Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa tháng 11 là hoa Lay Ơn. Những bạn sinh vào tháng 11 luôn có một vẻ bề ngoài hấp dấn người khác, bạn luôn bí ẩn và tinh tế, luôn thể hiện mình là người thông mình chịu khó. Tháng 11 cũng bắt đầu với cái rét đầu mùa, cái rét mong manh như tâm hồn luôn đi tìm 1 chỗ dựa. Mùa thu sẽ kết thúc trong tháng 11 với nhiều tiếc nuối ở lại để đón chào tháng 12 lạnh giá.

Việc xem tháng 11 có bao nhiêu ngày từ đó giúp chọn được những ngày đẹp hoặc tránh những ngày xấu cho những công việc quan trọng trong cuộc sống rất được mọi người quan tâm. Cùng Muaban.net tìm hiểu thông tin số ngày tính theo chuẩn lịch vạn niên và các ngày lễ, sự kiện đặc biệt cũng như các ngày tốt, xấu mà bạn cần lưu tâm trong tháng 11 này nhé!

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Tìm hiểu ngày đẹp, xấu tháng 11 năm 2023

I. Tháng 11 có bao nhiêu ngày

Để hiểu rõ hơn về ngày trong tháng thì chúng ta có thể tìm hiểu về các ngày đó theo lịch Âm hoặc theo lịch Dương. Vậy, cùng xem đáp án của câu hỏi tháng 11 có bao nhiêu ngày theo Âm và Dương lịch dưới đây.

1. Tháng 11 có bao nhiêu ngày (Âm Lịch)

Tháng 11 trong Lịch Âm (hay còn gọi là Lịch Hoàng Đạo) thường sẽ có 29 hoặc 30 ngày, tùy thuộc vào năm đó có phải là năm nhuận hay không.

Trong năm 2023 tính theo Lịch Âm sẽ có 29 ngày. Vì năm 2023 là năm không nhuận trong chu kỳ 19 năm. Và sẽ bắt đầu từ 01/11/2023 nhằm ngày 13/12/2023 (Dương lịch) đến hết 29/11/2023 nhằm ngày 10/01/2024 (Dương lịch).

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
Tháng 11 có bao nhiêu ngày tính theo Âm lịch – 29 ngày

2. Tháng 11 có bao nhiêu ngày (Dương Lịch)

Tháng 11 trong lịch Dương (hay còn gọi là lịch Gregorian) có 30 ngày. Đây là một trong những tháng có số ngày cố định trong năm. Tháng 11/2023 bắt đầu vào Thứ Tư ngày 1/11/2023 nhằm ngày 18/09/2023 (Âm lịch) và kết thúc vào Thứ 5 ngày 30/11/2023 nhằm ngày 18/10/2023 (Âm lịch).

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
Tháng 11 có bao nhiêu ngày tính theo lịch Dương – 30 ngày

Xem thêm: Năm 2024 có nhuận không? Cách tính năm nhuận chính xác nhất

II. Những ngày lễ, sự kiện đặc biệt trong tháng 11

Tháng 11 cũng là tháng có rất nhiều ngày lễ, cũng như các sự kiện đặc biệt, cùng Mua Bán đi tìm đáp án cho câu hỏi tháng 11 có bao nhiêu ngày lễ, sự kiện đặc biệt.

1. Tại Việt Nam:

  • Ngày 9 tháng 11 – Ngày pháp luật Việt Nam: ngày bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân Chủ Cộng hoà được ban hành.
  • Ngày 18 tháng 11 – Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: đóng vai trò quan trọng trong việc vận động, đoàn kết toàn dân tộc, phát triển kinh tế – xã hội, bảo vệ an ninh – quốc phòng, gìn giữ – phát huy giá trị truyền thống văn hoá – lịch sử của dân tộc.
    Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
    Ngày pháp luật Việt Nam một trong những đáp án cho câu hỏi tháng 11 có bao nhiêu ngày lễ, sự kiện
  • Ngày 20 tháng 11 – Ngày Nhà giáo Việt Nam: là dịp tôn vinh, tri ân, bày tỏ lòng biết ơn đến những người thầy, cô giáo đã dạy dỗ, giáo dục và đưa ra những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho học sinh.
  • Ngày 23 tháng 11 – Ngày thành lập Hội Chữ thập đỏ Việt Nam: là dịp giúp ôn lại bề dày truyền thống 75 năm của Hội. Can ngợi những đóng góp mà hội đã mang lại cho cộng đồng.
    Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
    Tháng 11 có bao nhiêu ngày lễ thì không thể không nhắc đến ngày 20/11 – Ngày nhà Giáo Việt Nam

2. Trên thế giới

Vậy trên thế giới, tháng 11 có bao nhiêu ngày lễ sự kiện đặc biệt và đó là những ngày nào. Mời bạn đọc cùng tham khảo:

  • Ngày 10 tháng 11 – Ngày Khoa học Thế giới: vì Hòa Bình và Phát Triển – được UNESCO khởi xướng, với mục đích thúc đẩy nhận thức về tầm quan trọng khoa học, công nghệ đối với hoà bình, phát triển trên thế giới.
  • Ngày 14 tháng 11 – Ngày Đái Tháo Đường Thế giới: nhắc nhở mọi người về tầm quan trọng của việc phòng chống, điều trị bệnh. Bệnh đái tháo đường là một căn bệnh mãn tính liên quan đến sự tăng đường huyết, có thể gây ra biến chứng nguy hiểm cho sức khỏe.
    Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
    Ngày Đái Tháo Đường Thế giới cũng là một đáp án cần lưu tâm cho câu hỏi tháng 11 có bao nhiêu ngày lễ
  • Ngày 16 tháng 11 – Ngày Khoan dung Quốc tế: nhắm đến việc tôn vinh, khuyến khích sự khoan dung, sự chấp nhận và tôn trọng đa dạng văn hóa, tôn giáo, chủng tộc trên thế giới.
  • Ngày 19 tháng 11 – Ngày Quốc tế Nam giới: là một cơ hội để tăng cường nhận thức về sức khỏe, quyền lợi của nam giới.
    Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
    Tháng 11 có bao nhiêu ngày dành để kỉ niệm? Ngày 19/11 – Quốc tế đàn ông là một trong số đó
  • Ngày 19 tháng 11 – Ngày Toilet Thế giới: với mục đích tăng cường nhận thức về tình trạng thiếu vệ sinh và những khó khăn trong việc tiếp cận với nhà vệ sinh.
  • Ngày 20 tháng 11 – Ngày trẻ em Thế giới: không chỉ để tăng cường trao đổi, hiểu biết lẫn nhau giữa các trẻ em, mà còn để tăng cường nhận thức về quyền của trẻ em, đưa ra các giải pháp để bảo vệ và phát triển.
    Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
    Tháng 11 có bao nhiêu ngày lễ
  • Ngày 21 tháng 11 – Ngày Truyền hình Thế giới: giúp tăng cường vai trò của truyền hình trong việc truyền tải thông tin và giáo dục, tạo điều kiện cho những vấn đề hoà bình, an ninh, phát triển trên thế giới cũng như tăng cường trao đổi văn hóa.
  • Ngày 25 tháng 11 – Ngày Quốc tế Xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ: là để nâng cao nhận thức về vấn đề bạo lực với phụ nữ, tôn vinh quyền lợi của phụ nữ.
    Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
    Trên thế giới tháng 11 có bao nhiêu ngày lễ, sự kiện – Ngày Quốc tế Xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ

Xem thêm: 20/11 Là Ngày Gì? Lịch Sử Và ý Nghĩa Của Ngày Nhà Giáo Việt Nam

III. Ngày đẹp, ngày xấu trong tháng 11 năm 2023

Tìm hiểu tháng 11 có bao nhiêu ngày tốt, xấu sẽ giúp bạn có thêm những dữ kiện để tạo ra một lịch trình, kế hoạch cho bản thân trong tháng 11 thật suôn sẻ và may mắn. Cùng Mua Bán tìm hiểu thông qua nội dung sau đây:

1. Ngày đẹp tháng 11 năm 2023

Dưới đây là đáp án cho câu hỏi tháng 11 có bao nhiêu ngày đẹp trong năm 2023 mà bạn cần lưu tâm. Việc lựa chọn đúng ngày, đúng giờ sẽ giúp công việc của bạn thực hiện được suôn sẻ và hanh thông hơn. Cụ thể:

Ngày dương Ngày âm Bát Tự – Giờ hoàng đạo – Việc nên làm Ngày 01/11 Ngày 18/09 – Ngọc Đường Hoàng Đạo

  • Bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7 giờ – 9 giờ), Ngọ (11giờ-13giờ), Mùi (13giờ – 15giờ), Tuất (19giờ -21giờ), Hợi (21giờ-23giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, san đường. Ngày 04/11 Ngày 21/9 – Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ).
  • Việc nên làm: Giải trừ, cúng tế, đính hôn,cưới gả, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày 06/11 Ngày 23/9 – Thanh Long Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Thìn (7 giờ -9 giờ), Tỵ (9 giờ -11giờ), Thân (15 giờ-17giờ), Dậu (17giờ-19 giờ), Hợi (21giờ-23giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng. Ngày 07/11 Ngày 24/9 – Minh Đường Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà. Ngày 10/11 Ngày 27/9 – Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ).
  • Việc nên làm: Giao dịch, nạp tài. Ngày 11/11 Ngày 28/9 – Kim Đường Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Quý Dậu , tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Dần (3 giờ-5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài. Ngày 13/11 Ngày 01/10 – Kim Đường Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ. Ngày 15/11 Ngày 03/10 – Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường. Ngày 18/11 Ngày 06/10 – Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ)
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng. Ngày 20/11 Ngày 08/10 – Thanh Long Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, họp mặt, san đường. Ngày 21/11 Ngày 09/10 – Minh Đường Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân(15 giờ-17 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Ngày 24/11 Ngày 12/10 – Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân(15 giờ-17 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng. Ngày 25/11 Ngày 13/10 – Kim Đường Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo:Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ. Ngày 27/11 Ngày 15/10 – Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân(15 giờ-17 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ).
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Ngày 30/11 Ngày 18/10 – Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ)
  • Việc nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.

Tổng hợp những ngày đẹp tháng 11 trong năm 202

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
tháng 11 âm lịch và dương lịch có bao nhiêu ngày

Tham khảo một số tin đăng mua bán xe máy uy tín, nhanh chóng tại Mua Bán:

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

1

  • Hôm nay
  • TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

28

  • Hôm nay
  • Quận 5, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

17

  • Hôm nay
  • Quận 1, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

2

  • Hôm nay
  • Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

5

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận Đống Đa, Hà Nội

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

2

  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

7

  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

6

  • Hôm nay
  • Quận Ba Đình, Hà Nội

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

3

  • Hôm nay
  • Quận Đống Đa, Hà Nội

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

16

  • Hôm nay
  • Quận Đống Đa, Hà Nội

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

6

  • Hôm nay
  • Quận Đống Đa, Hà Nội

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

6

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

8

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

8

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

6

  • Hôm nay
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

9

  • Hôm nay
  • Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024

15

  • Hôm nay
  • Quận Đống Đa, Hà Nội

2. Ngày xấu tháng 11 năm 2023

Nếu bạn đang có ý định thực hiện một việc hệ trọng trong tháng 11 năm 2023 thì bạn nên tìm hiểu chính xác tháng 11 có bao nhiêu ngày xấu và đó là những ngày nào. Tham khảo nội dung bên dưới:

Ngày dương Ngày âm Bát Tự – Giờ hoàng đạo Ngày 02/11 Ngày 19/09 – Thiên Lao Hắc Đạo

  • Bát tự: Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1giờ-3 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Dậu (17giờ-19 giờ). Ngày 03/11 Ngày 20/09 – Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ -5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ). Ngày 05/11 Ngày 22/09 – Câu Trần Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Tuất
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Dần (3 giờ- 5giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13 giờ -15 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ). Ngày 08/11 Ngày 25/09 – Thiên Hình Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Nhâm Tuất
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ -3 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ). Ngày 09/11 Ngày 26/09 – Chu Tước Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Tân Mùi, Tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ). Ngày 12/11 Ngày 29/09 – Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Nhâm Tuất.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 giờ-5 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ),Tỵ (9 giờ-11 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ). Ngày 14/11 Ngày 02/10 – Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ), Dậu (17giờ-19 giờ). Ngày 16/11 Ngày 04/10 – Thiên Lao Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Hợi
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7giờ-9giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ). Ngày 17/11 Ngày 05/10 – Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Hợi
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Dần (3 giờ-5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Dậu (17giờ-19 giờ). Ngày 19/11 Ngày 07/10 – Câu Trần Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 giờ -3 giờ), Thìn (7 giờ – 9 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13giờ-15giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ), Hợi (21 giờ-23 giờ). Ngày 22/11 Ngày 10/10 – Thiên Hình Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Hợi
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Mùi (13 giờ – 15 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ). Ngày 23/11 Ngày 11/10 – Chu Tước Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Ất Dậu, Tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Dần (3 giờ-5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ). Ngày 26/11 Ngày 14/10 – Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Hợi
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ). Ngày 28/11 Ngày 16/10 – Thiên Lao Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Canh Dần, Tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Thìn (7 giờ-9 giờ), Tỵ (9 giờ-11 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Tuất (19 giờ-21 giờ). Ngày 29/11 Ngày 17/10 – Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Bát tự: Ngày Tân Mão, Tháng Quý Hợi.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 giờ-1 giờ), Dần (3 giờ-5 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Mùi (13 giờ-15 giờ), Dậu (17 giờ-19 giờ).

Tổng hợp những ngày xấu trong tháng 11 năm 2023

Lịch âm tháng 11 năm 2023 có bao nhiêu ngày năm 2024
Ngày xấu tháng 11 năm 2023

Xem thêm: Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2024? Đếm ngược tết Giáp Thìn 2024

Hy vọng với những thông tin Mua Bán vừa truyền tải sẽ là những kinh nghiệm bỏ túi hữu ích cho bạn. Biết được tháng 11 có bao nhiêu ngày hoặc ngày tốt và ngày xấu trong tháng, sẽ giúp bạn có những ý tưởng, sắp xếp lên kế hoạch cho một tháng 11 tuyệt vời sắp tới. Đừng quên truy cập thường xuyên vào Muaban.net để cập nhật thêm những thông tin thú vị khác như bất động sản, tìm việc làm, xe cộ,… được đăng tải mỗi ngày.

Xem thêm:

  • Ngày tốt tháng 11 năm 2023: Xem ngày cất nhà, cưới hỏi, sinh con
  • Tháng 11 có ngày lễ gì? Tổng hợp các sự kiện đặc biệt và ý nghĩa
  • Lịch âm tháng 11 năm 2023: Xem lịch vạn niên tháng 11

Thùy Linh

Thùy Linh - Content Writer tại Muaban.net - Trang đăng tin rao vặt uy tín tại Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp những thông tin có ích đến cho bạn đọc.