Sound\\h\\horn.wav
horn
Horns are bony, permanent, hollow that grow in pairs on the head of some animals. Many animals have horns, including antelopes, bulls, sheep, and Triceratops.
horn
Horns are wind instruments. Your lips vibrate when you toot a horn.
◎ | [hɔ:n] | ||
※ | danh từ | ||
■ | sừng [trâu bò...]; gạc hươu, nai...] | ||
■ | râu, anten [sâu bọ...], mào, lông [chim] | ||
■ | [nghĩa bóng] sừng [tượng trưng cho sự cắm sừng chồng] | ||
■ | chất sừng | ||
☆ | comb made of horn | ||
lược làm bằng sừng | |||
■ | đồ dùng bằng sừng | ||
■ | tù và | ||
■ | thiết bị phát ra âm thanh báo hiệu | ||
☆ | a car horn | ||
còi xe ô tô | |||
☆ | to sound the horn to alert a cyclist | ||
bấm còi để báo hiệu cho người đi xe đạp | |||
☆ | he's got a voice like a fog-horn | ||
nó có giọng nói ồm ồm như còi báo hiệu sương mù | |||
■ | [âm nhạc] kèn co | ||
■ | đe hai đầu nhọn | ||
■ | đầu nhọn trăng lưỡi liềm | ||
■ | mỏm [vịnh] | ||
■ | nhánh [sông] | ||
■ | cành [hoa...] | ||
〆 | on the horns of a dilemma | ||
✓ | tiến không được mà lùi chẳng xong, tiến thoái lưỡng nan | ||
〆 | to draw in one's horns | ||
✓ | co vòi lại, bớt vênh váo | ||
〆 | horn of plenty | ||
✓ | sừng dê kết hoa quả [tượng trưng cho sự phong phú] | ||
〆 | to take the bull by the horns | ||
✓ | xem bull | ||
※ | ngoại động từ | ||
■ | làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng | ||
※ | nội động từ | ||
■ | [to horn in] dính vào, can thiệp vào, xía vào [một hoạt động hấp dẫn] |
sừng dê kết hoa quả [tượng trưng cho sự phong phú] [cũng] horn of plenty
sự phong phú, sự dồi dào
horn
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈhɔrn/
Hoa Kỳ[ˈhɔrn]
Danh từSửa đổi
horn [số nhiềuhorns]
- Sừng [trâu bò...]; gạc hươu, nai...].
- Râu, anten [sâu bọ...], mào, lông [chim].
- [Nghĩa bóng] Sừng [tượng trưng cho sự cắm sừng chồng].
- Chất sừng. comb made of horn — lược làm bằng sừng
- Đồ dùng bắng sừng.
- Tù và.
- Còi [ô tô...].
- [Âm nhạc] Kèn co.
- Đe hai đầu nhọn.
- Đầu nhọn trăng lưỡi liềm.
- Mỏm [vịnh].
- Nhánh [sông].
- Cành [hoa...].
- [In ấn] Dấu râu, dấu móc.
Thành ngữSửa đổi
- between [on] the horns of a dilemma: Xem delemma.
- to draw in one's horns: Xem draw.
- horn of plenty: Xem plenty.
- to take the bull by the horns: Xem bull.
Ngoại động từSửa đổi
horn ngoại động từ /ˈhɔrn/
- Làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng.
- Cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng [súc vật... ].
- Húc bằng sừng.
- [Cổ] Cắm sừng [chồng].
Chia động từSửa đổi
horn
to horn | |||||
horning | |||||
horned | |||||
horn | horn hoặc hornest¹ | horns hoặc horneth¹ | horn | horn | horn |
horned | horned hoặc hornedst¹ | horned | horned | horned | horned |
will/shall²horn | will/shallhorn hoặc wilt/shalt¹horn | will/shallhorn | will/shallhorn | will/shallhorn | will/shallhorn |
horn | horn hoặc hornest¹ | horn | horn | horn | horn |
horned | horned | horned | horned | horned | horned |
weretohorn hoặc shouldhorn | weretohorn hoặc shouldhorn | weretohorn hoặc shouldhorn | weretohorn hoặc shouldhorn | weretohorn hoặc shouldhorn | weretohorn hoặc shouldhorn |
— | horn | — | let’s horn | horn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
horn nội động từ /ˈhɔrn/
- [+ in] Dính vào, can thiệp vào.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]