Find out nghĩa tiếng việt là gì

1. I'll find out.

Tôi sẽ đi dò la.

2. When did you find out?

Thầy phát hiện ra khi nào?

3. How did you find out?

Làm sao anh tìm ra được?

4. Find out more about inbox categories.

Tìm hiểu thêm về danh mục trong hộp thư đến.

5. Find out what this tells you.

Làm những gì nó mách bảo.

6. We'll find out about the ranger.

Chúng ta sẽ tìm ra đội cảnh sát cơ động.

7. Find out more About bid adjustments.

Tham khảo bài viết Giới thiệu về điều chỉnh giá thầu.

8. Find out about the pheasant's eggs.

Coi cái vụ trứng chim trĩ sao rồi.

9. Find out more about bid adjustments.

Tham khảo bài viết Giới thiệu về điều chỉnh giá thầu.

10. Find out more about personal results.

Tìm hiểu thêm về kết quả cá nhân

11. Now, what did you find out?

Bây giờ, Sơ đã tìm hiểu được gì?

12. One day, you will find out.

Một ngày nào, các con sẽ hiểu ra.

13. Find out more about bid simulators.

Tìm hiểu thêm về trình mô phỏng đấu giá.

14. Take a reading and you'll find out.

Gieo một quẻ đi rồi cậu sẽ biết.

15. There's only one way to find out.

Chỉ có một cách để biết.

16. No one should find out about this.

Sẽ chẳng có ai dám đến đó đâu.

17. Find out how they are getting along.’

Hãy hỏi thăm xem các anh con ra sao’.

18. What, you thought we wouldn't find out?

Sao, mày tưởng bọn tao không phát hiện ra chắc?

19. Did you find out if his father hunched?

Bố cậu ta bị gù thì cậu có biết không?

20. We gotta find out who's holding their leash.

Chúng ta sẽ tìm ra xem ai đứng đằng sau giật dây chuyện này.

21. So male golden flies find out one strategy.

Vì vậy nhặng đầu xanh sẽ chọn một chiến lược.

22. What are you so desperate to find out?

Các người đang liều mạng tìm hiểu thứ gì?

23. To find out whose finger's on the trigger.

Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng.

24. First you find out where the chain is.

Đầu tiên, cháu phải tìm xem sợi xích nằm ở đâu.

25. I don't plan on waiting to find out.

Anh sẽ không ngồi chờ chết.

26. What if they find out that he's immune?

Nếu họ phát hiện ra nó miễn nhiễm thì sao?

27. You want to find out if he's pining.

Anh muốn tìm hiểu xem anh ta có héo hon không.

28. Find out what he's got under his fingernails.

Ta muốn anh tìm hiểu xem hắn đang dự tính sẽ làm gì.

29. Find out more about this group of columns.

Tìm hiểu thêm về nhóm cột này.

30. Find out if we're talking myopathy or neuropathy.

Tìm xem đó là bệnh về cơ hay về thần kinh.

31. Check with your domain administrator to find out.

Hãy liên hệ với quản trị viên miền của bạn để tìm hiểu.

32. We just need to find out the truth.

Bọn cháu sẽ tìm ra chân tướng.

33. 6 . Find out if you qualify for government assistance .

6 . Tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện nhận trợ cấp của nhà nước .

34. Think you can find out what's on these shreds?

Phân tích các vụn giấy được không?

35. To find out, let us travel back in time.

Để tìm hiểu, chúng ta hãy đi ngược dòng thời gian.

36. Four days to find out I'm allergic to seabirds.

Bốn ngày để tìm ra tôi bị dị ứng với chim biển.

37. I'll find out who it is You little twerp

Cậu tưởng tôi không tìm ra hả? Cái đồ láo toét.

38. Adrian might help us find out who's underwriting Pyramid.

Adrian có thể giúp chúng ta tìm ra kẻ chống lưng cho Pyramid.

39. If they find out, I go to the hole.

Nếu họ phát hiện, tôi sẽ xuống lỗ.

40. What did you find out From the medical examiner?

Cậu tìm ra gì từ giám định pháp y?

41. Find out how to block others from calling you.

Bạn có thể tìm hiểu thêm về cách chặn số điện thoại gọi đến tại đây.

42. Okay, but what they didn't find out, which they'll find out in the next book, is that Fido Astro is also in on it.

Được rồi, nhưng chuyện chúng không biết chính là kẻ chủ mưu lại là Chó Astro.

43. Let’s find out about something that happened during the drought.

Hãy xem một câu chuyện xảy ra trong lúc còn hạn hán.

44. To find out if you have leukemia , a doctor will :

Để tìm xem bạn có bị bệnh bạch cầu không , bác sĩ sẽ :

45. What I would find out about who I really am.

Về thật sự mình là ai.

46. Find out how to adjust how your camera takes video.

Tìm hiểu cách điều chỉnh cách máy ảnh quay video.

47. I must find out what will happen to my wife.

Em phải tìm hiểu chuyện gì sẽ xảy ra với vợ em.

48. When they find out, they'll throw us in the boob.

Nếu bọn Đức biết được, chúng ta sẽ lãnh đủ.

49. Find out where to buy gift cards or digital gifts.

Hãy tìm nơi để mua thẻ quà tặng hoặc quà tặng kỹ thuật số.

50. Maybe we'll find out that your mother had secret millions.

Biết đâu chúng ta sẽ khám phá ra mẹ của hai người có hàng triệu đô-la bí mật.

51. We'll find out. I have a detective friend in Korea.

Tôi có quen một cảnh sát hình sự Hàn Quốc.

52. Based on your ad group's status, you can find out:

Dựa vào trạng thái của nhóm quảng cáo, bạn có thể tìm hiểu:

53. And find out everything you can about that young fellow.

Và hãy cố tìm hiểu về cậu bé kia càng nhiều càng tốt.

54. Well, for this next one, you're about to find out.

Phải, trong cuộn băng tiếp theo này, bạn sẽ được biết cảm giác đó.

55. To find out what it is, though, you must dig.

Nhưng nếu muốn biết, chúng ta phải đào.

56. All right, then let's find out who's on the ladder.

Được rồi, vậy chúng ta hãy tìm hiểu xem ai ở trên các bậc thang đó.

57. Find out how to check and update your Android version.

Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.

58. Buffy tries to find out who or what they are.

Bourne đi tìm hiểu mình là ai và tại sao anh lại bị như vậy.

59. Let's put it back together and find out what's missing.

Hãy sắp xếp tất cả lại xem thứ gì còn thiếu.

60. Find out how to let multiple people use a device.

Tìm hiểu cách cho phép nhiều người dùng chung một thiết bị.

61. Let's find out whether Geeta's finals is against the Australian

Hãy xem trận chung kết có phải với đối thủ người Úc không? hay đô vật người Scotland.

62. How can you find out if this principle is true?

Làm thế nào các em có thể tìm hiểu xem nguyên tắc này có chân chính không?

63. But if they find out, I lose my medical license.

Nhưng nếu họ biết được, tôi sẽ mất giấy phép hành nghề.

64. Get on that walkie-talkie and find out where Mulder is.

Tao muốn mày tìm Mulder trên cái máy điện đàm đó.

65. Read Alma 43:23–24 to find out what Moroni did.

Đọc An Ma 43:23–24 để tìm ra điều Mô Rô Ni đã làm.

66. Captain, somebody murdered my friend and I'm gonna find out why.

Đại úy, có kẻ giết bạn tôi, và tôi sẽ truy cho ra chân tướng.

67. Find out if them cockroaches have any weaknesses we can exploit.

Tìm hiểu liệu lũ gián có bất cứ yếu điểm nào mà ta có thể khai thác.

68. Let's find out by counting down the top myths of psychology.

Hãy tìm ra bằng việc đếm ngược top 10 giai thoại về tâm lí học.

69. Find out how to improve your health and regain your energy!

Hãy xem làm sao bạn có thể cải thiện sức khỏe và hoạt bát trở lại!

70. We decided to conduct some firefly opinion polls to find out.

Chúng tôi đã tiến hành một số buổi biểu quyết cho đom đóm.

71. The night of the explosion, find out if anyone was executed.

Vào đêm xảy ra vụ nổ, tìm hiểu xem có ai bị tử hình không.

72. Now, find out if she's going to the ball tomorrow night.

Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.

73. I hired your guardian's comrade to find out what you knew.

Tôi thuê bạn đồng môn của quản gia của cậu để tìm hiểu cậu biết được những gì.

74. Let’s find out what led to their being put in prison.

Chúng ta hãy xem tại sao mà họ đã bị bỏ tù.

75. The parents will find out when they get the bill anyway.

Bố mẹ nó sẽ phát hiện ra ngay khi cầm hóa đơn thôi.

76. Don't you wanna wait and find out what's wrong with me?

Em không muốn ở lại xem bệnh tình của chị sao?

77. Not until I find out who their contact at DFS is.

Không được, cho đến khi tôi biết ai nằm trong đường dây tại Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình,

78. To find out, let us consider the account in more detail.

Để giải đáp, chúng ta hãy xem xét kỹ lời tường thuật ấy.

79. How can I find out if I have high blood pressure ?

Làm sao tôi có thể phát hiện nếu tôi bị cao huyết áp ?

80. We're gonna find out just what you're up to, Count Olaf.

Bọn cháu sẽ tìm ra điều bác đang âm mưu, Bá tước Olaf.

Video liên quan

Chủ Đề