| ['pleʒə] |
| danh từ |
| niềm vui thích; điều thú vị |
| a work of art that has given pleasure to millions of people |
một tác phẩm nghệ thuật mang lại niềm vui thích cho hàng triệu con người |
| It gives me a great pleasure to welcome our speaker |
Tôi rất vui mừng được chào đón diễn giả của chúng ta |
| has she gone to Paris on business or for pleasure? |
cô ấy đi Pari vì công việc hay đi chơi? |
| the pleasures of living in the country |
những điều thú vị của cuộc sống nơi thôn dã |
| she has few pleasures left in life |
cô ta chẳng còn nhiều niềm vui trong cuộc sống |
| it's been a pleasure meeting you |
rất vui mừng được gặp anh |
| Thank you for doing that ! - It's a pleasure |
Cám ơn anh đã làm điều đó - Tôi rất thích làm việc đó |
| remembering the past was his only pleasure |
niềm vui duy nhất của ông ta là ôn lại quá khứ |
| khoái lạc tình dục |
| his life is spent in the pursuit of pleasure |
cả cuộc đời anh ta dành cho việc đi tìm khoái lạc |
| ý muốn; ước mơ |
| we await your pleasure |
chúng tôi chờ đợi ý muốn của ngài |
| you're free to come and go at your pleasure |
anh có thể tự do đi và và đến tùy ý |
| is it your pleasure that I cancel the arrangements? |
ý anh muốn tôi hủy bỏ việc chuẩn bị chứ gì? |
| to have the pleasure of something/doing something |
| [dùng để đưa ra lời đề nghị lịch sự, lời mời...] |
| may I have the pleasure of this dance? |
tôi hân hạnh mời cô nhảy điệu này |
| are we to have the pleasure of seeing you again? |
chúng tôi có hân hạnh được gặp lại các bạn hay không? |
| to take [no/great] pleasure in something/doing something |
| thích/không thích làm điều gì |
| she seemed to take pleasure in our suffering |
dường như cô ta thích thú với nỗi khổ của chúng tôi |
| they take great pleasure in reminding us of our poverty |
họ khoái chí nhắc cho chúng tôi nhớ sự nghèo đói của chúng tôi |
| with pleasure |
| hài lòng, chấp nhận, đồng ý |
| Will you join us? - Thank you, with pleasure |
Anh tham gia cùng với chúng tôi chứ? - Cám ơn, rất sẵn lòng |
| May I borrow your car? - Yes, with pleasure |
Tôi mượn xe của anh nhé? - Vâng, rất sẵn lòng |