Kiểm tra ngoại quan trọng tiếng anh là gì năm 2024
là quá trình xem xét và đánh giá các yếu tố ngoại quan của các linh kiện điện tử, chẳng hạn như vi mạch tích hợp, transistor, điện trở, tụ điện, tụ điện và các thành phần khác. Quá trình này thường được thực hiện để đảm bảo rằng các linh kiện này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của sản phẩm hoặc ứng dụng cuối cùng. Show
XEM THÊM: Máy aoi là gì? Nguyên lý hoạt động của AOI trong sản xuất công nghệ Thông tin nâng cao kiểm tra ngoại quan linh kiện điện tử
Các quá trình kiểm tra ngoại quan này thường được áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng linh kiện điện tử để đảm bảo rằng chúng hoạt động đúng cách và đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ứng dụng hoặc sản phẩm cuối cùng. Quy trình kiểm tra ngoại quan linh kiện điện tử đều nhằm đảm bảo rằng linh kiện đáp ứng các yêu cầu chất lượng và an toàn trong quá trình sản xuất và sử dụng. Nếu bạn đang quan tâm đến việc kiểm tra ngoại quan linh kiện điện tử trong một ngữ cảnh cụ thể hoặc cần thêm thông tin chi tiết, bạn có thể liên lạc với chúng tôi qua hotline 0908.184.188 Hãy kiểm tra bên ngoài của ngôi nhà, nếu có bất kỳ khoảng trống hoặc vết nứt hãy bít chúng lại với keo silicone. Kiểm tra bên ngoài đã chỉ ra rằng các loại sơn EcoPlus mới có thể phản ánh lên với bức xạ hồng ngoại hơn 90% so với các loại sơn ngoại thất so sánh. External testing has shown that the new AkzoNobel paints can reflect up to 90% more IR radiation than comparable exterior paints. Tất cả sinh viên kiểm tra bên ngoài Hoa Kỳ, lãnh thổ Hoa Kỳ hoặc Puerto Rico sẽ ần đăng ký trên web. All students testing outside the United States, United States territories, Puerto Rico, or Canada must register online. Điều trị viêm miệng ở trẻ em chỉ được thực hiện sau khi kiểm tra bên ngoài của trẻ bởi bác sĩ và bộ sưu tập tiền sử bệnh. Therapy of stomatitis in children is carried out only after an external examination of the child by a doctor and an anamnesis. Các quan chức Afghanistan kiểm tra bên ngoài tòa nhà đại sứ quán Đức sau vụ nổ bom sáng nay. Afghan officials inspect outside the German embassy in Kabul after the massive explosion. Thông thường, cơ trưởng là người tiến hành việc kiểm tra bên ngoài còn cơ phó ở trong buồng lái để hoàn thành các thủ tục chuẩn bị xuất phát. The captain usually conducts an external inspection, while the first officer remains in the cockpit to complete preparation procedures. Bác sĩ sẽ kiểm tra bên ngoài của mắt, tìm kiếm mở rộng mạch máu, có thể chỉ ra một khối u trong mắt. Your doctor will examine the outside of your eye, looking for enlarged blood vessels that can indicate a tumor inside your eye. Bệnh được bác sĩ phân loại trên cơ sở kiểm tra bên ngoài của bệnh nhân, tiền sử và nghiên cứu. Khi chuẩn bị trứng để ấp, ngoài việc kiểm tra bên ngoài của trứng, cần phải rửa sạch bằng dung dịch kali permanganat yếu. When preparing eggs for incubation, in addition to external inspection of the eggs, it is necessary to rinse with a weak Máy kiểm tra ngoại quan là gì?Kiểm tra ngoại quan là một hệ thống thông minh tích hợp bởi camera, hình ảnh và ánh sáng có khả năng đo đạc, kiểm tra các vật tại vị trí cố định và phát hiện màu sắc hoặc hình dáng của vật. 1. Hệ thống kiểm tra ngoại quan có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp mà chất lượng sản phẩm cần được kiểm soát. Bài kiểm tra tiếng Anh gọi là gì?- Test (bài kiểm tra): Một hoạt động được sử dụng để đánh giá kiến thức, kỹ năng hoặc khả năng của một người trong một lĩnh vực cụ thể. Ví dụ: I have a math test tomorrow. (Ngày mai tôi có một bài kiểm tra toán học.) Kiểm tra ngoại quan sản phẩm tiếng Anh là gì?Kiểm tra ngoại quan sản phẩm (AOI-Automated optical inspection) hay kiểm tra quang học tự động là kiểm tra trực quan tự động trong quá trình sản xuất bảng mạch PCB (hoặc LCD, bóng bán dẫn ) trong đó máy ảnh tự động quét thiết bị cần kiểm tra để tìm cả lỗi nghiêm trọng (ví dụ như thiếu thành phần) và khuyết tật chất ... Kiểm tra ngoại quan linh kiện điện tử là gì?Kiểm tra ngoại quan linh kiện điện tử là quá trình xem xét và đánh giá các yếu tố ngoại quan của các linh kiện điện tử, chẳng hạn như vi mạch tích hợp, transistor, điện trở, tụ điện, tụ điện và các thành phần khác. |