Đại Học Quy Nhơn điểm chuẩn 2022 - QNU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Quy Nhơn
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D14, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C04, XDHB | 18 | Học bạ | |
3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
4 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
5 | Tâm lý học | 7310403 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 18 | Tâm lý học giáo dục Học bạ | |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, K01, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
9 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 21 | Học bạ | |
10 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
11 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T05, T03 | 0 | ||
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, K01, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 24 | Học bạ | |
15 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
16 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, D01, C04, XDHB | 18 | Học bạ | |
17 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
18 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
19 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, XDHB | 24 | Học bạ | |
20 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
21 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, A02, XDHB | 21 | Học bạ | |
22 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00, C00, D15, XDHB | 25 | Học bạ | |
23 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15, XDHB | 27 | Học bạ | |
24 | Đông phương học | 7310608 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
25 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 0 | ||
26 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 27 | Học bạ | |
27 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, D14, XDHB | 18 | Học bạ | |
28 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, XDHB | 21 | Học bạ | |
29 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
30 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, XDHB | 25 | Học bạ | |
31 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
32 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 25 | Học bạ | |
34 | Nông học | 7620109 | B00, B03, B04, C08, XDHB | 18 | Học bạ | |
35 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, D12 | 0 | ||
36 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
37 | Văn học | 7229030 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
38 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 24 | Học bạ | |
39 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 23 | Học bạ | |
40 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
41 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D02, C07, XDHB | 20 | Học bạ | |
42 | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
43 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
44 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D15, D04, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
45 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 23 | Học bạ | |
46 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 23 | Học bạ | |
47 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
48 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 19.6 | Học bạ | |
49 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 26.5 | Học bạ |
Năm 2022, ĐH Quy Nhơn mở thêm 3 ngành mới và có sự thay đổi trong số chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển.
Đại học Quy Nhơn
Các phương thức xét tuyển của trường bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40 % chỉ tiêu
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập, học bạ THPT: 40 % chỉ tiêu
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
– Các ngành ngoài sư phạm: tổng điểm 3 môn >=18.
– Các ngành sư phạm: Thí sinh đạt HSG lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn >=24, trừ các ngành sư phạm tin học, sư phạm sinh học, giáo dục chính trị, sư phạm lịch sử, sư phạm địa lý, sư phạm khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.
– Ngành giáo dục thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn >=18
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20 % chỉ tiêu .
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu PT1
Năm 2022 này, ĐH Quy Nhơn dự kiến mở thêm 3 ngành học mới và 1 chương trình CLC ngành Kế toán cho 5.500 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó các ngành sư phạm có 1.600 chỉ tiêu.
Cụ thể:
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Môn nhân hệ số 2 |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01, C00 | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01, C00, C19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T02, T05, T03 | Năng khiếu |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B08, A02 | |
10 | 71402171 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C19 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, D15 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh |
14 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | A00, B00, A01, A02 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00, C19, C20 | |
16 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00, A01, D01, C00 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | |
20 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | |
21 | 7380101 | Luật | A00, D01, C00, C19 | |
22 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, D07, B00 | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, D90, A01, D07 | Toán |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01; K01 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01,K01 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | |
27 | 7510401 | CN kỹ thuật hoá học | A00, B00, C02, D07 | |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, K01 | |
29 | 7520207 | KT điện tử – Viễn thông | A00, A01, D07, K01 | |
30 | 7520216 | KT điều khiển và TĐH | A00, A01, D07, K01 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D07 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, K01 | |
33 | 7620109 | Nông học | B00, B03, C08, B04 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D15, D04 | |
36 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, C19 | |
37 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | |
38 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, D01, C00, C19 | |
39 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, D01, C00, C19 | |
40 | 7310608 | Đông phương học | C00, D14, D15, C19 | |
41 | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, D15, C19 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, D14 | |
43 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D14 | |
44 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | |
45 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, C04 | |
46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01, C04 | |
47 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng [dự kiến] | A00, A01, D01 | |
48 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo [dự kiến] | A00, A01, D90, D07 | |
49 | 7460108 | Khoa học dữ liệu [dự kiến] | A00, A01, D90, D07 | |
7340301 | Kế toán [CLC, dự kiến] | A00, A01, D01 |
Ngoài ra, đối với ngành GDMN và GDTC, nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu để lấy kết quả xét tuyển theo phương thức tuyển sinh 1 và 2.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2021