Ngứa họng tiếng anh là gì

Viêm mũi dị ứng là nguyên nhân phổ biến nhất gây ngứa cổ họng thường xuyên, đặc biệt là khi thời tiết thay đổi, các yếu tố môi trường tác động đến bệnh viêm mũi dị ứng như bụi, phấn hoa, khói thuốc lá... Chúng ta sẽ có các biểu hiện đi kèm như nghẹt mũi, ngứa mắt, hắt xì mệt mỏi chảy nước mắt và ngứa họng gây ho dài ngày nếu không được điều trị dứt điểm.

● Dị ứng thực phẩm phổ biến như hải sản, trứng, sữa, lúa mì... Các dị ứng này có thể gây ngứa cổ họng hoặc khoang miệng.

● Dị ứng các loại thuốc như penicillin và các loại kháng sinh khác gây ra ngứa họng sau khi dùng thuốc. Tình trạng này sẽ diễn ra cùng các triệu chứng khác như phát ban, da quanh mắt đỏ, ngứa tai, buồn nôn, tiêu chảy, ói mửa, khó nuốt, tụt huyết áp...

● Nhiễm vi khuẩn và virus thông thường cũng có thể gây ngứa họng. Tình trạng ngứa cổ họng do virus, vi khuẩn chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn, nhưng cũng có trường hợp bội nhiễm thì chúng ta nên đến bệnh viện để được khám và kê thuốc kháng sinh điều trị dứt điểm. Bên cạnh đó chúng ta có thể nhận diện các triệu chứng liên quan như nhiễm cúm, sốt, đau nhức cơ thể, đau đầu, nghẹt mũi, ho dai dẳng...

● Mất nước cũng là nguyên nhân dẫn đến ngứa họng, khô họng

● Trào ngược dạ dày thực quản mạn tính sẽ gây ra các vấn đề về cổ họng trong đó có ngứa họng. Ngứa cổ họng là triệu chứng duy nhất của trào ngược dạ dày. Các triệu chứng kèm theo dễ dàng nhận biết như khó nuốt, nóng ở ngực hoặc cổ họng, viêm thanh quản, mòn men răng, miệng có vị lạ...

burning painđau cháy bỏngcoughhodry outkhô randry throat ¡rawcổ họng khô 1 vết thương đau buốt, lở loétfishbone.xương cágood medicinethuốc tốthave trouble swallowingcó vấn đề khi nuốtsomething get hoarsekhản (giọng), khàn khànin a loud voicegiọng lớnitchyngứajointkhớprawtrầy trụa, lở loétsore throatđau họngswallownuốtswollensưng phồngthirstykhát (nước)tonsil:hạch amiđan

HỌC ANH VĂN, TIẾNG ANH Y KHOA - BÀI GIẢNG, TỪ ĐIỂN, TỪ VỰNG , MẪU CÂU, EBOOK, SÁCH, Y HỌC

CÁC MẪU CÂU:

1. Họng tôi bị loét.

My throat feels raw.

2. Tôi bị ho, viêm họng, và đau khớp.

I have a cough and a sore throaty and my joints ache.

3. Amiđan của tôi bị sưng.

My tonsils are swollen.

4. Dường như cổ họng tôi đang mắc thứ gì đó. I feel as if something were in my throat.

5. Giọng của tôi bị khàn.

My voice gets hoarse.

TỪ VÀ CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN CHỨNG HO, ĐAU CỔ

a fit of croupy coughingđợt ho trong thanh quảnarmcánh taybad fallngã đaubarking coughcơn ho dữ dộibloody phlegmđờm đỏ như máubreathe in deeplythở sâubruise. vết thâm tímcervical vertebrađốt sống cổchest coldlạnh ngựcchoking coughho nghẹt thởclear (one’s throat)làm sạch (cổ họng ai đó)cough spellcơn ho ngắncough upho lêncrackkêu răng rắc, nứt rạn (bẻ cái gì đó)cricktật vẹo cổ :dislocatelàm trật khớpdry coughho khanget short of breathhơi thở ngắnhard lumpchỗ sưng u lên, cái bướu lớnin the neckTrong cổmove fone's head)chuyển động (đầu ai)move (one’s head)lay (đầu ai đó)neck bonexương cổneckcổphlegmđờm, dãiposturetư thế, dáng điệupoulticethuốc đắp,đắp thuốc caoput on brakeshàm lại (thẳng)put something out of jointtrật khớpsharp paincơn đau buốtshoulder bladexương dẹt bả vaishouldervaistiffcứngstraincăng raterrible stiffnesssự cứng ngắc khủng khiếpwhiplash injurytổn thương dây chằng, dây thần kinh cột sống hay các rễ thần kinh trong cổ.

HỌC ANH VĂN, TIẾNG ANH Y KHOA - BÀI GIẢNG, TỪ ĐIỂN, TỪ VỰNG , MẪU CÂU, EBOOK, SÁCH, Y HỌC

CÁC MẪU CÂU

1. Tôi bị ho khan.

I have dry coughs.

2. Tôi bị lạnh ngực.

I have a chest cold.

3. Tôi ho và thở ngắn.

I cough and get short of breath.

4. Lúc tôi hút thuốc, tôi bị ho.

When I smoke, I have a coughing spell.

5. Tôi ho ra đờm rất nhiều vào mỗi buổi sáng.

I cough up a great deal of phlegm every morning.

6. Tôi có đờm trong cổ họng và khó thở.

I get phlegm in my throat and have difficulty in breathing.

7. Tôi bị vẹo cổ trong khi ngủ.

I got a crick in my neck while sleeping.

8. Tôi có một cái bướu cứng trong cổ.

I have a hard lump in the neck.

9. Có một cơn đau nhói đột ngột trong ngực.

There is a sudden sharp pain in my chest.

10. Ngực tôi bị đau nhức.

My chest throbs.

11. Tôi có cảm giác nặng ngực.

I have a heavy feeling in my chest.

12. Sau mỗi bữa ăn tôi bị thở ngắt quãng.

I get short of breath after each meal.

13. Tôi cảm thấy giống như muốn nôn ra.

I feel like throwing up.

TỪ VÀ CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH HEN SUYỄN, LAO, TIM MẠCH

asthmabệnh henattacksự tấn công, tấn côngblouse / shirtáo choàngbreastngực, vúchronicallykinh niên, ăn sâu, bám chặtcomplete medical checkupkiểm tra toàn diệnconvulsionchứng co giậtheart beatnhịp timheart troubles /diseasebệnh timin one’s hearttrong tim (ai đó)lumpcái bướu, chỗ u trongpast history oftiền sử trước kia củapneumoniaviêm phổipulsemạchsymptomtriệu chứngtuberculosis / T. Bbệnh lao/TB