified farewell.

72. Có một bổn phận lớn lao đi kèm để được xứng đáng với chức tư tế này.

With this priesthood comes a great obligation to be worthy of it.

73. “Sự ủng hộ: Dự Luật 39 là một mã thuế xứng đáng với phiếu thuận của bạn”.

"Endorsements: Proposition 39 is a tax code fix worthy of your 'yes' vote".

74. Bất cứ ai sẵn sàng hiến tặng nhiều như thế đều xứng đáng một bữa tối riêng.

Anybody willing to donate that much... deserves their own dinner.

75. Nó sẽ làm cho thời gian tôi bỏ ra chơi trò chơi này trở nên xứng đáng.

It's going to make my time playing this game all worth it.

76. Ngài xứng đáng được chúng ta thờ phượng và ca ngợi hơn tất cả mọi ai khác.

He is worthy, above all others, to receive our worship and praise.

77. Sự xứng đáng cá nhân là tiêu chuẩn thuộc linh tối thiểu để phục vụ truyền giáo.

Personal worthiness is the minimum spiritual standard for serving a mission.

78. Có lẽ, có người xứng đáng lăn lộn trong đống đất dưới chân vài tháng trước hơn.

Perhaps the wrong brother fell bloody in the dirt all those months ago.

79. Nhưng hắn nêu nghi vấn về tính hợp pháp, xứng đáng, và công bình của quyền đó.

But he did challenge the rightfulness, deservedness, and righteousness of it.

80. Đừng bao giờ cảm thấy rằng các anh chị em quá không xứng đáng để cầu nguyện.

Never feel you are too unworthy to pray.

Video liên quan

Chủ Đề