Học từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1
Năm 2008, Quỹ Giao lưu Quốc tế Hàn Quốc xuất bản bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam” dưới sự tài trợ của Ngân hàng Kookmin KB. Đây bộ giáo trình được xây dựng công phu trên cơ sở những nghiên cứu chuyên sâu về môi trường và chiến lược học tiếng Hàn của người Việt. Show
Mucwomen hân hạnh được đồng hành cùng bạn trong hành trình chinh phục tiếng Hàn với giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt nam” từ quyển 1 đến quyển 6. Hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 1, quyển 1 của bộ giáo trình. A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 1한국 – Hàn Quốc https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/han-quoc-1.mp3Từ Hán gốc: 韓 (hàn) 國 (quốc) 베트남 – Việt Nam https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/vn.mp3말레이시아 – Malaysia https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/malaysia.mp3일본 – Nhật Bản https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhat.mp3Từ Hán gốc: 日 (nhật) 本 (bản) 미국 – Mỹ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/my.mp3Từ Hán gốc: 美 (mỹ) 國 (quốc) 중국 – Trung Quốc https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/trung-quoc.mp3Từ Hán gốc: 中 (trung) 國 (quốc) 태국 – Thái Lan https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thai-lan.mp3Từ Hán gốc: 泰 (thái) 國 (quốc) 호주 – Úc https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/uc.mp3Từ Hán gốc: 戶 (hộ) 主 (chủ) 몽골 – Mông Cổ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mong-co.mp3인도네시아 – Indonesia https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/indo.mp3필리핀 – Philippines https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phi.mp3인도 – Ấn Độ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/an-do.mp3Từ Hán gốc: 印 (ấn) 度 (độ) 영국 – Anh https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/anh-1.mp3Từ Hán gốc: 英 (anh) 國 (quốc) 프랑스 – Pháp https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phap.mp3Từ gốc: France 독일 – Đức https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/duc.mp3Từ Hán gốc: 獨 (độc) 逸 (dật) 러시아 – Nga https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nga.mp3Từ gốc: Russia 안녕하세요 – Xin chào https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xin-chao.mp3안녕하십니까 – Xin chào (trịnh trọng) https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chao-trinh-trong.mp3안녕히 가세요 – Xin tạm biệt (Đi về bình an). https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/di-ve.mp3안녕히 계세요 – Xin tạm biệt (Ở lại bình an). https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/o-lai.mp3처음 뵙겠습니다 – Rất hân hạnh. (Lần đầu gặp mặt) https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/han-hanh.mp3반갑습니다 – Rất vui được gặp https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/rat-vui-duoc-gap.mp3국어국문학과 – khoa ngữ văn https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khoa-ngu-van.mp3국어: Từ Hán gốc là 國 (quốc) 語 (ngữ) 국문학: Từ Hán gốc là 國 (quốc) 文 (văn) 學 (học) 과: Từ Hán gốc là 課 (khoa) 국적 – quốc tịch https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quoc-tich.mp3Từ Hán gốc: 國 (quốc) 籍 (tịch) 네 – vâng https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/vang.mp3대학교 – trường đại học https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/truong-dai-hoc.mp3Từ Hán gốc: 大 (đại) 學 (học) 校 (hiệu) 대학생 – sinh viên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sinh-vien.mp3Từ Hán gốc: 大(đại) 學 (học) 生 (sinh) 보기 – mẫu, ví dụ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/vi-du.mp3사람 – người https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nguoi.mp3~씨 – bạn 아니요 – không https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khong-phai.mp3은행 – ngân hàng https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngan-hang.mp3Từ Hán gốc: 銀 (ngân) 行 (hàng) 학생 – học sinh https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hoc-sinh.mp3Từ Hán gốc: 學 (học) 生 (sinh) 이 – này https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nay.mp3회사원 – nhân viên công ty https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhan-vien-1.mp3Từ Hán gốc: 會 (hội) 社 (xã) 員 (viên) 이름 – tên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ten.mp3은행원 – nhân viên ngân hàng https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhan-vien-ngan-hang.mp3Từ Hán gốc: 銀 (ngân) 行 (hàng) 員 (viên) 이메일 – thư điện tử, email https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/email.mp3Từ gốc: email 선생님 – giáo viên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/giao-vien.mp3Từ Hán gốc: 先 (tiên) 生 (sinh) 저 – tôi https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/toi.mp3공무원 – công chức https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cong-chuc.mp3Từ Hán gốc: 公 (công) 務 (vụ) 員 (viên) 전화 – điện thoại https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dien-thoai.mp3Từ Hán gốc: 電 (điện) 話 (thoại) 의사 – bác sĩ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bac-si.mp3Từ Hán gốc: 醫 (y) 師 (sư) 제 – của tôi https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cua-toi.mp3관광 가이드 – hướng dẫn viên du lịch https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/huong-dan-vien.mp3관광 – sự tham quan, chuyến du lịch https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tham-quan.mp3Từ Hán gốc: 觀 (quan) 光 (quang): quan quang (đi thăm quan) 가이드 Từ gốc: guide 주소 – địa chỉ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dia-chi.mp3Từ Hán gốc: 住 (trú) 所 (sở) 주부 – nội trợ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/noi-tro.mp3Từ Hán gốc: 主 (chủ) 婦 (phụ) 직업 – nghề nghiệp https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nghe-nghiep.mp3Từ Hán gốc: 職 (chức) 業 (nghiệp) 약사 – dược sĩ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/duoc-si.mp3Từ Hán gốc: 藥 (dược) 師 (sư) 학과 – bộ môn https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khoa.mp3Từ Hán gốc: 學 (học) 科 (khoa) 운전기사 – tài xế lái xe https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lai-xe.mp3Từ Hán gốc: 運 (vận) 轉 (động) 技 (kỹ) 士 (sĩ) 학번 – mã số sinh viên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ma-so-sinh-vien.mp3Từ Hán gốc: 學 (học) 番 (phiên: phiên, lượt, lần) 한국어 – tiếng Hàn https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tieng-han.mp3Từ Hán gốc: 韓 (hàn) 國 (quốc) 語 (ngữ) 학생증 – thẻ sinh viên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/the-hoc-sinh.mp3Từ Hán gốc: 學 (học) 生 (sinh) 證 (chứng) 한국어과 – khoa Hàn ngữ 과 https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khoa-1.mp3Từ Hán gốc: 課 (khoa, khoá) B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 11. 입니다 và 입니까?a. N+ 입니다 (N là)입니다 là đuôi câu đã chia của động từ 이다 (là) (이다 + ㅂ니다 = 입니다) . Ví dụ: 저는 하 입니다 베트남 사람입니다 b. N+ 입니까? (N có phải không?)– 입니까? là hình thức nghi vấn của 입니다, có nghĩa là “là… phải không?” – Khi trả lời là vâng, phải: 네,…. 입니다 (Vâng… là) – Khi trả lời là không phải: 아니요, … 아닙니다 (Không…, …không phải là) Ví dụ: 하 입니까? 네, 하 입니다 아니요, 하가 아님니다 2. 은/는Gắn vào sau danh từ khi danh từ là chủ thể của hành động. Với danh từ có patchim dùng 은, với danh từ không có patchim dùng 는. Ví dụ: 제 이름은 안입니다 조민재 씨는 회사원입니다 Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 2 Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!
Đối với nhiều bạn khi mới học tiếng Hàn hoặc đang chuẩn bị thi TOPIK I việc học thuộc từ vựng tiếng Hàn sơ cấp là điều kiện bắt buộc. Tuy nhiên để ghi nhớ hết 1000 – 2000 từ vựng tiếng Hàn thì không hề dễ dàng một chút nào. Vậy có cách nào giúp chúng ta có thể học nhanh nhớ lâu những bảng từ vựng tiếng Hàn khô khan này không? Mời bạn cùng Du học MAP khám phá ngay trong bài viết sau để biết thêm nhiều cách học từ vựng cơ bản tiếng Hàn bổ ích nhé! Bạn cũng có thể điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để được MAP hỗ trợ thêm thông tin. Chia sẻ cách học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp nhớ lâu Tại sao dù đã học nhiều lần nhưng vẫn không nhớ được các từ vựng tiếng Hàn cơ bảnĐây có lẽ là thắc mắc chung của không chỉ các bạn đang học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp mà còn nhiều thứ tiếng khác nữa. Mặc dù rất chăm chỉ học từ vựng mỗi ngày nhưng học xong lại quên, khi cần dùng lại chẳng thể nhớ nổi. Vậy nguyên nhân bắt nguồn từ đâu? Nhồi nhét quá nhiều từ vựng cơ bản tiếng Hàn trong một lần họcĐây có lẽ là trường hợp chung của các bạn học ngoại ngữ, đặc biệt là với những bạn gần sát kì thi TOPIK hay phỏng vấn xin visa mới bắt đầu ôn tập. Do thời gian quá gấp nhưng khối lượng từ vựng cần học quá nhiều khiến việc học không được hiệu quả. Với tâm lí nôn nóng cần học nhanh chắc hẳn mọi người sẽ lên mạng tìm ngay các bài viết như: 6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng PDF hay 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng để nhồi nhét. Thế nhưng đây lại chính là nguyên nhân khiến bạn bị quá tải từ vựng và học không hiệu quả. Nguyên nhân học từ mỗi ngày nhưng vẫn không thể nhớ lâu Học chay từ vựng tiếng Hàn cơ bản mà không có thực hànhNếu không có điều kiện đến trung tâm hoặc tự học tiếng Hàn tại nhà thì các học sinh dường như có rất ít môi trường để rèn luyện lượng từ vựng tiếng Hàn giao tiếp của mình. Do hạn chế về mặt thực hành nên phần lớn chỉ có thể tự học chay từ vựng tại nhà. Nhưng việc học mà không được thực hành đặc biệt là trong học ngoại ngữ sẽ gây ra nhất nhiều trở ngại. Đây là lí do tại sao dù có cố gắng học nhưng khối lượng từ vựng tiếng Hàn của bản thân vẫn không tăng lên. Cần học từ vựng đi đối với thực hành mỗi ngày Một vài cách học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp bạn có thể tham khảoHọc từ vựng tiếng Hàn sơ cấp đi đôi với thực hànhNếu không có điều kiện đi du học hoặc đến trung tâm ngoại ngữ bạn vẫn có thể tự tạo cho mình môi trường để thực hành các từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày bằng những cách sau:
Học từ vựng tiếng Hàn có phiên âm Nên học từ vựng tiếng Hàn có phiên âmNếu bạn vẫn đang học từ theo cách chỉ ghi nhớ mặt chữ và không quan tâm đến phát âm thì đây chính là một trong những nguyên nhân khiến bạn mau quên từ vựng. Bởi tiếng Hàn là một dạng ngôn ngữ kí tự rất khác so với tiếng Việt. Do đó chỉ khi biết được cách phiên âm đúng của từ mới có thể dễ dàng học cũng như ghi nhớ từ được lâu hơn. Bên cạnh đó, việc nhớ được phiên âm đúng của từ cũng giúp chúng ta nói tiếng Hàn chuẩn và hay hơn rất nhiều. Vậy nên bạn cũng nên lưu ý vấn đề này khi học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp nhé. Từ vựng tiếng Hàn thông dụng qua phim ảnh, video, âm nhạc,…Việc học nhiều từ vựng cùng lúc sẽ rất khó nhớ và dễ chán nản. Vậy nên thay vì chỉ học chay từ vựng tiếng Hàn sơ cấp trên giấy bạn có thể tìm xem các chương trình thiếu nhi, webdrama thời lượng ngắn hay nghe các bài hát yêu thích để vừa học vừa thư giãn. Có thể việc tiếp xúc thường xuyên và tự nhiên với tiếng Hàn như vậy sẽ giúp bạn học được thêm nhiều từ vựng hơn. Ôn từ vựng giao tiếp tiếng Hàn qua video, phim ảnh Thiết kế bảng từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo nhóm liên quan với nhauMột trong số những cách giúp bạn có thể học từ vựng tiếng Hàn cơ bản hiệu quả nhất là dành thời gian để xếp các từ vựng lại theo một hệ thống logic. Có rất nhiều kiểu tạo bảng từ vựng tiếng Hàn như: xếp các từ vựng cùng chủ đề, lập list từ vựng theo bảng chữ cái hoặc vẽ sơ đồ tư duy hệ thống các từ đồng nghĩa và trái nghĩa,… Học từ vựng tiếng Hàn thông dụng khi làm bài tập ngữ phápKhi làm bài tập ngữ pháp bên cạnh các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp trong bài bạn nên chắc lọc thêm những từ hay, thông dụng rồi ôn luyện mỗi ngày. Từ vựng trong các bài tập thường có sẵn tình huống cụ thể do đó sẽ dễ ghi nhớ và ứng dụng chúng trong thực tế hơn. Tạo thói quen đọc giúp tăng vốn từ vựng tiếng Hàn cơ bảnĐọc không bao giờ là lãng phí đặc biệt trong quá trình học ngoại ngữ. Hằng ngày nếu bạn có thể thu xếp thời gian đọc một vài văn bản, hoặc các mẫu tin tức tiếng Hàn sẽ giúp vốn từ vựng tăng lên đáng kể. Bước đầu để tạo thói quen đọc bạn có thể thử bắt đầu với các bài đọc ngắn về chủ đề yêu thích rồi dần dần tăng mức độ khó và độ dài của văn bản. Việc làm này sẽ giúp bạn xây dựng được thói quen đọc hàng ngày và mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn sơ cấp lên trung cấp. Luyện đọc mỗi ngày giúp tăng vốn từ của bản thân Tuyển tập từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề giúp bạn ôn tập mỗi ngàyTừ vựng tiếng Hàn sơ cấp về chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng sơ cấp chủ đề nghề nghiệp Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp chủ đề thời tiết
Tuyển tập từ thông dụng chủ đề thời tiết trong tiếng Hàn Tìm hiểu thêm: Ngữ pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp Lời KếtHy vọng bài viết của Du học MAP đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích về cách ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp hiệu quả nhớ lâu. Nếu bạn yêu thích tiếng Hàn và có ý định Du học Hàn Quốc thì có thể liên hệ với MAP qua số hotline 0942209198 – 0983090582. Hoặc mời bạn điền thông tin theo mẫu có sẵn ở dưới bài viết để được tư vấn thêm. Diệp Anh Tư vấn Du học MAP |