Bơi ở biển tiếng Anh là gì

Các hoạt động ở bãi biển luôn là đề tài hấp dẫn với chúng ta vào những ngày hè. Bạn đã trang bị đủ cho mình vốn từ vựng về chủ đề bãi biển chưa? Hãy cùng HomeClass “bỏ túi” những từ vựng tiếng Anh chủ đề bãi biển “beach” để tự tin hơn mỗi khi cần thảo luận về chủ đề này bằng tiếng Anh nhé.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bãi biển "beach"

Swimsuit: đồ bơi

I need a new swimsuit for my vacation to the beach next weekend. [Tôi cần một bộ đồ bơi mới cho chuyến đi nghỉ ở bãi biển của tôi cuối tuần tới]

Bikini: áo bơi hai mảnh dành cho phụ nữ

She’s not confident enough to wear bikinis. [Cô ấy không đủ tự tin để mặc áo bơi hai mảnh]

Monokini: áo bơi liền

Many people prefer a monokini to a bikini. [Nhiều người thích áo bơi liền hơn áo bơi hai mảnh]

Suntan: làn da rám nắng

She’s on the beach all day, trying to get a suntan. [Cô ấy nằm trên bãi biển cả ngày để có làn da rám nắng]

Sunburn: cháy nắng

I need to go to the hospital because of severe sunburn. [Tôi cần đi bệnh viện vì bị cháy nắng nghiêm trọng]

Sunblock/sunscreen: kem chống nắng

Remember to use sunscreen whenever you go swimming on the beach. [Nhớ dùng kem chống nắng mỗi khi bạn đi bơi ở biển]

Life guard: cứu hộ bãi biển

You don’t usually see life guards at the public beaches in Vietnam. [Bạn thường không nhìn thấy nhân viên cứu hộ tại các bãi biển công cộng ở Việt Nam]

Seashore: bờ biển

I often look for shells on the seashore. [Tôi thường tìm kiếm vỏ sò trên bờ biển]

Tide:  thủy triều

The tide is high in the afternoon. [Thủy triều dâng vào buổi chiều]

Dive:  nhảy xuống

He dived off the bridge. [Anh ấy nhảy xuống từ cầu]

Coast: bờ biển

Sandbar: bãi cát ở bờ sông

Wave: sóng

Cover-ups: áo choàng

Sunglasses: kính râm

Flip-flops: dép tông

Beach towel: khăn tắm

Beach chair: ghế bãi biển

Sandcastle: lâu đài cát

Beach ball: bóng biển

Frisbee: trò chơi ném đĩa

Sunbath: tắm nắng

Life preserver: phao

Surfboard: ván lướt sóng

Motorboat: motor nước

Scuba: lặn biển với bình khí nén

Barnacle: con hàu

Bay: vịnh

Beach buggy: xe điện bãi biển

Boardwalk: cầu đi bộ bằng gỗ

Cape: mũi đất nhô ra biển

Coral: san hô

Deckchair: ghế xếp

Kayak: xuống caiac

Lagoon: phá, hồ nước mặn ở gần biển

Life jacket: áo phao

Ocean: đại dương

Palm tree: cây cọ

Seagull: hải âu

Cách diễn đạt chủ đề bãi biển "beach"

Go for a swim: đi bơi

Let’s go for a swim!

Collect seashells: nhặt vỏ sò

The kids love to collect seashells on the seashore.

Take a dip: bơi

I’ll take a quick dip in the ocean.

A beachfront hotel:  khách sạn hướng biển

I always want to stay in a beachfront hotel.

Để nhận tư vấn lộ trình và đăng ký học thử vui lòng liên hệ
Tel: [84] 6290 6699
Hotline: 096 100 3856 - 091 678 3856

Tiếng Anh luyện thi

25/02/2021

Hành tinh trái đất mà chúng ta đang sinh sống là một phần của hệ mặt trời. Mặt trời là một vì sao nằm ở vị trí trung tâm của hệ mặt trời và có 8 hành tinh cùng những thực thể khác xoay quanh nó. Hãy cùng HomeClass học tiếng Anh online và khám phá từ vựng chủ đề các hành tinh trong hệ mặt trời nhé.

Tiếng Anh luyện thi

22/02/2021

Đã hơn 1 năm kể từ khi những thông tin đầu tiên về Coronavirus được công bố. Đến nay thế giới lại đang lo ngại bởi những biến thể mới từ Anh hay Nam Phi khiến cho virus này ngày càng trở nên dễ lây lan và trốn sâu trong tế bào cơ thể người. Hãy cùng HomeClass học tiếng Anh online thông qua các từ vựng cập nhật nhất về chủ đề Coronavirus nhé.

Tiếng Anh luyện thi

15/01/2021

Sở hữu chứng chỉ IELTS với một điểm số cao chắc chắn là lợi thế không nhỏ trên con đường phát triển sự nghiệp của tất cả chúng ta. Trong số các phương pháp ôn luyện IELTS, việc chăm chỉ bổ sung vốn từ vựng là điều cần được ưu tiên trên hết. Hãy cùng Homeclass.vn bỏ túi ngay loạt từ vựng siêu cấp về chủ đề Môi Trường nhé!

Tiếng Anh luyện thi

08/01/2021

Cải thiện vốn từ vựng là một trong những cách dễ nhất giúp bạn nâng trình tiếng Anh và đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Hãy cùng Homeclass.vn bỏ túi ngay loạt từ vựng siêu cấp về chủ đề Giao Thông nhé!

Tiếng Anh luyện thi

05/01/2021

IELTS được coi là một lợi thế không nhỏ cho con đường học hành và sự nghiệp của hầu hết người Việt. Ai cũng muốn có được một điểm số IELTS tốt nhưng mục tiêu đó không phải lúc nào cũng dễ dàng. Trau dồi từ vựng hàng chính là một trong những phương pháp hiệu quả nhất để bạn nhanh chóng đạt được mục tiêu trên. Hãy cùng Homeclass.vn bỏ túi ngay loạt

Nếu bạn là một người ưa thích mùa hè bởi đó là mùa để bạn và gia đình, bạn bè có những chuyến đi biển đầy kỉ niệm với mặt sóng lăn tăn và ánh nắng mặt trời tươi sáng thì từ vựng về chủ đề Tắm Biển là không thể thiếu được trong kho từ điển của mình. Để giúp bạn học có được ho mình vốn từ vựng phong phú mà chi tiết về chủ đề này, chúng mình sẽ có những bài đọc cụ thể nhất đề nói về các từ trong hoạt động vào mùa hè ở biển. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hoạt động phổ biến nhất: Tắm biến. Vậy Tắm biển trong Tiếng Anh là gì, ví dụ Anh- Việt về từ như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!

1."Tắm Biển" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

- Trong Tiếng Anh, muốn nói đến việc Tắm biển, chúng ta có thể sử dụng một trong các cụm từ dưới đây: Bathe in the sea, swim in the sea và go to the beach. Các cụm động từ trên đều chủ yếu làm thành phần chính cho vị ngữ của câu. Đôi khi chúng ta cũng có thể biến chúng thành danh động từ để làm chủ ngữ cho câu là:  Bathing in the sea, swimming in the sea và going to the beach.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Swimming in the sea/ Going to the beach/ Bathing in the sea is one of the summer activities that people choose to "cool off" in the summer by swimming or taking a dip in the sea.

- Dịch ra tiếng Việt, ta có Tắm biển là một trong những hoạt động mủa hè được mọi người lựa chọn để “giải nhiệt” trong mùa hè bằng cách bơi lội hoặc ngâm mình trong làn nước biển.

Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.

- Để hiểu hơn về tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

  • Tom is swimming in the sea.

  • Tom đang đi tắm biến.

  •  
  • I think my girlfriend and I will go to the beach tomorrow.

  • Tôi nghĩ tôi và bạn gái của tôi sẽ đi tắm biển vào ngày mai.

  •  
  • However, if swimming in the sea is not done properly, it will have the opposite effect.

  • Tuy nhiên, nếu bạn tắm biển không đúng cách có thể gây ra các tác dụng ngược.

  •  
  • If you don't warm up properly, you may experience cramps while swimming in the sea.

  • Nếu bạn không khởi động đúng cách, bạn có thể bị chuột tút khi tắm biển.

  •  
  • We're going to rent some swimming buoys and go swimming in the sea at beach number one.

  • Chúng tôi sẽ thuê một số phao bơi và đi tắm biển ở bãi biển số một.

  •  
  • When coming to Pearl island, the thing I like most is bathing in the sea under the gentle light.

  • Khi đến đảo Ngọc Trai, thứ mà tôi thích nhất là được tắm biển dưới ánh nắng nhẹ nhàng.

  •  
  • When I went to the beach, I met John and his girlfriend.

  • Khi tôi đi tắm biển tôi đã gặp John và bạn gái của anh ấy.

  •  
  • The weather was nice, so we decided to go to the beach this afternoon.

  • Thời tiết thật đẹp nên tôi quyết định đi tắm biển vào chiều nay.

  •  
  • It sounds like the perfect day for us to go to the beach.

  • Thật là một ngày tuyệt vời cho chúng ta để đi tắm biển.

  • My mother said that I had to remember to bring my bathing suits if I went to the beach.

  • Mẹ tôi nói vời tôi rằng nhớ mang theo quần áo tắm nếu tôi đi tắm biển.

- Trên đây là động từ “Tắm biển” trong Tiếng Anh, còn nếu muốn diễn đạt danh từ Sự tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta sẽ sử dụng từ Sea-bathing. Để hiểu hơn về từ này, chúng ta hãy đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

  • I think sea-bathing would set you up nicely.

  • Tôi nghĩa tắm biển làm sẽ bạn trong khá hơn đấy.

  • When you go sea-bathing, if you see yellow and red flags defining safe swimming, you can swim between them.

  • Khi bạn đi tắm biển, nếu bạn nhìn thấy cờ màu vàng và đỏ thì đó là để xác định khu vực bơi an toàn, bạn có thể bơi trên khu vực biển giữa chúng.

  • While most of the town's women spent their time sea-bathing, the men were busy with their interests..

  • Trong khi hầu hết phụ nữ ở thị trấn dành thời gian để tắm biển thì những người đàn ông bận rộn với công việc của họ.

Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.

2. Một số từ vựng liên quan đến Tắm biển trong Tiếng Anh:

- Bên cạnh Tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ vựng khác cũng liên quan đến Tắm biển, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Swimsuit

Đồ bơi

Bikini

Áo bơi hai mảnh cho phụ nữ

Monokini

Áo bơi liền

Sunblock/sunscreen

Kém chống nắng

Lifeguard

Cứu hộ bãi biển

Sunglasses

Kính râm

Beach chair

Ghế bãi biển

Sunbath

Tắm nắng

Life jacket

Áo phao

Scube

Lặn biển có bình khí nén

Seashore

Bờ biển

Cover-ups

Áo choàng

Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức của Studytienganh về Tắm biển trong Tiếng Anh cũng như các kiến thức có liên quan đến từ. Vậy các bạn học của Studytienganh đã sẵn sàng đem theo từ vựng này trong “hành lý” của mình cho các chuyển đi biển thú vị chưa? Hãy để lại những chia sẻ của các bạn cho Studytienganh biết nhé. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo của bọn mình để nâng cao vốn từ vựng cho bản thân nhé!

Video liên quan

Chủ Đề