Đắt tiền dịch ra Tiếng Anh là gì
1. Ai: Those who (không dùng để hỏi mà để nói trông không) 2. Phải chi: That (dùng để diễn tả ước muốn) 3. Giá mà: if only (động từ đi sau chia ở thì quá khứ đơn giản 4. Nếu không thì: if not 5. Chỉ khi nào: only if (đảo chủ ngữ ra sau động từ) 6. Coi, xem: if, whether (dùng trong câu gián tiến, thuật lại cấc câu hỏi) 7. Dấu cóhay không: whether or not 8. Có nên: whether 9. Liệu: Do you think hay if hay whether ? 10. Thà: Would rather than, better. 11. Nên làm gì đó thì hơn/Có khôn thì: do better to do something. 12. Thà rằng: better 13. Hoá ra: as it turned out; turn out to be sth/sb; turn out that. 14. Thành thử, thành ra: therefore, that is why, hence. 15. Đến mức đó: That 16. Thế tất, thế nêu: evidently 17. Phàm: no matter vvhether, as, being 18. Chứ: But 19. Không ai mà không: no man but 20. Trừ phi: unless, but that 21. Xong: finish 22. Lại cònnữa: yet more 23. Sở dĩ: if, that is way 24. Thậm chí không: without so much as. 25. Không cần nói thêm nữa: so much for sth/sb 26. Không hẳn là: not so much sth as sth 27. Vừa mớithì: no sooner.than 28. Vừa muốnvừa muốn: just as soon do sth as do sth. 29. Mới: Just (after) 30. Họa hoằn: once in a while Rate this post |