Cty cổ phần tiếng anh là gì

Hiện nay, ở Việt Nam có các loại hình công ty: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh. Trong đó công ty cổ phần là một trong các loại hình thường gặp nhất. Có rất nhiều người thắc mắc công ty cổ phần tiếng Anh là gì. Để giải đáp thắc mắc, nắm được thông tin TBT Việt Nam xin chia sẻ gửi tới Quý độc giả bài viết này.

>>> Tham khảo:

Hiện nay, ở Việt Nam có các loại hình công ty: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh. Trong đó công ty cổ phần là một trong các loại hình thường gặp nhất.

Có rất nhiều người thắc mắc công ty cổ phần tiếng Anh là gì. Để giải đáp thắc mắc, nắm được thông tin TBT Việt Nam xin chia sẻ gửi tới Quý độc giả bài viết này.

>>> Tham khảo: Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng Anh là gì?

Hiểu thế nào về công ty cổ phần?

Công ty cổ phần là gì? Công ty cổ phần là doanh  nghiệp, trong đó cổ đông có thể là cá nhân, tổ chức, số lượng tối thiểu là 3 và không hạn số lượng thành viên. Vốn điều lệ công ty chia nhỏ thành nhiều phần bằng nhau cho các cổ đông gọi là cổ phần

Công ty cổ phần có thể chuyển nhượng vốn và phát hành cổ phiếu

Công ty cổ phần tiếng Anh là gì?

Công ty cổ phần tiếng Anh được viết là Joint  Stock Company và được định nghĩa trong tiếng Anh như sau:

A joint-stock company is an enterprise, of which shareholders may be individuals and organizations, the minimum number is 3 and the number of members is unlimited. The company’s charter capital is divided into equal parts for the shareholders called shares

Joint stock companies can transfer capital and issue shares.

>>> Tham khảo: Công ty mẹ tiếng Anh là gì?

Một số từ tương ứng công ty cổ phần tiếng Anh là gì?

Khi nói đến công ty cổ phần tiếng Anh, chúng ta thường thấy những cụm từ có liên quan nhau:

–  Công ty cổ phần tiếng Anh là Joint Stock Company được viết tắt JSC

– Công ty cổ phần đầu tư tiếng Anh là English investment joint stock company

Công ty cổ phần tiếng Anh là English stock company

– Công ty cổ phần thương mại tiếng Anh là Trading joint stock company

– Quy định viết tắt công ty cổ phần  tiếng Anh là Provisions for joint stock companies

– Tên công ty tiếng Anh là Company name

– Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng Anh là Limited liability company

– Ưu điểm của công ty phần tiếng Anh là Advantages of a joint stock company

– Đặc điểm của công ty cổ phần tiếng Anh là Characteristics of joint stock companies

– Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần tiếng Anh là Organizational structure of a joint stock company.

>>> Tham khảo: Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ công ty cổ phần bằng tiếng Anh viết như thế nào?

– Công ty cổ phần có cơ cấu tổ chức chặt chẽ và được thành lập hợp pháp [Joint stock companies have a strict organizational structure and are legally established ].

– Vốn điều lệ công ty cổ phần được chia nhỏ thành nhiều phần bằng nhau  [The charter capital of a joint stock company is divided into many equal parts ].

– Cá nhân hoặc tổ chức có thể là cổ đông công ty, tối thiểu là 3 và không giới hạn tối đa [Individuals or organizations may be company shareholders, a minimum of 3 and no maximum limit ].

– Mỗi cá nhân hoặc tổ chức là cổ đông có nghĩa vụ và trách nhiệm về tài sản trong phạm vi góp vốn vào công ty [Each individual or organization being a shareholder has obligations and responsibilities for assets within the scope of capital contribution to the company ].

– Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh [A joint stock company has a legal status from the time it is granted the business registration certificate].

– Công ty cổ phần có thể chuyển nhượng vốn và phát hành cổ phiếu [Joint stock companies can transfer capital and issue shares].

Trên đây là toàn bộ những thông tin tư vấn về công ty cổ phần tiếng Anh mới nhất mà TBT Việt Nam muốn gửi tới Quý độc giả tham khảo, để được hỗ trợ tư vấn liên hệ chúng tôi qua 19006560.

>>> Tham khảo: Chủ đầu tư tiếng Anh là gì?

Công ty cổ phần – một thuật ngữ kinh tế không còn xa lạ gì đối với chúng ta. Đây là một loại hình phổ biến nhất của các doanh nghiệp hiện nay. Vậy công ty cổ phần tiếng anh là gì và có những đặc điểm, ý nghĩa nào? Để có câu trả lời thì bạn đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!

Công ty cổ phần tiếng anh thường được viết là Joint Stock Company, từ viết tắt JSC hay Corporation, từ viết tắt Corp. Là một công ty được sở hữu và kiểm soát bởi các cổ đông, với cổ phiếu được giao dịch trên thị trường chứng khoán. 

Trong tiếng anh thì công ty cổ phần được sử dụng nhiều với tên Joint Stock Company. Đây là một trong những loại hình doanh nghiệp phổ biến hiện nay. Với loại hình doanh nghiệp này thì cổ đông có thể là cá nhân hoặc tổ chức, ít nhất phải có 3 cổ đông và không giới hạn số lượng. 

Công ty cổ phần tiếng anh là gì?

Trong công ty cổ phần [JSC] thì vốn điều lệ được chia đều nhiều phần bằng nhau. Vốn điều lệ là tổng số giá trị mệnh giá của các cổ đông đã thanh toán và ghi trong điều lệ của công ty. Bên cạnh đó, cổ đông trong công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm với tất cả nghĩa vụ tài sản, các khoản nợ của công ty trong giới hạn vốn đã góp. 

Công ty cổ phần [Joint Stock Company] có quyền được phát hành cổ phần để huy động vốn và được công nhận tư cách pháp nhân khi có giấy chứng nhận đăng ký.

Công ty cổ phần rất dễ để phân biệt với các loại hình khác dựa trên một số đặc điểm: Công ty cổ phần là một tổ chức kinh tế, có tên riêng và có tài sản. Đồng thời, khi thành lập công ty cổ phần từ các giao dịch được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật. 

Nghĩa tiếng anh của công ty cổ phần là Joint Stock Company.

Cách phát âm công ty cổ phần trong tiếng anh được chia như sau:

Theo Anh – Anh: [ dʒɔint stɔk ˈkʌmpəni] 

Theo Anh – Mỹ: [ dʒɔɪnt stɑk ˈkʌmpəni]

Thông tin chi tiết từ vựng về công ty cổ phần trong tiếng anh

Công ty cổ phần [Joint Stock Company] là một doanh nghiệp thuộc sở hữu của một nhóm người có cổ phần trong công ty. Trong đó, các cổ đông có quyền tham gia vào mọi hoạt động của công ty như nguồn vốn, các giao dịch,…

3. Một số ví dụ về công ty cổ phần trong tiếng anh

Bạn hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể về công ty cổ phần trong tiếng anh dưới đây để hiểu hơn về từ vựng nhé!

  • There are two main types of companies: limited liability company and joint stock company
  • Có hai loại hình công ty chính: công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần.
  •  
  • That company changed for the joint – stock company in 2015 and took its official name in 2017.
  • Công ty đó đã chuyển thành công ty cổ phần vào năm 2015 và lấy tên chính thức vào năm 2017.
  •  
  • Shareholders hold the right to make decision – making and the business execution in the joint – stock company.
  • Cổ đông nắm quyền quyết định và thực hiện công việc kinh doanh trong công ty cổ phần.
  •  
  • Hai Chau is a domestic Joint – stock company which operates catering, fashion and international trade.
  • Hải Châu là công ty cổ phần trong nước kinh doanh dịch vụ ăn uống, thời trang và thương mại quốc tế.
  •  
  • Mr. John is the largest shareholder of the joint stock company
  • Ông John là cổ đông lớn nhất của công ty cổ phần
  •  
  • The domestic joint stock companies have been expanded and thrived
  • Các công ty cổ phần trong nước được mở rộng và phát triển mạnh mẽ
  •  
  • Mrs. Linda is a branch director of Minh Tien Joint Stock Company
  • Bà Linda là giám đốc chi nhánh của công ty cổ phần Minh Tiến
  •  
  • Capital is the key element of a joint stock company
  • Vốn là yếu tố quan trọng của một công ty cổ phần
  •  
  • Today, took place the shareholder meeting of Hong Phat Joint Stock Company
  • Hôm nay diễn ra đại hội cổ đông công ty cổ phần Hồng Phát
  •  
  • My brother has been working at Hoang Long Joint Stock Company for 3 years
  • Anh trai tôi làm việc tại công ty cổ phần Hoàng Long được 3 năm
  •  
  • Truong Son Joint Stock Company specializes in manufacturing construction materials, trash rack and plastic pallets
  • Công ty cổ phần Trường Sơn chuyên sản xuất vật liệu xây dựng, giá thùng rác và pallet nhựa
  •  
  • We decided to open a footwear manufacturing joint stock company this year
  • Chúng tôi quyết định mở công ty cổ phần sản xuất giày dép trong năm na
  •  
  • Mr. Micle was the representative of Lam Son Joint Stock Company participating in the conference
  • Ông Micle đại diện Công ty Cổ phần Lam Sơn tham gia hội nghị

Một số ví dụ về công ty cổ phần trong tiếng anh

4. Từ vựng tiếng anh khác liên quan

  • Joint-stock bank: Ngân hàng cổ phần
  • Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn 
  • Private company: Công ty tư nhân

Trên đây là toàn bộ những thông tin về công ty cổ phần trong tiếng anh mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn khi tìm hiểu và cho bạn trau dồi thêm từ vựng về các chủ đề tiếng anh khác nhau. Bạn hãy sử dụng vốn từ thật nhiều trong cuộc sống để tăng khả năng giao tiếp cho mình nhé!

Video liên quan

Chủ Đề